39 câu hỏi
Chọn câu ĐÚNG nhất: Các môi trường trong suốt của nhãn cầu gồm
Thủy dịch, chất thấu kính, dịch thủy tinh
Thủy dịch, nhân thể thâu kỉnh, thể thủy tinh
Dịch thủy tinh, nhân thể thấu kính, thể thủy tinh
Thủy dịch, thể thấu kính, thể thủy tinh
Tam giác thắt lưng được giới hạn bởi:
Cơ chéo bụng ngoài, cơ lưng rộng, cột sống thắt lưng
Cơ chéo bụng ngoài, cơ lưng rộng, mào chậu
Cơ thang, cơ lưng rộng, mào chậu
Cơ thang, cơ lưng rộng, cột sống thắt lưng
Dây chằng hình chữ Y là:
Dây chằng chậu đùi
Dây chằng ngồi đùi
Dây chằng mu đùi
Dây chằng chỏm đùi
Đoạn ruột non tương ứng với chỗ có đến 4-5 cung mạch trong mạc treo là đoạn:
Đoạn đầu hỗng tràng
Đoạn giữa hỗng tràng
Đoạn đầu hồi tràng
B và C
Chọn câu ĐÚNG: Ruột non
Dài trung bình khoảng 6m
Thường cuộn lại thành 14-16 khúc (quai) ruột
Các khức ruột trên nằm ngang ở bên trái ổ bụng
Tất cả đúng
Ranh giới giữa hỗng tràng và hồi tràng là:
Chỗ ruột non có túi thừa hồi tràng
Chỗ ruột non tương ứng với nhánh tận cùng của động mạch mạc treo tràng trên
Chỗ ruột non cách góc hồi manh tràng khoảng 80cm
Tất cả các đáp án trên
Chọn câu SAI: So sánh hỗng tràng và hồi tràng
Đường kính hỗng tràng hơi lớn hơn hồi tràng
Thành hỗng tràng dày hơn,nhiều mạch máu hơn hồi tràng
Mô bạch huyết hỗng tràng là các mảng bạch huyết, còn ở hồi tràng là các nang đớn độc
Các quai hỗng tràng nằm bên trái ổ bụng, quai hồi tràng bên phải và phía dưới ổ bụng
Hồi tràng khác hỗng tràng ở điểm nào:
Có đường kính nhỏ hơn
Thành mỏng hơn
Mô bạch huyết ở hồi tràng tạo thành các mảng, còn mô bạch huyết ở hỗng tràng tạo thành các hạch đơn độc
Cả 3 câu trên đều đúng
Túi thừa hỗng hồi tràng:
Là di tích của ông niệu rôn
Đầu túi thừa có thể tự do hay dính vào mặt sau rốn bởi một dây xơ
Cách góc hồi manh tràng khoảng 80cm
A, B, C đúng
Bờ dưới của mạc dính kết tràng trái là:
Đường vòng theo mào chậu
Đường từ mỏm nhô dọc theo bờ trong cơ thắt lưng
Đường từ chỗ chia đôi của động mạch chủ bụng dọc theo bờ ngoài cơ thắt lưng
Đường từ mỏm nhô đi ngang sang trái
Về hình thể ngoài, kết tràng khác ruột non ở điểm:
Có thanh mạc bao bọc bên ngoài
Có các dải cơ dọc
Có các buớu kết tràng
Tất cả đều đúng
Vị trí của khối manh tràng và ruột thừa:
Thường ở hố chậu phải
Gốc ruột thừa chiếu lên thành bụng ở điểm giữa đường nôi gai chậu trước trên với rốn
Bất thường có thể ở dưới gan hoặc hố chậu trái hoặc dưới chậu hông
Tất cả đều đúng
Van hậu môn:
Là 2 nếp niêm mạc nằm ở ranh giới của trực tràng và ống hậu môn
Là một nếp niêm mạc bất thường che kín một phần lỗ hậu môn
Là những nếp niêm mạc hình cung nôi liền chân của 2 cột hậu môn
Là 3 nếp ngang hình lưỡi liềm ở trong lòng trực tràng
Niệu đạo sau theo cách gọi của các nhà lâm sàng tương ứng với đoạn niệu đạo nào theo cách phân chia giải phẫu:
Niệu đạo tiền liệt
Niệu đạo xốp
Niệu đạo màng
Niệu đạo tiền liệt và niệu đạo màng
Chi tiết giải phẫu nào KHÔNG nằm trong niệu đạo đoạn tiền liệt:
Mào niệu đạo
Hốc niệu đạo
Lồi tinh
Lỗ của túi bầu dục tuyến tiền liệt
Thành phần nào sau đây KHÔNG có trong đoạn niệu đạo tiền liệt:
Lồi tinh
Túi bầu dục tuyến tiền liệt
Lỗ ống phóng tinh
Tuyến hành niệu đạo
Đầu vòi của buồng trứng là nơi bám của:
Dây chằng treo buồng trứng
Dây chằng riêng buồng trứng
Dây chằng vòi buồng trứng
A, C đúng
Tuyến vú ở nữ giới:
Có nguồn gốc như tuyến mồ hôi
Có nguồn gốc như tuyến bã
Dễ bị áp xe khi cho con bó vì có nhiều mô mỡ
Câu A, C đóng
Thành phần nào sau đây KHÔNG nằm trong tinh hoàn và mào tinh hoàn:
Ống sinh tinh xoắn
Ống sinh tinh thẳng
Lưới tinh
Ống phóng tinh
Khoang đáy chậu sâu được giới hạn giữa 2 lá:
Mạc đáy chậu nông và lá mạc hoành niệu dục dưới
Mạc hoành niệu dục trên và mạc hoành niệu dục dưới
Mạc đáy chậu nông và mạc hoành niệu dục trên
Mạc đáy chậu nông và mạc đáy chậu sâu
Ranh giới giữa khoang đáy chậu nông và khoang đáy chậu sâu là:
Mạc đáy chậu nông
Mạc hoành niệu dục trên
Mạc hoành niệu dục dưới
Hoành niệu dục
Trên thiết đồ đứng ngang, hố ngồi - trực tràng được giới hạn:
Ở trên bởi hoành chậu
Ở dưới bởi hoành niệu dục
Ở ngoài bởi ụ ngồi
Ở trong bởi bóng trực tràng
Cơ nào KHÔNG bám vào trung tâm gân đáy chậu:
Cơ ngồi hang
Cơ hành xốp
Cơ ngang sâu đáy chậu
Cơ nâng hậu môn
Chọn câu ĐÚNG:
Giới hạn phân chia đáy chậu trước và đáy chậu sau là đường ngang đi qua 2 ụ ngồi
Đáy chậu trước là đáy chậu niệu - sinh dục, khác nhau giữa nam và nữ
Đáy chậu sau là đáy chậu tiết phân, giổng nhau giữa nam và nữ
Câu A,C đúng
Thành trước của tiền đình túi mạc nối (tiền đình hậu cung mạc nối) là
Mặt sau dạ dày
Mạc nối nhỏ
Thùy vuông
Phần trên tá tràng
Chọn câu SAI: Phần tiền đình của túi mạc nối
Giới hạn giữa lỗ mạc nối và lỗ nếp vị tụy
Thành trước là phần mỏng của mạc nối nhỏ
Thành trên là thùy đuôi
Thành dưới liên quan với liềm động mạch gan
Cầu não phát triển từ:
Tủy não
Não sau
Não giữa
Trang não
Ở tiểu não, thể tủy chính là
Các nhân xám tiểu não
Cây sống tiểu não
Nhân mái
Tất cả đều sai
Vây quanh não thất IV là:
Cầu não
Tiểu não
Hành não
Cả A, B, C
Lồi não (hay củ não sinh tư) thuộc:
Gian não
Đoan não
Trang não
Trám não
Chọn câu SAI: Não thất III
Mặt trên mái não thất có tấm mạch mạc não thất III
Rãnh hạ đồi chia thành bên làm 2 tầng
Tầng lưng thuộc đồi thị, tầng bụng thuộc vùng hạ đồi
Tầng bụng chỗ thấp nhất là đỉnh của ngách phễu
Thành phần nào sau đây KHÔNG nằm trong các mép gian bán cầu đại não:
Thể chai
Vòm não
Thể tùng
Mép trước
Ranh giới giữa vùng hạ đồi và vùng dưới đồi là:
Lá tận cùng
Rãnh hạ đồi
Mặt phẳng đứng ngang đi qua ngay sau 2 thể vú
Mặt phẳng đứng ngang đi qua phía trước 2 thể
Vùng hạ đồi (hypothalamus):
Nằm ở trước trong của đồi thị
Là trung khu cao cấp của hệ thần kinh tự chủ
Hình thể trong là các nhân xám được chia làm vùng hạ đồi trong và ngoài
Tất cả đáp án trên
Hệ thần kinh tự chủ:
Được gọi như thế vì hoàn toàn không chịu sự chỉ huy của vỏ não
Chỉ tác động trên cơ trơn của các tuyến, các tạng và các mạch máu
Gồm một trung khu thần kinh tự chủ và các sợi thần kinh từ trung khu này đến các cơ quan
Tất cả đều sai
Chọn câu ĐÚNG:
Trung khu phần giao cảm ở thân não
Trung khu phần đốĩ giao cảm ở sừng bên tủy sống từ đốt tủy cổ VIII đến đốt tủy thắt lưng II
Trung khu phần giao cảm ở đoạn tủy cùng
Tất cả đều sai
Chọn câu ĐÚNG:
Khoang ngoài màng cứng có ở sọ
Khoang ngoài màng cứng có ở tủy
Màng nhện tủy xuống tận đốt thắt lưng
Màng tủy cứng tới đốt thắt lưng 2, bao quanh dây cùng tạo nên dây màng cứng
Ở trẻ sơ sinh, khớp giữa các xương vòm sọ là:
Khớp bất động sợi
Khớp bất động sụn
Khớp bán động
Khớp bất động xương
Khớp bán động khác với khớp động ở chỗ:
Không có khe khớp
Không có dây chằng
Không có bao hoạt dịch
Không có bao xơ
