vietjack.com

2000 câu trắc nghiệm tổng hợp Giải phẫu đại cương có đáp án - Phần 20
Quiz

2000 câu trắc nghiệm tổng hợp Giải phẫu đại cương có đáp án - Phần 20

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp8 lượt thi
40 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vòng đùi được giới hạn bởi:

Dây chằng bẹn, dây chằng khuyết, dây chằng phản chiếu

Dây chằng bẹn, dây chằng phản chiếu, mào lược xương mu

Dây chằng bẹn, dây chằng khuyết, mào lược xương mu

Cung chậu lược, dây chằng bẹn, dây chằng khuyết

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chi tiết nào đây KHÔNG liên quan với mặt sau tuyến mang tai:

Nền mỏm trâm

Bờ trước cơ ức đòn chũm

Phần nhĩ xương thái dương

Cơ trâm lưỡi

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Động mạch chẩm đi qua:

Tam giác cảnh

Tam giác vai đòn

Tam giác cổ

Tam giác cổ sau

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trật khớp cổ chân, bàn chân thường bị lật theo chiều:

Hướng ra phía ngoài

Hướng vào trong

Hướng phía trước

Hướng phía sau

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ở vùng lưng, cùng lớp với cơ nâng vai là:

Cơ thang

Cơ lưng rộng

Cơ trám

Cơ răng sau trên

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thành phần cùng thực quản chui qua lổ thực quản của cơ hoành là:

Thần kinh hoành

Thần kinh lang thang

Thần kinh tạng lớn và thần kinh tạng bé

Thần kinh lang thang và ống ngực

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lách có đặc điểm:

Được bọc trong một lớp sợi

Thông thường không sờ thấy được khi khám bụng

Bờ trước có nhiều khía rất đặc trưng

Tất cả đều đúng

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bó nhĩ - thất:

Thuộc hệ thống dẫn truyền tự động ở tim

Ở bên phải vách gian nhĩ

Đi từ nút xoang nhĩ đến nút nhĩ - thất

A và C

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Van hai lá có tác dụng:

Ngăn dòng máu chảy ngược từ thất trái lên nhĩ trái trong thì tâm trương

Ngăn dòng máu chảy ngược từ thất trái lên nhĩ trái trong thì tâm thu

Ngăn dòng máu chảy ngược từ thất phải lên nhĩ phải trong thì tâm trương

Ngăn dòng máu chảy ngược từ thất phải lên nhĩ phải trong thì tâm thu

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Động mạch nào sau đây xuất phát từ động mạch vị tá tràng:

Động mạch vị trái

Động mạch vị phải

Động mạch vị mạc nối trái

Động mạch vị mạc nôi phải

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thành phần nào sau đây hiện diện ở trung tâm tiểu thùy của gan:

Động mạch (gan)

Tĩnh mạch (gan)

Tĩnh mạch cửa

Tất cả cá thành phần trên

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tụy có đặc điểm, NGOẠI TRỪ:

Phần lớn ở tầng trên mạc treo kết tràng ngang

Khuyết tụy (cổ tụy) chính là dấu ân từ phía sau của bó mạch mạc treo tràng trên

Mặt sau thân tụy liên quan với hậu cung mạc nôi

Bờ trước của thân tụy có mạc treo kết tràng ngang bám

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thành phần hiện diện trong khoảng gian tiểu thày gan gồm:

Động mạch gan, tĩnh mạch cửa, ông mật

Động mạch gan, ữnh mạch gan, tĩnh mạch cửa

Động mạch gan, tĩnh mạch gan, ông mật

Động mạch gan, tĩnh mạch gan, tĩnh mạch cửa, ống mật.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lớp xơ của gan có đặc điểm:

Là bao xơ bao bọc ngoài phúc mạc gan

Còn gọi là bao gan

Bao bọc cả túi mật

Đi len lỏi vào nhu mô gan theo các đường mạch mật

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lớp niêm mạc của ruột non có đặc điểm:

Van tràng hiện diện ngày càng nhiều từ đầu hỗng tràng đến cuôì hồi tràng

Trong mao tràng có chứa mạch máu và mạch bạch huyết

Nang bạch huyết tồn tại nhiều ở đoạn cuối

Tất cả đáp án trên

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Rễ mạc treo ruột non đi phía trước các thành phần sau, NGOẠI TRỪ:

Động mạch chủ bụng

Tĩnh mạch chủ dưới

Phần xuống tá tràng

Động mạch sinh dục phải

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tuyến thượng thận:

Có vai trò vừa nội tiết, vừa ngoại tiết

Nằm ở cực trên và bờ ngoài thận

Bên trong có hai vùng riêng biệt là vùng vỏ và vùng tủy

Tất cả đáp án trên

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mạc nối nhỏ có đặc điểm, NGOẠI TRỪ:

Gồm hai lá của phúc mạc

Nối gan với thực quản, dạ dày, tá ttàng

Phần dày chính là dây chằng gan - vị

Phía sau chính là tiền đình hậu cung mạc nối

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các cơ sau đây bám vào trung tâm gân đáy chậu, NGOẠI TRỪ:

Cơ ngồi hang

Cơ ngang đáy chậu nông

Cơ hành xốp

Cơ thắt ngoài hậu môn

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tầng cơ rối tử cung có đặc điểm, NGOẠI TRỪ:

Hiện diên ở tử cung và cổ tử cung

Nằm giữa tầng cơ dọc ở ngoài và tầng cơ vòng ở trong

Dày hơn so với các tầng cơ còn lại

Còn gọi là tầng mạch vì có rất nhiều mạch máu

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tạng tiếp xúc ở vị trí số 1 là:

Bó thon và bó chêm

Bó gai đồi thị trước

Bó gai đồi thị bên

Bó gai tiểu não sau

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các dây thần kinh sọ sau đây có các sợi trước hạch của thần kinh đối giao cảm mượn đường để đến hạch, NGOẠI TRỪ:

Dây thần kinh vận nhãn

Dây thần kinh sinh ba

Dâv thần kinh mặt

Dây thần kinh thiệt hầu

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Động mạch não giữa có đặc điểm sau, NGOẠI TRỪ:

Là một trong những nhánh cùng của động mạch cảnh trong

Đi trong rãnh Sylvius và còn gọi là động mạch Sylvius

Cung cấp máu cho đại bộ phận mặt ngoài bán cầu đại não

Không tham gia hình thành đa giác Willis

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhân thể vú (của vùng hạ đồi) giữ vai trò:

Là trung khu chi phôi giao cảm

Là trung khu tỏa nhiệt

Là trung khu bảo tồn và tạo nhiệt

Là trung tâm no và trung tâm nuôi

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Màng cứng não có đặc điểm, NGOẠI TRỪ:

Có nguồn gốc từ trang bì phôi

Dày và dai hơn hơn màng nhện và màng nuôi

Nằm sát mặt trong xương sọ

Len vào các khe, các rãnh của bán cầu đại não

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ở gian não:

Đầu trước đồi thị xa đường giữa hơn đầu sau

Chất xám của đồi thị tập trang ở lá tủy đồi thị

Rãnh hạ đồi ngăn cách vùng hạ đồi với tuyến yên

Thể tùng thuộc vùng trên đồi

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thần kinh lưỡi là nhánh của:

Thần kinh mặt

Thần kinh hàm dưới

Thần kinh thiệt hầu

Thần kinh hạ thiệt

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chi tiết nào sau đây KHÔNG phải là của mạc ngực:

Bờ trên dính vào xương đòn

Bọc quanh cơ ngực lớn

Lá nông cho một trẽ, tạo thành mạc nông của nách

Lá sâu tạo nên mạc sâu của nách

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Eo tuyến giáp nằm trong khoảng:

Sụn khí quản 1-3

Sụn khí quản 3 - 4

Sụn khí quản 5-6

Sụn khí quản 6-7

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nói về thanh quản, câu nào sau đây SAI:

Mặt phẳng đi ngang qua lỗ dưới sụn nhẫn liên quan với đốt sống cổ

Mặt trước ngoài sụn phễu có lõm tam giác là nơi cơ thanh âm bám

Tiền đình thanh quản giới hạn 2 bên là màng tứ giác, sụn chêm và sụn sừng

Màng tứ giác căng từ nếp phễu nắp ở trên đến nếp tiền đình ở dưới

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đi qua khe giữa cơ khít hầu giữa và cơ khít hầu trên là:

Thần kinh quặt ngược thanh quản và động mạch thanh quản dưới

Cơ trâm hầu và thần kinh thiệt hầu

Nhánh trong thần kinh thanh quản trên và mạch máu giáp trên

Vòi tai, cơ nâng màn hầu

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lá nồng mạc cổ KHÔNG bọc lấy cấu trúc nào:

Bụng trước cơ hai thân

Tuyến dưới hàm

Cơ ức đòn chũm

Tuyến dưới lưỡi

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thần kinh mắt đi qua:

Khe ổ mắt dưới

Khe ổ mắt trên

Lỗ tròn

Lỗ bầu dục

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi so sánh gan chân và gan tay, câu nào sau đây ĐÚNG:

Các cơ gan chân cũng chia thành 3 ô như cơ gan tay nhưng xếp thành 4 lớp và không cố cơ đối ngón cái và cơ ngón út

Cung động mạch gan chân tương tự như cung động mạch gan tay nông

Thần kinh gan chân ngoài tương tự ngành cùng của thần kinh trụ

Câu A, B, C đúng

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đầu dưới xương trụ tiếp khớp với:

Xương quay và xương tháp

Xương tháp và xương đậu

Xương đâu và xương quay

Đĩa khớp cổ tay và xương thuyền

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong vòm ngang của bàn chân, xương nào được coi như là đỉnh vòm:

Xương chêm giữa

Nền xương bàn chân II

Nền xương bàn chân III

A và B

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chi tiết nào sau đây KHÔNG thuộc cung gan tay nông:

Được tạo chủ yếu bởi động mạch trụ

Cấp máu cho một ngón rưỡi bên ngoài

Cho các động mạch gan ngón riêng

Cho các động mạch gan ngón chung

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dây treo nách được tạo bởi:

Lá nông của mạc đòn ngực

Mạc sâu của nách

Mạc nông của nách

A và C đúng

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xương nào sau đây KHÔNG tham gia vào diện khớp cổ tay:

Xương thuyền

Xương nguyệt

Xương tháp

Xương đậu

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đầu dưới xương trụ tiếp khớp đi:

Xương quay và xương tháp

Xương tháp và xương đậu

Xương đậu và xương quay

Xương quay và đĩa khớp cổ tay

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack