vietjack.com

2000 câu trắc nghiệm tổng hợp Giải phẫu đại cương có đáp án - Phần 24
Quiz

2000 câu trắc nghiệm tổng hợp Giải phẫu đại cương có đáp án - Phần 24

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp7 lượt thi
40 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhánh thần kinh nào KHÔNG là nhánh tận của thần kinh mặt:

Nhánh trán

Nhánh thái dương

Nhánh gò má

Nhánh cổ

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thần kinh hạ thiệt:

Có nguyên ủy hư ở rãnh bên trước hành não

Đi ra khỏi sọ qua ông hạ thiệt của xương chẩm

Vận động cho các cơ lưỡi

Cho nhánh để thành rễ trên quai cổ

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thần kinh ròng rọc:

Có nguyên ủy thật là lồi não dưới

Là thần kinh sọ duy nhất có nguyên ủy hư nằm ở mặt sau thân não

Là thần lãnh duy nhất trong các thần kinh đi qua khe ổ mắt trên mà không chui qua vòng gân chung

Bắt chéo hoàn toàn sang bên đối diện trước khi thoát khỏi thân não

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phần nào sau đây của đốt sông có nhiều chi tiết giải phẫu nhất để phân biệt đốt sống cổ, đốt sông ngực, đốt sống thắt lưng:

Thân đốt sống

Lỗ đốt sống

Mỏm khớp

Mỏm ngang

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặc điểm nào sau đây KHÔNG là đặc điểm của đốt sông cổ VII:

Mỏm gai dài và không chẻ đôi

Có khi không có lỗ ngang

Là mốc gặp gỡ của động mạch cảnh chung với động mạch giáp dưới và ĐM đốt sống

Có nhiều điểm chuyển tiếp giữa đốt sống cổ và đốt sống ngực

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu SAI: Xương sườn có

Đầu sườn nói chung có một diện khớp

Mào cổ sườn cho dây chằng sườn ngang trên bám

Rãnh sườn có mạch gian sườn sau và nhánh sau của thần kinh gian sườn

Củ sườn nằm ở phần sau chỗ nốì giữa cổ và thân

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tiêu chuẩn chủ yếu để phân biệt một đốt sống thắt lưng với các đốt sống cổ và ngực là:

Thân to và rộng chiều ngang

Lỗ sông hình tam giác

Không có lỗ ngang và hố sườn

Mỏm ngang dài và hẹp

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tĩnh mạch đơn đi qua lỗ (hay khe) nào của cơ hoành:

Lỗ tĩnh mạch đơn

Tam giác thắt lưng sườn bên

Khe trong trụ (P) cơ hoành

Khe ngoài trụ (P) cơ hoành

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu ĐÚNG:

Bờ sau cơ chéo bụng ngoài hợp với bờ ngoài cơ lưng rộng và mào chậu tạo thành tam giác thắt lưng

Các thớ trên của cơ chéo bụng trong hợp với các thớ cơ ngang bụng tạo liềm bẹn

Bao cơ thẳng bụng cấu tạo bởi cân của các cơ chéo bụng ngoài và trong

Tất cả đều đúng

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Câu nào sau đây ĐÚNG với ống bẹn:

Thành dưới là dây chằng bẹn và dây chằng lược

Thành trên là bờ dưới cơ chéo bụng ngoài và cơ ngang bụng

Lỗ bẹn sâu nằm trên mạc ngang

Tất cả các câu trên đều sai

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu SAI: Tam giác bẹn

Cạnh ngoài là động mạch thượng vị dưới

Cạnh trong là bờ ngoài cơ thẳng bụng

Cạnh dưới là dây chằng bẹn

Là nơi xảy ra thoát vị bẹn gián tiếp

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Liềm bẹn (hay gân kết hợp) là:

Bờ dưới cân cơ chéo bụng ngoài

Bờ dưới cân cơ chéo bụng trong

Bờ dưới cân cơ ngang bụng

Tất cả đều sai

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thông thường, thùy giữa phổi (P) có:

1 phân thùy

2 phân thùy

3 phân thùy

4 phân thùy

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đỉnh phổi:

Ở ngang mức bờ trên xương đòn

Ở ngang mức bờ dưới xương đòn

Ở ngang mức đầu ức xương đòn

Ở ngang mức bờ trên xương sườn 1

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nút xoang nhĩ:

Nằm ở thành phải của tâm nhĩ (P), phía ngoài lỗ tính mạch chủ trên

Thuộc hệ thống thần kinh tự động của tim, hoàn toàn không chịu sự chi phối của hệ thần kinh trung ương

Nối với nút nhĩ - thất bởi bó nhĩ - thất

Tất cả đều sai

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu ĐÚNG:

Người bị tật thông liên nhĩ có hố bầu dục không đóng kín

Phần cơ vách gian thất khiếm khuyết gây tật thông liên thất

Có 4 lỗ tĩnh mạch phổi đổ vào tiểu nhĩ trái

Tất cả đều sai

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhánh nào sau đây KHÔNG là mạch máu của kết tràng phải:

Động mạch kết tràng giữa

Động mạch trực tràng trên

Động mạch xích ma

B, C đúng

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Người ta có thể tiêm tĩnh mạch dưới đòn

Đúng

Sai

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tiêm tĩnh mạch dưới đòn có nguy cơ chạm vào màng phổi

Đúng

Sai

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thành dưới hõm nhĩ liên quan với động mạch cảnh trong

Đúng

Sai

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nước mắt có thể chảy từ ổ mắt xuống hốc mũi

Đúng

Sai

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các xoang cạnh mũi là những vùng khí thấy ở xoang mặt và xương sọ vào tháng thứ hai sau đẻ

Đúng

Sai

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Động mạch đại não giữa là nhánh lớn nhất của động mạch cảnh trong

Đúng

Sai

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi bị ứ mủ trong hòm nhĩ, người ta thường rạch màng nhĩ ở khu trên sau màng nhĩ để thoát mủ

Đúng

Sai

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bạch huyết của môi dưới không qua các hạch này

Đúng

Sai

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sự tập trung của bao xương xung quanh niêm mạc mũi xâm lấn trong xương hình thành nên các xoang quanh mũi kể trên

Đúng

Sai

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tổn thương thần kinh mặt, bệnh nhân không nghe được

Đúng

Sai

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu phẫu thuật có thể hoãn lại được, sự teo của tuyến hạn nhân sẽ bắt đầu lúc:

5 tuổi

7 tuổi

13 tuổi

18 tuổi

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong phẫu thuật nói trên, một động mạch nẩy đập cần được chú ý và cần được thắt, nó có thể là động mạch:

Hạnh nhân sau, từ động mạch chân bướm

Hạnh nhân trước, từ động mạch lưỡi sau

Hạn nhân dưới, từ động mạch mặt sau

Hạnh nhân lưng, từ động mạch hầu sau

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Động mạch cho hạnh nhân khẩu cái được tách ra ở thành hầu từ:

Động mạch khẩu cái trên

Động mạch cảnh ngoài

Động mạch cảnh trong

Động mạch lưỡi

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một áp xe amiđan có thể qua thành hầu vào:

Tam giác trước cổ

Khoang trên ức

Vòng bạch huyết Valdayer

Khoang cạnh hầu

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bao của hạnh nhân khẩu cái nằm tỳ vào:

Cơ khít hầu trên

Cơ khẩu cái hầu

Cơ trâm lưỡi

Tất cả các cơ trên

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong cơ quan tiền đình ốc tai:

Tai ngoài được kể từ lỗ tai ngoài đến màng nhĩ

Không khí luôn luôn lưu thông giữa hòm nhĩ và hầu qua vòi tai

Tai ngoài, tai giữa, tai trong đều nằm trong phần đá xương thái dương

Chỉ có tai trong mới đảm nhiệm chức năng thăng bằng

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các xoang quanh mũi:

Xoang trán

Xoang đỉnh

Xoang sàng

Xoang hàm

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các cơp bên ngoài của hầu thanh quản:

Vai móng

Giáp móng

Ức móng

Khẩu cái hầu

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ranh giới giải phẫu của ngách mũi giữa:

Khe bán nguyệt (xương sàng)

Mỏm móc (xương sàng)

Lỗ ống mũi lệ

Bọt sàng

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các cơ bên ngoài lưỡi:

Cơ móng lưỡi

Cơ sụn lưỡi

Cơ cằm lưỡi

Cơ trâm lưỡi

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các động mạch của hòm nhĩ:

Động mạch nhĩ trên từ động mạch chẩm

Động mạch nhĩ trước từ động mạch hàm trong

Động mạch châm chũm từ động mạch tai sau

Động mạch đá nông từ động mạch màng não giữ

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các thành phần của tai ngoài:

Gờ luân

Màng Schrapnell

Xoắn loa tai

Hố thuyền

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hậu quả của liệt thân giao cảm cổ:

Co đồng tử

Sụp mi

Lõm mắt

Mất khả năng co giãn đồng tử

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack