2048.vn

(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Vật lí (Đề số 4)
Quiz

(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Vật lí (Đề số 4)

A
Admin
Vật lýTốt nghiệp THPT1 lượt thi
40 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lực tương tác giữa các phân tử chất rắn ...(1)... nên giữ được các phân tử ở các vị trí cân bằng và mỗi phân tử ...(2). Điền vào chỗ trống các cụm từ thích hợp.

(1) là lực hút; (2) dao động xung quanh vị trí cân bằng có thể di chuyển được.

(1) rất mạnh; (2) đứng yên tại vị trí cân bằng này.

(1) là lực hút; (2) chỉ có thể dao động xung quanh vị trí cân bằng xác định này.

(1) rất mạnh; (2) chỉ có thể dao động xung quanh vị trí cân bằng xác định này.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị bên minh họa sự thay đổi nhiệt độ của chất X theo thời gian khi nhận nhiệt và chuyền thể. Chất X có thể là Đồ thị bên minh họa sự thay đổi nhiệt độ của chất X theo thời gian khi nhận nhiệt và chuyền thể. Chất X có thể là (ảnh 1)

cồn.

nước.

kim loại.

băng phiến.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi đặt vật 1 tiếp xúc với vật 2 thì có sự truyền nhiệt từ vật 2 sang vật 1. Khẳng định nào sau đây là đúng?

Vật 2 chứa rất nhiều nhiệt lượng.

Vật 1 chứa rất ít nhiệt lượng.

Cả hai vật không chứa nhiệt lượng.

Nhiệt độ của hai vật bằng nhau.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi \({D_1},{D_2},{D_3}\)\({D_4}\) lần lượt là khối lượng riêng của các vật làm bằng thiếc, nhôm, sắt và niken. Biết \({D_2} < {D_1} < {D_3} < {D_4}.\) Nội năng của vật nào tăng lên nhiều nhất khi ta thả rơi bốn vật có cùng thể tích và cùng hình dạng từ cùng một độ cao xuống đất? Coi như toàn bộ độ giảm cơ năng chuyền hết thành nội năng của vật.

Vật bằng thiếc.

Vật bằng nhôm.

Vật bằng niken.

Vật bằng sắt.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhiệt độ khí trơ trong bóng đèn sợi đốt khi đèn không sáng là 25°C, khi sáng là 323°C, Áp suất khí trơ trong bóng đèn này khi đèn sáng gấp mấy lần khi đèn không sáng?

1,5.

0,5.

3.

2.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một bình đầy không khí ở điều kiện chuẩn, được đậy bằng một vật có khối lượng \(m = 5\;{\rm{kg}}.\) Tiết diện của miệng bình là \(10\;{\rm{c}}{{\rm{m}}^2}.\) Tìm áp suất cực đại của không khí trong bình để không khí không đẩy nắp bình lên và thoát ra ngoài. Biết áp suất khí quyển là \({p_0} = 1\;{\rm{atm}},g = 10\;{\rm{m}}/{{\rm{s}}^2}.\)

6 atm.

1,8 atm.

2,0 atm.

1,5 atm.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ở nhiệt độ 27°C thể tích của một lượng khí là 30 lít. Ở nhiệt độ 227°C và áp suất khí không đổi, thể tích của lượng khí đó là

50 lít.

252 lít.

18 lít.

200 lít.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong quá trình hít vào, cơ hoành và cơ liên sườn của một người co lại, mở rộng khoang ngực và hạ thấp áp suất không khí bên trong xuống dưới môi trường xung quanh để không khí đi vào qua miệng và mũi đến phổi. Giả sử phổi của một người chứa 6000 ml không khí ở áp suất 1,00 atm. Nếu người đó mở rộng khoang ngực thêm 500 ml bằng cách giữ mũi và miệng đóng lại để không hít không khí vào phổi thì áp suất không khí trong phổi theo atm sẽ là bao nhiêu? Giả sử nhiệt độ không khí không đổi.

\(0,92\;{\rm{atm}}.\)

\(1,08\;{\rm{atm}}.\)

\(1,20\;{\rm{atm}}.\)

\(0,85\;{\rm{atm}}.\)

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặt bàn tay trái sao cho các đường sức từ xuyên vào lòng bàn tay, ngón cái choãi ra 90° chỉ chiều dòng điện thì chiều của lực từ tác dụng lên dòng điện

theo chiều từ cổ tay đến bốn ngón tay.

ngược với chiều từ cổ tay đến bốn ngón tay.

cùng chiều với ngón tay cái choãi ra.

ngược chiều với ngón tay cái choãi ra.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cảm ứng từ tại một điểm trong từ trường có hướng

vuông góc với đường sức từ.

trùng với hướng của đường sức từ.

trùng với hướng của lực từ.

ngược với hướng của lực từ.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cách nào sau đây không tạo ra suất điện động cảm ứng? 

Di chuyển một đoạn dây dẫn giữa các cực của nam châm.

Giữ cố định một đoạn dây dẫn giữa hai cực của nam châm.

Di chuyển một thanh nam châm ra khỏi một ống dây dẫn.

Làm quay một khung dây dẫn trong từ trường.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Rotato của máy phát điện xoay chiều một pha là một khung dây phẳng quay xung quanh một trục nằm trong mặt phẳng của khung trong từ trường của stato, suất điện động cảm ứng đổi chiều một lần trong mấy vòng quay? 

Một vòng quay.

Hai vòng quay.

Một nửa vòng quay.

Một phần tư vòng quay.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ở một đèn sợi đốt có ghi \(220\;{\rm{V}} - 110\;{\rm{W}}.\) Đèn sáng bình thường ờ mạng điện xoay chiều có điện áp \(u = 220\sqrt 2 \cos 100\pi t,\) trong công thức này, các đại lượng đều tính bằng đơn vị SI. Cường độ dòng điện chạy qua đèn, tính theo đơn vị ampe là

\(i = 10\cos 100\pi t.\)

\(i = 5\cos 100\pi t.\)

\(i = 0,5\sqrt 2 \cos 100\pi t.\)

\(i = 10\sqrt 2 \cos 100\pi t.\)

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hạt nhân \(_{20}^{40}{\rm{Ca}}\) có độ hụt khối là 0,3684 u. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân đó là

343,2 MeV/nucleon.

7,148 MeV/nucleon.

8,579 MeV/nucleon.

17,16 MeV/nucleon.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tia nào sau đây có cùng bản chất với tia tử ngoại? 

Tia \(\gamma .\)

Tia \(\alpha .\)

Tia \({\beta ^ + }.\)

Tia \({\beta ^ - }.\)

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số hạt neutron có trong \(1,00\;{\rm{mol}}\) vàng \(_{79}^{197}{\rm{Au}}\) là 

\(1,{19.10^{26}}\) hạt.

\(4,{76.10^{25}}\) hạt.

\(7,{10.10^{25}}\) hạt.

\(1,{66.10^{26}}\) hạt.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phân tích một tượng gỗ cổ người ta thấy rằng độ phóng xạ \({\beta ^ - }\)của nó bằng 0,75 lần độ phóng xạ của một khúc gỗ mới chặt cùng loại và cùng khối lượng với tượng gỗ đó. Đồng vị \(^{14}{\rm{C}}\) có chu kì bán rã là 5730 năm. Tuổi của tượng gỗ là

3550 năm.

1378 năm.

1315 năm.

2378 năm.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phản ứng nhiệt hạch có phương trình: \(_1^2{\rm{D}} + _Z^4{\rm{X}} \to _2^3{\rm{He}} + _0^1{\rm{n}}.\) Giá trị của A là

1

3

2

0

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a) Động năng phân tử phụ thuộc vào tốc độ chuyển động của phân tử.

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Thế năng phân tử phụ thuộc vào khoảng cách giữa các phân tử.

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) Nội năng của vật là tổng động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật.

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

d) Nội năng của một vật phụ thuộc vào nhiệt độ và thể tích của vật.

Xem đáp án
23. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a) Khối lượng khí hydrogen cần bơm vào khí cầu là 3300 gam.

Xem đáp án
24. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Nếu bơm khí trong thời gian 2 phút kể từ khi trong vỏ khí cầu không có khí đến khi đầy, cần dùng máy bơm có thể bơm được trung bình 15 gam khí trong mỗi giây.

Xem đáp án
25. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) Khí cầu được thả bay lên đến độ cao nhất định thì bị vỡ do thể tích tăng quá giới hạn, nhiệt độ của khí cầu bằng nhiệt độ khí quyển là 84°C thì áp suất trong khí cầu là \(0,028 \cdot {10^5}\;{\rm{Pa}}.\)

Xem đáp án
26. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

d) Cứ lên cao thêm \(12\;{\rm{m}}\) thì áp suất khí quyền giảm \(1{\rm{mmHg}},\) độ cao lớn nhất khí cầu đến được là \(20\;{\rm{km}}.\)

Xem đáp án
27. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a) Cảm ứng từ do dòng điện \({I_2}\) gây ra tại M có chiều hướng sang trái.

Xem đáp án
28. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Cảm ứng từ do dòng điện \({I_1}\) gây ra tại M có độ lớn là \(1,25 \cdot {10^{ - 5}}\;{\rm{T}}.\)

Xem đáp án
29. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) Cảm ứng từ do dòng điện \({I_1}\) gây ra tại M có chiều hướng sang phải.

Xem đáp án
30. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

d) Cảm ứng từ do cả hai dòng điện gây ra tại M có độ lớn là \(1,{25.10^{ - 5}}\;{\rm{T}}.\)

Xem đáp án
31. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a) Hằng số phóng xạ của \(_{38}^{90}{\rm{Sr}}\) là \(0,024\;{{\rm{s}}^{ - 1}}.\)

Xem đáp án
32. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Sản phẩm phân rã của \(_{38}^{90}{\rm{Sr}}\) là một hạt nhân có 39 proton và 51 neutron.

Xem đáp án
33. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) Độ phóng xạ của lượng \(_{38}^{90}{\rm{Sr}}\) có khối lượng \(0,0145\mu {\rm{g}}\)\(74{\rm{kBq}}.\)

Xem đáp án
34. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

d) Khối lượng \(_{38}^{90}{\rm{Sr}}\) tích tụ trong xương sẽ giảm 20% sau thời gian 15 năm.

Xem đáp án
35. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một khối đồng có khối lượng 120,0 g được lấy ra khỏi lò nung và nhanh chóng cho vào một cốc có nhiệt dung không đáng kể chứa 300,0 g nước. Nhiệt độ nước tăng từ 15°C. đến 35°C. Cho nhiệt dung riêng của đồng và nước lần lượt là0,420 J/g°C và 4,20 J/g°C. Nhiệt độ của lò nung là bao nhiêu (theo thang đo Celsius, viết kết quả đến phần nguyên)?

Xem đáp án
36. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Áp suất trong lốp xe ô tô được tăng lên bằng cách bơm thêm không khí vào lốp. Người ta thấy rằng số mol không khí trong lốp đã tăng 5% nhiệt độ tăng 1% và thể tích bên trong của lốp tăng 0,2%. Áp suất không khí trong lốp tăng lên bao nhiêu phần trăm (viết kết quả đến một chữ số sau dấu phẩy thập phân)?

Xem đáp án
37. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Độ lớn suất điện động cảm ứng trong khung dây là bao nhiêu vôn?

Xem đáp án
38. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cường độ dòng điện cảm ứng là bao nhiêu ampe?

Xem đáp án
39. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Khối lượng chất technetium \(_{43}^{99}{\rm{Tc}}\) có trong liều dược chất phóng xạ đó là bao nhiêu? (Kết quả tính theo đơn vị nanôgam (ng) và lấy hai chữ số sau dấu phẩy thập phân).

Xem đáp án
40. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Độ phóng xạ của liều dược chất trong người bệnh nhân sau khi tiêm 8,00 giờ là bao nhiêu? (Kết quả tính theo đơn vị MBq và lấy phần nguyên).

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack