vietjack.com

2000 câu trắc nghiệm tổng hợp Giải phẫu đại cương có đáp án - Phần 17
Quiz

2000 câu trắc nghiệm tổng hợp Giải phẫu đại cương có đáp án - Phần 17

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp7 lượt thi
40 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lỗ gian đốt sống được tạo nên bởi:

Mỏm ngang của 2 đốt kế tiếp

Mỏm gai của 2 đốt kế tiếp

Khuyết sống dưới và trên của 2 đốt kế tiếp

Mỏm khớp của 2 đốt kế tiếp

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bờ bên của xương ức có các khuyết sườn để sụn sườn gắn vào. Số khuyết sườn là:

6 khuyết

7 khuyết

8 khuyết

10 khuyết

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu ĐÚNG:

Xoang thận còn được gọi là rốn thận

Đài thận là đỉnh các tháp thận

Tủy thận là phần nhu mô tạo nên bỏi các tháp thận

Cột thận là phần tủy thận nằm giữa các tháp thận

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu ĐÚNG:

Thận (P) cao hơn thận (T) 1 khoảng xương sườn

Rốn thận bao gồm: ĐM thận, TM thận, bể thận - niệu quản

Trong thời kỳ bào thai, thận di chuyển từ trên xuống

TM thận (T) dài hơn TM thận (P)

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu SAI: Niệu quản

Dân nước tiểu từ bể thận xuống bàng quang

Gồm hai đoạn là đoạn bụng và đoạn chậu hông

Ở đoạn bụng, niệu quản bắt chéo với ĐM chậu ngoài (bên phải) hoặc động mạch chậu chung (bên trái)

Niệu quản ở nam dài gấp 4 lần niệu quản ở nữ

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Từ ngoài vào trong thận sẽ bao gồm các lớp:

Bao mỡ, mạc thận, bao xơ

Bao xơ, bao mỡ, mạc thận

Bao xơ, mạc thận, bao mỡ

Mạc thận, bao mỡ, bao xơ

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu đúng:

Cơ tử cung gồm 3 loại: vòng, đan chéo, vòng

Trục của cổ và thân tử cung là 900

Tử cung chỉ được cố định bởi dây chằng tròn

Vòi tử cung gồm 4 đoạn: phễu, bóng, eo, tử cung

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu sai: Động mạch tinh hoàn

Nằm trong thừng tinh khi đi trong ống bẹn

Là nhánh của ĐM chủ bụng

Xuất phát trên ĐM mạc treo tràng dưới

Tương ứng với ĐM tử cung ở nữ

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Não thất III thông với não thất bên bởi: A. Cống não

Lỗ giữa

Lỗ bên

Tất cả đều sai

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sàn hố sọ giữa được tạo chủ yếu bởi:

Xương bướm

Xương lá mía

Xương thái dương

Xương đỉnh

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi gãy thân xương cánh tay, thần kinh dễ bị tổn thương là:

Thần kinh giữa

Thần kinh trụ

Thần kinh nách

Thần kinh cơ bì

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chi tiết nào sau đây thuộc xương quay?

Mỏm khuỷu

Mỏm vẹt

Ròng rọc

Khuyết trụ

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chi tiết nào sau đây ở bờ sau xương chậu?

Mào chậu

Khuyết ngồi lớn

Đường mông sau

Đường cung

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ở xương đùi, chi tiết nào sau đây có thể sờ và nhận biết được dưới da?

Đường ráp

Mào gian mâu

Đường gian mấu

Mâu chuyển lớn

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong trường hợp té từ trên cao, hai bàn chân chạm đất trước, xương dễ bị tổn thương nhất là:

Xương sên

Xương ghe

Xương gót

Xương hộp

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tiêu chuẩn chủ yếu để nhận biết một đốt sống đoạn cổ là:

Thân to và rộng chiều ngang

Lỗ đốt sống tròn

Có lỗ ngang

Có hố sườn

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dấu hiệu “bàn tay rũ” (không duỗi được cổ tay) có thể do tổn thương:

Thần kinh quay

Thần kinh giữa

Thần kinh trụ

Thần kinh cơ bì

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các cơ sau đây thuộc nhóm cơ vùng cẳng tay sau, NGOẠI TRỪ:

Cơ sấp vuông

Cơ dạng ngón cái dài

Cơ duỗi ngón cái dài

Cơ ngửa

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ở vùng mông, lớp nông gồm cơ mông lớn và:

cơ hình lê

cơ mông nhỡ

cơ vuông đùi

cơ căng mạc đùi

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cơ nào sau đây thuộc vùng đùi sau:

Cơ thẳng đùi

Cơ nhị đầu đùi

Cơ thon

Cơ khép dài

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lớp cơ vòng của dạ dày dày nhất ở:

Bờ cong lớn

Môn vị

Đáy vị

Tâm vị

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Động mạch gan chung cho hai nhánh là động mạch gan riêng và

Động mạch vị phải

Động mạch vị tá tràng

Động mạch túi mật

Động mạch tá tụy trước trên

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ở cẳng tay, động mạch gian cốt chung là nhánh của

Động mạch cánh tay

Động mạch trụ

Động mạch quay

Động mạch bên trụ trên

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một trong hai nhánh cùng của động mạch cảnh ngoài là:

Động mạch hàm

Động mạch mặt

Động mạch hầu lên

Động mạch giáp trên

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thân động mạch cánh tay đầu cho hai động mạch là:

động mạch cảnh chung trái, động mạch cảnh chung phải

động mạch dưới đòn trái, động mạch dưới đòn phải

động mạch cảnh chung trái, động mạch dưới đòn trái

động mạch cảnh chung phải, động mạch dưới đòn phải

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các động mạch cung cấp máu cho vùng mông xuất phát từ :

động mạch chậu chung

động mạch chậu trong

động mạch chậu ngoài

động mạch thẹn trong

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thân tĩnh mạch cánh tay đầu được hình thành do sự hợp lưu giữa:

hai tĩnh mạch cảnh trong

hai tĩnh mạch dưới đòn

tĩnh mạch cảnh trong và tĩnh mạch cảnh ngoài cùng bên

tĩnh mạch cảnh trong và tĩnh mạch dưới đòn cùng bên

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Động mạch thân tạng cho ba nhánh là động mạch gan chung, động mạch lách và

động mạch vị trái

động mạch phổi

động mạch dưới đòn

động mạch phế quản

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thông thường, động mạch túi mật xuất phát từ

động mạch gan riêng

động mạch gan phải

động mạch vị phải

động mạch vị tá tràng

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thành phần nào sau đây không có ở mặt tạng của gan?

Cửa gan

Dây chằng liềm

Khuyết dây chằng tròn

Khe dây chằng tĩnh mạch

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Động mạch ruột thừa xuất phát từ

động mạch kết tràng phải

động mạch kết tràng giữa

động mạch kết tràng trái

động mạch hồi manh tràng

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tĩnh mạch cửa được hình thành từ

tĩnh mạch mạc treo tràng trên và tĩnh mạch mạch treo tràng dưới

tĩnh mạch mạc treo tràng trên và tĩnh mạch lách

tĩnh mạch mạc treo tràng dưới và tĩnh mạch lách

tĩnh mạch gan và tĩnh mạch lách

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lớp trong cùng của ống tiêu hóa là:

Cơ dọc

Cơ vòng

Dưới niêm mạc

Niêm mạc

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Động mạch buồng trứng xuât phát từ:

động mạch chậu ngoài

động mạch chậu trong

động mạch chủ bụng

động mạch tử cung

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thành phần nào sau đây đi phía trước (hoặc bắt chéo phía trước) niệu quản?

Động mạch chủ bụng

Động mạch chậu chung

Động mạch chậu ngoài

Động mạch sinh dục

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Niệu đạo đoạn màng là:

đoạn niệu đạo ở cổ bàng quang

đoạn niệu đạo đi qua hoành chậu

đoạn niệu đạo đi qua hoành niệu dục

đoạn niệu đạo ngay dưới hoành niệu dục

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hòm nhĩ và chuỗi xương con của tai nằm trong:

xương bướm

xương sàng

xương khẩu cái

xương thái dương

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đổ vào ngách mũi trên có:

xoang trán và xoang sàng trước

xoang trán và xoang bướm

xoang bướm và xoang sàng sau

xoang sàng sau và xoang hàm

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đám rối thần kinh cánh tay gồm các nhánh trước của các dây:

từ thần kinh cổ 2 đến ngực 1

từ thần kinh cổ 4 đến ngực 1

từ thần kinh cổ 6 đến ngực 2

từ thần kinh cổ 8 đến ngực 6

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thành phần nào sau đây KHÔNG thuộc mép dính gian bán cầu

thể tùng

thể chai

thể chai

mép trước

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack