vietjack.com

2000 câu trắc nghiệm tổng hợp Giải phẫu đại cương có đáp án - Phần 23
Quiz

2000 câu trắc nghiệm tổng hợp Giải phẫu đại cương có đáp án - Phần 23

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp11 lượt thi
40 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cấu trúc nào sau đây KHÔNG tăng cường sự vững chắc của cổ xương đùi:

Hệ thống cung nhọn

Lớp vỏ xương đặc trên cổ

Hệ thống quạt chân đế

Lớp xương và sụn của chỏm

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Diện nguyệt (của xương chậu):

Là mặt sụn che phủ toàn bộ ổ cối

Là phần mặt khớp của xương chậu ăn khớp với chỏm đùi của xương đùi

Là phần sụn lót ở đáy ổ cối

A và B đúng

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Diện khớp mắt cá ở đầu dưới xương mác khớp với:

Khuyết mác ở đầu dưới xương

Diện khớp mác của xương chày

Xương sên

Tất cả đều sai

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dây chằng bắt chéo của khớp gối:

Nằm ngoài bao khớp sợi

Nằm trong bao khớp sợi

Nằm ngoài bao hoạt dịch

Câu A, B đúng

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tĩnh mạch hiển lớn bắt đầu từ:

Gan chân

Mu chân

Cạnh trong bàn chân

Cạnh ngoài bàn chân

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu SAI:

Tam giác đùi được giới hạn bởi : dây chằng bẹn, các cơ vùng đùi trước và các cơ vùng đùi trong

Trần tam giác đùi được đậy bằng mạc sàng và mạc đùi

Sàn tam giác đùi bao gồm : cơ thắt lưng chậu, cơ lược, cơ khép dài và cơ khép ngắn

Đỉnh tam giác đùi là chỗ gặp nhau của cơ may và cơ khép ngắn

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cơ gan chân nằm trong:

Khu cơ trước vùng cẳng chân trước

Khu cơ ngoài vùng cẳng chân trước

Lớp nông vùng cẳng chân sau

Lớp sâu vùng cẳng chân sau

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ở bàn chân:

Cơ vùng gan chân chia làm 3 ô như ở gan tay nhưng xếp làm 4 lớp

Không có cơ đôi ngón cái và đối ngón út

Các gân cơ ở gan chân góp phần tạo nên vòm dọc gan chân

Thần kinh gan chân ngoài có chức năng vận động cơ tương tự thần kinh giữa ô gan tay

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cơ nào sau đây thuộc lớp (cơ) giữa vùng gan chân:

Cơ gấp các ngón ngắn

Cơ vuông gan chân

Cơ khép ngón cái

Câu B và D

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cơ nào KHÔNG có ở gan chân:

Cơ gian cốt gan chân

Cơ giun

Cơ dạng ngón chân út

Cơ đối ngón cái

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cơ nào dưới đây thuộc lớp cơ giữa của gan chân:

Cơ gấp các ngón chân ngắn

Cơ dạng ngón cái

Cơ dạng ngón út

Cơ vuông gan chân

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu ĐÚNG:

Xương bàn chân có câu tạo hình vòm để thích nghi với chức năng chông đỡ và vận chuyển của bàn chân

Nếu mất vòm (bàn chân bẹt) thì đi lại khó khăn và đau đớn

Phần vòm cao ở bờ ngoài hơn ở bờ trong bàn chân

A, B đúng

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Động mạch mu chân:

Có thể bắt mạch được

Đi dọc bờ trong gân cơ duỗi ngón chân cái dài

Do động mạch chày trước đổi tên

Tất cả đều đúng

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đoạn ngang của động mạch gan chân ngoài đi ở:

Giữa xương gót và cơ dạng ngón cái

Giữa cơ gấp các ngón chân ngắn và vuông gan chân

Giữa cơ gấp các ngón chân dài với cơ khép ngón cái

Giữa cơ khép ngón cái với cơ gian cốt

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xương trán tiếp khớp với:

Xương lá mía, xương khẩu cái

Xương thái dương, xương hàm trên

Xương đỉnh, xương gò má, xương mũi, xương hàm trên

Câu C và D

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sàn hố sọ giữa được tạo chủ yếu bởi:

Xương bướm

Xương lá mía

Xương thái dương

Xương chẩm

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cơ nào sau đây được gọi là cơ hoành của sàn miệng:

Cơ trâm - móng

Cơ hàm - móng

Cơ cằm - móng

Cơ hai thân

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điểm nào KHÔNG đúng với các cơ vùng đầu mặt:

Gồm các cơ bám da và các cơ nhai mà đa số là cơ bám da

Các cơ bám da khi co tạo nên những nếp nhăn ở da mặt, giúp biểu lộ tình cảm, thái độ

Các cơ nhai không phải là cơ bám da

Tất cả các cơ vùng đầu mặt cổ do thần kỉnh mặt (VII) vận động

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chức năng chung của các cơ trên móng là:

Kéo đáy lưỡi xuống dưới

Kéo đáy lưỡi xuống dưới

Kéo xương móng lên trên

B, C đúng

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thần kinh hoành:

Xuất phát từ dây gai sông cổ 1

Vận động cho cơ hoành

Bắt chéo phía trước cơ bậc thang trước

B, C đúng

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hầu thuộc nhóm hạch:

Vùng đầu mặt

Dưới hàm

Cổ nông

Cổ sâu trên

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bạch huyết ở lưỡi có thể dẫn lưu về:

Các hạch dưới hàm

Các hạch cổ sâu trên

Các hạch dưới cằm

Tất cả đều đúng

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Viêm amygdale (hạnh nhân khẩu cái) có thể bị sưng đau ở hạch:

Hạch sau tai

Hạch hàm dưới

Hạch dưới hàm

Hạch cảnh - hai thân

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nói về lưỡi. Chọn câu SAI:

Lưỡi có 15 cơ

2/3 trước lưỡi do thừng nhĩ giữ cảm giác vị giác

1/3 sau lưỡi do thần kinh IX và X giữ cảm giác vị giác

Dây thần kinh IX vận động tất cả các cơ lưỡi

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tuyến nước bọt mang tai có ống tiết đổ vào:

Hầu (phần miệng)

Ổ miệng chính

Tiền đình miệng ở lỗ đôi diện với răng cửa trên thứ hai

Tiền đình miệng ở lỗ đối diện với răng hàm trên thứ hai

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tuyến nước bọt mang tai được chia làm hai phần nông và sâu bởi:

Động mạch hàm

Động mạch thái dương nông

Động mạch mặt

Ống tuyến mang tai

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu ĐÚNG:

Lợi được câu tạo chủ yếu bởi cơ, phủ bên trên là lớp niêm mạc

Thân răng là phần răng nằm trong huyệt răng

Công thức của bộ răng sữa là: 2/2 cửa + 1/1 nanh + 2/2 cối

Răng hàm trên có hai chân, răng hàm dưới có ba chân

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thành sau (giới hạn sau) của khoang sau hầu là:

Mỏm trâm chũm và các cơ bám vào mỏm này

Lá trước sống mạc cổ

Mạc má hầu

Các cơ khít hầu

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cơ nào sau đây KHÔNG thuộc về các cơ của hầu:

Nơi khoang sau hầu đổ vào trung thất

Tiền đình thanh quản

Giữa sụn giáp, màng giáp móng và sụn phễu, sụn nhẫn, nếp phễu nắp thanh môn

Khe tiền đình

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tuyến hạnh nhân hầu:

Nằm ở thành trên của phần mũi hầu

Nằm ở vòm hầu

Nằm ở ngách hầu

A và B đúng

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tuyến hạnh nhân khẩu cái:

Nằm rải rác dưới mảnh ngang xương khẩu cái

Nằm ngay sau eo họng trong hố hạnh nhân

Nằm trước eo họng

Nằm cạnh vòi nhĩ

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Eo họng chính là:

Ranh giới giữa ổ miệng và phần miệng của hầu

Được giỡi hạn bởi cung khẩu cái lưỡi

Được giới hạn bởi cung khẩu cái hầu

A và B đúng

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Câu nào sau đây SAI:

Hầu liên quan phía trước với ổ mũi, ổ miệng và thanh quản

Phía dưới hầu thông với thực quản

Vòng bạch huyết quanh hầu gồm tuyến hạnh nhân hầu, tuyến hạnh nhân vòi, tuyến hạnh nhân khẩu cái, tuyến hạnh nhân lưỡi

Tuyến hạnh nhân lưỡi nằm trước các gai đài của lưỡi

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu ĐÚNG:

Cơ nhẫn phễu bên mở thanh môn và do thần kinh thanh quản dưới chi phôi

Cơ nhẫn phễu sau mở thanh môn vàdo thần kinh thanh quản trên chi phôi

Cơ phễu chéo và cơ phễu ngang khép thanh môn và do thần kinh thanh quản trên chi phối

Cơ nhẫn phễu sau mở thanh môn và do thần kinh thanh quản dưới chi phôi

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cơ nào sau đây KHÔNG khép thanh môn:

Cơ phễu chéo

Cơ phễu ngang

Cơ nhẫn phễu sau

Cơ giáp phễu

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cơ nào sau đây là cơ có nhiệm vụ mở thanh môn:

Cơ nhẫn phễu sau

Cơ phễu chéo

Cơ nhẫn phễu bên

Cơ giáp nhẫn

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thùy bên tuyến giáp nằm trải dài từ hai bên sụn giáp đến:

Sụn khí quản 3

Sụn khí quản 4

Sụn khí quản 5 Khí quản chia thành

Sụn khí quản 6

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi mắt đã ỡ vị trí liếc trong, cơ chéo dưới co sẽ gây động tác:

Liếc lên

Liếc lên và xoay nhãn cầu ra ngoài

Liếc xuống

Liếc xuống và xoay nhãn cầu vào trong

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Màng tiền đình:

Đi từ mảnh xoắn xương đến dây chằng xoắn ốc tai

Ngăn cách tầng tiền đình và tầng nhĩ

Ngăn cách ngoại dịch và nội dịch

A và C đúng

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ngoại dịch KHÔNG có trong:

Khoang ngoại dịch

Tầng tiền đình

Tầng màng nhĩ

Tất cả đều sai

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack