40 câu hỏi
Cấu trúc nào sau đây KHÔNG tăng cường sự vững chắc của cổ xương đùi:
Hệ thống cung nhọn
Lớp vỏ xương đặc trên cổ
Hệ thống quạt chân đế
Lớp xương và sụn của chỏm
Diện nguyệt (của xương chậu):
Là mặt sụn che phủ toàn bộ ổ cối
Là phần mặt khớp của xương chậu ăn khớp với chỏm đùi của xương đùi
Là phần sụn lót ở đáy ổ cối
A và B đúng
Diện khớp mắt cá ở đầu dưới xương mác khớp với:
Khuyết mác ở đầu dưới xương
Diện khớp mác của xương chày
Xương sên
Tất cả đều sai
Dây chằng bắt chéo của khớp gối:
Nằm ngoài bao khớp sợi
Nằm trong bao khớp sợi
Nằm ngoài bao hoạt dịch
Câu A, B đúng
Tĩnh mạch hiển lớn bắt đầu từ:
Gan chân
Mu chân
Cạnh trong bàn chân
Cạnh ngoài bàn chân
Chọn câu SAI:
Tam giác đùi được giới hạn bởi : dây chằng bẹn, các cơ vùng đùi trước và các cơ vùng đùi trong
Trần tam giác đùi được đậy bằng mạc sàng và mạc đùi
Sàn tam giác đùi bao gồm : cơ thắt lưng chậu, cơ lược, cơ khép dài và cơ khép ngắn
Đỉnh tam giác đùi là chỗ gặp nhau của cơ may và cơ khép ngắn
Cơ gan chân nằm trong:
Khu cơ trước vùng cẳng chân trước
Khu cơ ngoài vùng cẳng chân trước
Lớp nông vùng cẳng chân sau
Lớp sâu vùng cẳng chân sau
Ở bàn chân:
Cơ vùng gan chân chia làm 3 ô như ở gan tay nhưng xếp làm 4 lớp
Không có cơ đôi ngón cái và đối ngón út
Các gân cơ ở gan chân góp phần tạo nên vòm dọc gan chân
Thần kinh gan chân ngoài có chức năng vận động cơ tương tự thần kinh giữa ô gan tay
Cơ nào sau đây thuộc lớp (cơ) giữa vùng gan chân:
Cơ gấp các ngón ngắn
Cơ vuông gan chân
Cơ khép ngón cái
Câu B và D
Cơ nào KHÔNG có ở gan chân:
Cơ gian cốt gan chân
Cơ giun
Cơ dạng ngón chân út
Cơ đối ngón cái
Cơ nào dưới đây thuộc lớp cơ giữa của gan chân:
Cơ gấp các ngón chân ngắn
Cơ dạng ngón cái
Cơ dạng ngón út
Cơ vuông gan chân
Chọn câu ĐÚNG:
Xương bàn chân có câu tạo hình vòm để thích nghi với chức năng chông đỡ và vận chuyển của bàn chân
Nếu mất vòm (bàn chân bẹt) thì đi lại khó khăn và đau đớn
Phần vòm cao ở bờ ngoài hơn ở bờ trong bàn chân
A, B đúng
Động mạch mu chân:
Có thể bắt mạch được
Đi dọc bờ trong gân cơ duỗi ngón chân cái dài
Do động mạch chày trước đổi tên
Tất cả đều đúng
Đoạn ngang của động mạch gan chân ngoài đi ở:
Giữa xương gót và cơ dạng ngón cái
Giữa cơ gấp các ngón chân ngắn và vuông gan chân
Giữa cơ gấp các ngón chân dài với cơ khép ngón cái
Giữa cơ khép ngón cái với cơ gian cốt
Xương trán tiếp khớp với:
Xương lá mía, xương khẩu cái
Xương thái dương, xương hàm trên
Xương đỉnh, xương gò má, xương mũi, xương hàm trên
Câu C và D
Sàn hố sọ giữa được tạo chủ yếu bởi:
Xương bướm
Xương lá mía
Xương thái dương
Xương chẩm
Cơ nào sau đây được gọi là cơ hoành của sàn miệng:
Cơ trâm - móng
Cơ hàm - móng
Cơ cằm - móng
Cơ hai thân
Điểm nào KHÔNG đúng với các cơ vùng đầu mặt:
Gồm các cơ bám da và các cơ nhai mà đa số là cơ bám da
Các cơ bám da khi co tạo nên những nếp nhăn ở da mặt, giúp biểu lộ tình cảm, thái độ
Các cơ nhai không phải là cơ bám da
Tất cả các cơ vùng đầu mặt cổ do thần kỉnh mặt (VII) vận động
Chức năng chung của các cơ trên móng là:
Kéo đáy lưỡi xuống dưới
Kéo đáy lưỡi xuống dưới
Kéo xương móng lên trên
B, C đúng
Thần kinh hoành:
Xuất phát từ dây gai sông cổ 1
Vận động cho cơ hoành
Bắt chéo phía trước cơ bậc thang trước
B, C đúng
Hầu thuộc nhóm hạch:
Vùng đầu mặt
Dưới hàm
Cổ nông
Cổ sâu trên
Bạch huyết ở lưỡi có thể dẫn lưu về:
Các hạch dưới hàm
Các hạch cổ sâu trên
Các hạch dưới cằm
Tất cả đều đúng
Viêm amygdale (hạnh nhân khẩu cái) có thể bị sưng đau ở hạch:
Hạch sau tai
Hạch hàm dưới
Hạch dưới hàm
Hạch cảnh - hai thân
Nói về lưỡi. Chọn câu SAI:
Lưỡi có 15 cơ
2/3 trước lưỡi do thừng nhĩ giữ cảm giác vị giác
1/3 sau lưỡi do thần kinh IX và X giữ cảm giác vị giác
Dây thần kinh IX vận động tất cả các cơ lưỡi
Tuyến nước bọt mang tai có ống tiết đổ vào:
Hầu (phần miệng)
Ổ miệng chính
Tiền đình miệng ở lỗ đôi diện với răng cửa trên thứ hai
Tiền đình miệng ở lỗ đối diện với răng hàm trên thứ hai
Tuyến nước bọt mang tai được chia làm hai phần nông và sâu bởi:
Động mạch hàm
Động mạch thái dương nông
Động mạch mặt
Ống tuyến mang tai
Chọn câu ĐÚNG:
Lợi được câu tạo chủ yếu bởi cơ, phủ bên trên là lớp niêm mạc
Thân răng là phần răng nằm trong huyệt răng
Công thức của bộ răng sữa là: 2/2 cửa + 1/1 nanh + 2/2 cối
Răng hàm trên có hai chân, răng hàm dưới có ba chân
Thành sau (giới hạn sau) của khoang sau hầu là:
Mỏm trâm chũm và các cơ bám vào mỏm này
Lá trước sống mạc cổ
Mạc má hầu
Các cơ khít hầu
Cơ nào sau đây KHÔNG thuộc về các cơ của hầu:
Nơi khoang sau hầu đổ vào trung thất
Tiền đình thanh quản
Giữa sụn giáp, màng giáp móng và sụn phễu, sụn nhẫn, nếp phễu nắp thanh môn
Khe tiền đình
Tuyến hạnh nhân hầu:
Nằm ở thành trên của phần mũi hầu
Nằm ở vòm hầu
Nằm ở ngách hầu
A và B đúng
Tuyến hạnh nhân khẩu cái:
Nằm rải rác dưới mảnh ngang xương khẩu cái
Nằm ngay sau eo họng trong hố hạnh nhân
Nằm trước eo họng
Nằm cạnh vòi nhĩ
Eo họng chính là:
Ranh giới giữa ổ miệng và phần miệng của hầu
Được giỡi hạn bởi cung khẩu cái lưỡi
Được giới hạn bởi cung khẩu cái hầu
A và B đúng
Câu nào sau đây SAI:
Hầu liên quan phía trước với ổ mũi, ổ miệng và thanh quản
Phía dưới hầu thông với thực quản
Vòng bạch huyết quanh hầu gồm tuyến hạnh nhân hầu, tuyến hạnh nhân vòi, tuyến hạnh nhân khẩu cái, tuyến hạnh nhân lưỡi
Tuyến hạnh nhân lưỡi nằm trước các gai đài của lưỡi
Chọn câu ĐÚNG:
Cơ nhẫn phễu bên mở thanh môn và do thần kinh thanh quản dưới chi phôi
Cơ nhẫn phễu sau mở thanh môn vàdo thần kinh thanh quản trên chi phôi
Cơ phễu chéo và cơ phễu ngang khép thanh môn và do thần kinh thanh quản trên chi phối
Cơ nhẫn phễu sau mở thanh môn và do thần kinh thanh quản dưới chi phôi
Cơ nào sau đây KHÔNG khép thanh môn:
Cơ phễu chéo
Cơ phễu ngang
Cơ nhẫn phễu sau
Cơ giáp phễu
Cơ nào sau đây là cơ có nhiệm vụ mở thanh môn:
Cơ nhẫn phễu sau
Cơ phễu chéo
Cơ nhẫn phễu bên
Cơ giáp nhẫn
Thùy bên tuyến giáp nằm trải dài từ hai bên sụn giáp đến:
Sụn khí quản 3
Sụn khí quản 4
Sụn khí quản 5 Khí quản chia thành
Sụn khí quản 6
Khi mắt đã ỡ vị trí liếc trong, cơ chéo dưới co sẽ gây động tác:
Liếc lên
Liếc lên và xoay nhãn cầu ra ngoài
Liếc xuống
Liếc xuống và xoay nhãn cầu vào trong
Màng tiền đình:
Đi từ mảnh xoắn xương đến dây chằng xoắn ốc tai
Ngăn cách tầng tiền đình và tầng nhĩ
Ngăn cách ngoại dịch và nội dịch
A và C đúng
Ngoại dịch KHÔNG có trong:
Khoang ngoại dịch
Tầng tiền đình
Tầng màng nhĩ
Tất cả đều sai
