vietjack.com

2000 câu trắc nghiệm tổng hợp Giải phẫu đại cương có đáp án - Phần 8
Quiz

2000 câu trắc nghiệm tổng hợp Giải phẫu đại cương có đáp án - Phần 8

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp9 lượt thi
40 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bám vào mỏm trâm trụ là:

Dây chằng bên trụ của khớp cổ tay

Cơ sấp tròn

Cả hai đều đúng

Cả hai đều sai

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Động các của cơ trụ sau là:

Nghiêng bàn tay về phía xương trụ

Duỗi xương đót bàn tay 5.

Cả hai đều đúng

Cả hai đều sai

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cơ được chi phối bởi thần kinh giữa là:

Cơ gấp dài ngón cái

Cơ gấp chung sâu

Cả hai đều đúng

Cả hai đều sai

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cơ nằm trên so với mạc giữa gân gấp là:

Cơ dạng ngắn ngón cái

Cơ đối chiếu ngón cái

Cả hai đều đúng

Cả hai đều sai

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vòng nối của các nhánh của động mạch cánh tay là:

Thân quặt ngược trụ với động mạch bên trụ trên

Động mạch quặt ngược quayvới động mạch bên quay

Cả hai đều đúng

Cả hai đều sai

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các nhánh bên của động mạch trụ ở cẳng tay là:

Động mạch gian cốt chung

Thân động mạch nông

Cả hai đều đúng

Cả hai đều sai

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các nhánh của cung mạch gan tay sâu gồm có:

Nhánh ngón cái chính

Thân quay - ngón trỏ

Cả hai đều đúng

Cả hai đều sai

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tĩnh mach nách:

Được hình thành bởi sự hợp nhất tĩnh mạch đầu và tĩnh mạch nền

Đổ vàp nền tĩnh mạch chủ dưới

Cả hai đều đúng

Cả hai đều sai

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sự bảo vệ vùng gấp của khuỷu tay phía ngoài là do:

Sự che phủ của cơ cánh tay trước

Sự che phủ của cơ nhị đầu

Sự che phủ của cơ sấp tròn

Tất cả đúng

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàng dưới của xương cổ tay có các xương:

Thuyền

Nguyệt

Tháp

Tất cả đều sai

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xương đốt bàn tay 2 tiếp khớp với các xương:

Thang

Nguyệt

Cả

Cả A & C đúng

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuật ngữ màng não mềm được dùng để chỉ:

Màng nuôi và màng nhện

Màng nuôi và màng cứng

Màng cứng và màng nhện

Màng nuôi, màng cứng và màng nhện

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tuỷ gai được giữ chặt vào màng cứng bởi:

Dây tận cùng

Màng nuôi

Dây chằng răng

Nón tuỷ

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chỉ ra tên của một khe sâu ở mặt ngoài đại não, bắt đầu từ mặt dưới của não:

Khe Rolando

Khe Sylvius

Khe ngang

Hố Monro

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xác định thành phần lấp trong rãnh bên của mặt ngoài đại não:

Thuỳ chẩm

Gối thể trai

Hồi thái dương lên

Thuỳ đảo

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xác định tên của tam giác nối giứa thể tam giác và thể trai:

Thuỳ đảo

Vách trong suốt

Gối thể trai

Thuỳ móc

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Động mạch đại não giữa là sự tiếp theo của:

Động mạch cảnh ngoài

Động mạch cảnh ngoài

Động mạch đốt sống

Động mạch thái dương trước

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hành, cầu não được cấp máu bởi các động mạch sau, ngoại trừ:

Động mạch gai trước

Động mạch gai sau

Động mạch gai sau

Động mạch đại não giữa

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tuỷ gai dài khoảng :

25cm

25cm

45cm

55cm

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dây tận cùng chủ yếu được hình thành từ:

Màng nuôi

Màng cứng

Dịch não tuỷ

Chất trắng

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xác định tên gọi các dễ thần kinh sống dưới đốt sống thắt lưng I

Dây tận cùng

Nón tuỷ

Đuôi ngựa

Đám rối thắt lưng

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chỉ ra xương không tiếp khớp với xương khác để tạo thành thóp bên trước:

Xương thái dương

Xương bướm

Xương đỉnh

Xương chẩm

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xác định thành phần ngăn cách giữa đại não và tiểu não:

Liềm đại não

Lều tiểu não

Cân Galia

Tĩnh mạch lớn Gallen

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xác định các thành phần nối tuỷ gai và hành não với tiểu não:

Cuống đại não

Trám trên

Trám dưới

Các cuống tiểu não

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ông tâm tuỷ của tuỷ gai thông với:

Não thất 3

Não thất 4

Bể lớn

Cống Sylvius

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khe trước giữa của tuỷ gai kết thúc ở đỉnh gọi là:

Lỗ tịt

Rãnh sau ngoài

Lỗ Magendie

Cống Sylvius

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cuống tiểu não trên nối tiểu não với:

Thể gối

Trám dưới

Nhân đỏ

Lỗ lớn

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xác định thành phần không tham gia giới hạn ngoài của nền não thất 4:

Cánh tay liên hợp

Cuống tiểu não

Củ nhân chêm

Trám hành

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các nếp của vỏ não che phủ thuỳ đảo gọi là:

Thuỳ thái dương

Thể trai

Mép xám

Thuỳ đỉnh

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuật ngữ nào dưới đây không chỉ một bó các sợi thần kinh:

Cuống

Chất xám

Đường dẫn truyền

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ở người trưởng thành tuỷ gai có hai chỗ phình là ở:

Cổ và ngực

Cổ và thắt lưng

Ngực và thắt lưng

Ngực và cùng

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chỉ ra các thành phần của thân não:

Đại não – tiểu não - cầu não

Tiểu não – cầu não – tuỷ gai

Hành não – tiểu não – cầu não

Không phải các thành phần trên

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chỉ ra các thành phần bao quanh não thất 4:

Hành não, cầu não, tiểu não

Tiểu não, cầu não, tuyến yên

Cầu não, tiểu não, đại não

Tiểu não, hành não, tuỷ gai

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chỉ ra tên gọi của rãnh dọc giữa nền não thất 4:

Lỗ Magendie

Lỗ Luska

Rãnh giới hạn

Trám hành

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đa giác Willis được hình thành từ các nhánh của động mạch cảnh trong và động mạch:

Động mạch cảnh ngoài

Động mạch đốt sống

Động mạch nền

Động mạch màng não giữa

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xoang tĩnh mạch dọc trên bắt đầu từ ụ chẩm trong đến:

Lỗ tịt của xương trán

Lỗ Magendie

Lỗ tròn

Lỗ Winslow

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xoang hang nằm cạnh:

Xương đỉnh

Xương thái dương

Xương bướm

Xương chẩm

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thần kinh thị giác liên quan đến:

Đoan não

Gian não

Não trước

Trung não

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chỉ ra các đặc điểm về bó tiểu não thẳng:

Bắt đầu ở các tiết đoạn ngực trên

Dẫn truyền cảm giác từ cơ thân mình lên tiểu não

Các sợi xuất phát từ các tế bào cột xám sau

Tất cả các đặc điểm trên đều sai

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chỉ ra các đặc điểm của bó gai đồi thị trước:

Là bó dẫn truyền lên

Là trung gian dẫn truyền cảm giác xúc giác

Vượt qua đường giữa ở mép trắng trước

Tất cả các ý trên đều đúng

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack