vietjack.com

2000 câu trắc nghiệm tổng hợp Giải phẫu đại cương có đáp án - Phần 21
Quiz

2000 câu trắc nghiệm tổng hợp Giải phẫu đại cương có đáp án - Phần 21

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp7 lượt thi
39 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu ĐÚNG nhất: Các môi trường trong suốt của nhãn cầu gồm

Thủy dịch, chất thấu kính, dịch thủy tinh

Thủy dịch, nhân thể thâu kỉnh, thể thủy tinh

Dịch thủy tinh, nhân thể thấu kính, thể thủy tinh

Thủy dịch, thể thấu kính, thể thủy tinh

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tam giác thắt lưng được giới hạn bởi:

Cơ chéo bụng ngoài, cơ lưng rộng, cột sống thắt lưng

Cơ chéo bụng ngoài, cơ lưng rộng, mào chậu

Cơ thang, cơ lưng rộng, mào chậu

Cơ thang, cơ lưng rộng, cột sống thắt lưng

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dây chằng hình chữ Y là:

Dây chằng chậu đùi

Dây chằng ngồi đùi

Dây chằng mu đùi

Dây chằng chỏm đùi

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đoạn ruột non tương ứng với chỗ có đến 4-5 cung mạch trong mạc treo là đoạn:

Đoạn đầu hỗng tràng

Đoạn giữa hỗng tràng

Đoạn đầu hồi tràng

B và C

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu ĐÚNG: Ruột non

Dài trung bình khoảng 6m

Thường cuộn lại thành 14-16 khúc (quai) ruột

Các khức ruột trên nằm ngang ở bên trái ổ bụng

Tất cả đúng

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ranh giới giữa hỗng tràng và hồi tràng là:

Chỗ ruột non có túi thừa hồi tràng

Chỗ ruột non tương ứng với nhánh tận cùng của động mạch mạc treo tràng trên

Chỗ ruột non cách góc hồi manh tràng khoảng 80cm

Tất cả các đáp án trên

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu SAI: So sánh hỗng tràng và hồi tràng

Đường kính hỗng tràng hơi lớn hơn hồi tràng

Thành hỗng tràng dày hơn,nhiều mạch máu hơn hồi tràng

Mô bạch huyết hỗng tràng là các mảng bạch huyết, còn ở hồi tràng là các nang đớn độc

Các quai hỗng tràng nằm bên trái ổ bụng, quai hồi tràng bên phải và phía dưới ổ bụng

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hồi tràng khác hỗng tràng ở điểm nào:

Có đường kính nhỏ hơn

Thành mỏng hơn

Mô bạch huyết ở hồi tràng tạo thành các mảng, còn mô bạch huyết ở hỗng tràng tạo thành các hạch đơn độc

Cả 3 câu trên đều đúng

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Túi thừa hỗng hồi tràng:

Là di tích của ông niệu rôn

Đầu túi thừa có thể tự do hay dính vào mặt sau rốn bởi một dây xơ

Cách góc hồi manh tràng khoảng 80cm

A, B, C đúng

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bờ dưới của mạc dính kết tràng trái là:

Đường vòng theo mào chậu

Đường từ mỏm nhô dọc theo bờ trong cơ thắt lưng

Đường từ chỗ chia đôi của động mạch chủ bụng dọc theo bờ ngoài cơ thắt lưng

Đường từ mỏm nhô đi ngang sang trái

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Về hình thể ngoài, kết tràng khác ruột non ở điểm:

Có thanh mạc bao bọc bên ngoài

Có các dải cơ dọc

Có các buớu kết tràng

Tất cả đều đúng

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vị trí của khối manh tràng và ruột thừa:

Thường ở hố chậu phải

Gốc ruột thừa chiếu lên thành bụng ở điểm giữa đường nôi gai chậu trước trên với rốn

Bất thường có thể ở dưới gan hoặc hố chậu trái hoặc dưới chậu hông

Tất cả đều đúng

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Van hậu môn:

Là 2 nếp niêm mạc nằm ở ranh giới của trực tràng và ống hậu môn

Là một nếp niêm mạc bất thường che kín một phần lỗ hậu môn

Là những nếp niêm mạc hình cung nôi liền chân của 2 cột hậu môn

Là 3 nếp ngang hình lưỡi liềm ở trong lòng trực tràng

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Niệu đạo sau theo cách gọi của các nhà lâm sàng tương ứng với đoạn niệu đạo nào theo cách phân chia giải phẫu:

Niệu đạo tiền liệt

Niệu đạo xốp

Niệu đạo màng

Niệu đạo tiền liệt và niệu đạo màng

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chi tiết giải phẫu nào KHÔNG nằm trong niệu đạo đoạn tiền liệt:

Mào niệu đạo

Hốc niệu đạo

Lồi tinh

Lỗ của túi bầu dục tuyến tiền liệt

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thành phần nào sau đây KHÔNG có trong đoạn niệu đạo tiền liệt:

Lồi tinh

Túi bầu dục tuyến tiền liệt

Lỗ ống phóng tinh

Tuyến hành niệu đạo

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đầu vòi của buồng trứng là nơi bám của:

Dây chằng treo buồng trứng

Dây chằng riêng buồng trứng

Dây chằng vòi buồng trứng

A, C đúng

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tuyến vú ở nữ giới:

Có nguồn gốc như tuyến mồ hôi

Có nguồn gốc như tuyến bã

Dễ bị áp xe khi cho con bó vì có nhiều mô mỡ

Câu A, C đóng

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thành phần nào sau đây KHÔNG nằm trong tinh hoàn và mào tinh hoàn:

Ống sinh tinh xoắn

Ống sinh tinh thẳng

Lưới tinh

Ống phóng tinh

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khoang đáy chậu sâu được giới hạn giữa 2 lá:

Mạc đáy chậu nông và lá mạc hoành niệu dục dưới

Mạc hoành niệu dục trên và mạc hoành niệu dục dưới

Mạc đáy chậu nông và mạc hoành niệu dục trên

Mạc đáy chậu nông và mạc đáy chậu sâu

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ranh giới giữa khoang đáy chậu nông và khoang đáy chậu sâu là:

Mạc đáy chậu nông

Mạc hoành niệu dục trên

Mạc hoành niệu dục dưới

Hoành niệu dục

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trên thiết đồ đứng ngang, hố ngồi - trực tràng được giới hạn:

Ở trên bởi hoành chậu

Ở dưới bởi hoành niệu dục

Ở ngoài bởi ụ ngồi

Ở trong bởi bóng trực tràng

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cơ nào KHÔNG bám vào trung tâm gân đáy chậu:

Cơ ngồi hang

Cơ hành xốp

Cơ ngang sâu đáy chậu

Cơ nâng hậu môn

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu ĐÚNG:

Giới hạn phân chia đáy chậu trước và đáy chậu sau là đường ngang đi qua 2 ụ ngồi

Đáy chậu trước là đáy chậu niệu - sinh dục, khác nhau giữa nam và nữ

Đáy chậu sau là đáy chậu tiết phân, giổng nhau giữa nam và nữ

Câu A,C đúng

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thành trước của tiền đình túi mạc nối (tiền đình hậu cung mạc nối) là

Mặt sau dạ dày

Mạc nối nhỏ

Thùy vuông

Phần trên tá tràng

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu SAI: Phần tiền đình của túi mạc nối

Giới hạn giữa lỗ mạc nối và lỗ nếp vị tụy

Thành trước là phần mỏng của mạc nối nhỏ

Thành trên là thùy đuôi

Thành dưới liên quan với liềm động mạch gan

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cầu não phát triển từ:

Tủy não

Não sau

Não giữa

Trang não

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ở tiểu não, thể tủy chính là

Các nhân xám tiểu não

Cây sống tiểu não

Nhân mái

Tất cả đều sai

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vây quanh não thất IV là:

Cầu não

Tiểu não

Hành não

Cả A, B, C

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lồi não (hay củ não sinh tư) thuộc:

Gian não

Đoan não

Trang não

Trám não

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu SAI: Não thất III

Mặt trên mái não thất có tấm mạch mạc não thất III

Rãnh hạ đồi chia thành bên làm 2 tầng

Tầng lưng thuộc đồi thị, tầng bụng thuộc vùng hạ đồi

Tầng bụng chỗ thấp nhất là đỉnh của ngách phễu

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thành phần nào sau đây KHÔNG nằm trong các mép gian bán cầu đại não:

Thể chai

Vòm não

Thể tùng

Mép trước

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ranh giới giữa vùng hạ đồi và vùng dưới đồi là:

Lá tận cùng

Rãnh hạ đồi

Mặt phẳng đứng ngang đi qua ngay sau 2 thể vú

Mặt phẳng đứng ngang đi qua phía trước 2 thể

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vùng hạ đồi (hypothalamus):

Nằm ở trước trong của đồi thị

Là trung khu cao cấp của hệ thần kinh tự chủ

Hình thể trong là các nhân xám được chia làm vùng hạ đồi trong và ngoài

Tất cả đáp án trên

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hệ thần kinh tự chủ:

Được gọi như thế vì hoàn toàn không chịu sự chỉ huy của vỏ não

Chỉ tác động trên cơ trơn của các tuyến, các tạng và các mạch máu

Gồm một trung khu thần kinh tự chủ và các sợi thần kinh từ trung khu này đến các cơ quan

Tất cả đều sai

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu ĐÚNG:

Trung khu phần giao cảm ở thân não

Trung khu phần đốĩ giao cảm ở sừng bên tủy sống từ đốt tủy cổ VIII đến đốt tủy thắt lưng II

Trung khu phần giao cảm ở đoạn tủy cùng

Tất cả đều sai

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu ĐÚNG:

Khoang ngoài màng cứng có ở sọ

Khoang ngoài màng cứng có ở tủy

Màng nhện tủy xuống tận đốt thắt lưng

Màng tủy cứng tới đốt thắt lưng 2, bao quanh dây cùng tạo nên dây màng cứng

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ở trẻ sơ sinh, khớp giữa các xương vòm sọ là:

Khớp bất động sợi

Khớp bất động sụn

Khớp bán động

Khớp bất động xương

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khớp bán động khác với khớp động ở chỗ:

Không có khe khớp

Không có dây chằng

Không có bao hoạt dịch

Không có bao xơ

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack