vietjack.com

2000 câu trắc nghiệm tổng hợp Giải phẫu đại cương có đáp án - Phần 22
Quiz

2000 câu trắc nghiệm tổng hợp Giải phẫu đại cương có đáp án - Phần 22

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp8 lượt thi
39 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các thành phần của một khớp động là:

Diện khớp có sụn khớp

Bao khớp với 2 màng: Màng sợi và màng hoạt dịch

Các dây chằng

Tất cả đều đúng

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khớp vai là một khớp:

Bán động

Lồi cầu

1 trục

Chỏm

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sụn chêm:

Bọc các mật khớp

Có ở các khớp phức hợp

Có ở các khớp mà 2 mặt khớp cùng lồi hoặc cùng lõm

B và C đúng

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sự tồn tại lỗ thông liên nhĩ là do:

Sự tiêu đi của phần giữa vách thứ phát

Sự tiêu đi của phần giữa vách nguyên phát

Sự phát triển không đầy đỏ của vách thứ phát

Câu a,b đúng

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sự tồn tại lỗ thông liên thất thường:

Ở phần màng vách gian thất

Ở phần cơ vách gian thất

Do sự phát triển không đầy đủ của vách gian thất nguyên thủy, phần gần của vách hành, phần giữa của chồi trong tim

Câu A, c đúng

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Máu của thai:

Trộn lẫn giữa máu đỏ và máu đen nhiều lần

Đỏ nhất d phần đầu của thai

Trao đổi khí ỗ nhau thai

Tất cả đều đúng

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các khoang chứa máu trong vật hang và vật xôp dương vật là:

Mao mạch

Tiểu động mạch

Tiểu tĩnh mạch

Mô hang

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gan và tụy là 2 tạng:

Thuộc ống tiêu hóa

Thuộc hệ tiêu hóa

Vừa nội tiết vừa ngoại tiết

Câu B, C đúng

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Động tác nuốt gồm:

Giai đoạn miệng, giai đoạn hầu và giai đoạn thực quản

Hoạt động theo ý muốn

Hoạt động theo phản xạ

Tất cả đều đúng

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hoạt lượng phổi là:

Lượng không khí lưu thông

Lượng không khí dự trữ

Lượng không khí phụ thêm

Tất cả đều sai

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thành phần nào sau đây KHÔNG thuộc hệ thống dẫn khí của hệ hô hấp:

Mũi, hầu

Phế nang

Thanh quản

Phế quản

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nước tiểu được hình thành thật sự từ:

Tiểu thể thận

Quai Henlé C. Ống lượn

Đài thận

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặc điểm cửa các tuyến nội tiết là:

Không có ống tiết

Chất tiết là hormon

Có nhiều mạch cấp huyết

Tất cả đều đúng

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thùy sau tuyến yên:

Có nguồn gốc từ ngoại bì của hầu

Có nguồn gốc từ ngoại bì thần kinh

Tiết ra vasopressine và ocytocine

Câu B và C đúng

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thành phần nào sau đây KHÔNG thuộc hệ nội tiết:

Tuyến ức, tuyến tùng

Các tiểu thể cảnh, chủ, cụt

Tuyến

Tuyến thượng thận

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường dẫn truyền xúc giác ở cổ, thân, tứ chi gồm:

Một chặng ngoại biên mà thân nơ rôn ở hạch gai

Một chặng trung ương mà thân nơ rôn tạo nên nhân thon và nhân chêm ở hành não dưới

Một chặng trung ương mà thân nơ rôn ở đồi thị

A và B đúng

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường dẫn truyền vận động có ý thức ở cổ, thân, tứ chi gồm:

Một chặng trung ương mà thân nơ rôn nằm ở hồi trước trung tâm

Một chặng ngoại biên mà thân nơ rôn nằm ở sừng trước tủy sống

9/10 bắt chéo ở đầu dưới hành não để tạo thành bó tháp bên

Tất cả đều đúng

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bộ phận nhận cảm của một giác quan có thể gồm:

Một số tế bào đặc trưng cho từng giác quan

Các đầu tận cùng của các sợi thần kinh cảm giác

Các thân nơ rôn

Câu A, B đúng

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chức năng của da là:

Bảo vệ cơ thể B. Bài tiết mồ hôi và điều hòa thân nhiệt

Cơ quan xúc giác

Tât cả đều đúng

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tác dụng của hố vẹt và hố mỏm khuỷu là:

Cố định các mỏm xương tương ứng (mỏm vẹt, mỏm khuỷu)

Bảo vệ các mỏm xương tương ứng

Nổi rộng biên độ gấp, duỗi khuỷu

Tăng cường độ vững chắc của khớp khuỷu

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ống cánh tay tương đương với:

Tam giác đùi

Ống cơ khép

Ống đùi

Tam giác

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nói về cơ gấp các ngón nông ở cẳng tay, chi tiết nào sau đây SAI:

Gân gấp các ngón nông xếp thành 2 lớp

Gân ngón 3 và 4 xếp thành lớp sâu

Bó cho 2 ngón 2 và 5 là 1 cơ nhị thân có gân trung gian ở giữa

Các gân cơ gấp các ngón nông nằm sâu hơn và trong hơn thần kinh giữa ở 1/3 dưới cẳng tay

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Động mạch trụ:

Chạy trước cơ gấp các ngón nông

Bắt chéo trước thần kinh giữa

Chạy giữa 2 bó cơ sấp tròn

Được cơ gấp cổ tay trụ che phủ từ chỗ nốì 1/3 trên và 1/3 giữa cẳng tay

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cơ nào sau đây vừa có động tác sấp cẳng tay, vừa có động tác ngửa cẳng tay:

Cơ ngửa

Cơ sấp vuông

Cơ cánh tay

Cơ cánh tay quay

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chi tiết nào sau đây KHÔNG đúng khi nói về mạc giữ gân gấp:

Giữ cho mu cổ tay lồi theo chiều ngang và sau

Cùng với các xương cổ tay tạo nên ống cổ tay

Ở phía ngoài, bám vào củ xương thuyền và củ xương thang

Che mặt trước của các gân gấp, thần kinh giữa, động mạch quay, động mạch trụ

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chi tiết nào sau đây KHÔNG đúng với vòm dọc bàn chân phần ngoài:

Ít lõm hơn vòm dọc bàn chân phần trong

Chịu đựng sức nặng cơ thể khi chạy nhảy và di chuyển

Tạo nên bởi xương gót, xương hộp và 2 xương bàn chân IV và V

Ít dẻo dai hơn phần trong vòm dọc bàn chân

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Rãnh gót của xương gót:

Nằm giữa diện khớp sên trước và diện khớp sên giữa

Nằm giữa diện khớp sên giữa và diện khớp sên sau

Nằm giữa diện khớp gót sau và diện khớp gót giữa

Nằm giữa diện khớp gót trước và diện khớp gột giữa

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chi tiết nào sau đây KHÔNG tăng cường sự vững chắc của cổ xương đùi:

Hệ thống cung nhọn

Lớp vỏ xương đặc trên cổ

Hệ thông quạt chân đế

Lớp vỏ xương đặc của than xương

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vòm ngang gan chân có tác dụng:

Làm gan chân dẻo dai

Tạo màng bảo vệ cho gân, thần kinh và mạch máu ở gan chân

Làm tăng bề mặt tiếp xúc của gan chân với mặt đất

Câu a,b đúng

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chi tiết nào sau đây KHÔNG đúng với ống cơ khép:

Cơ giới hạn trước trong là cơ may và mạc rộng khép

Chứa động mạch đùi, tĩnh mạch đùi, thần kinh hiển và nhánh thần kinh đùi các cơ rộng

Trong ông cơ khép, động mạch đùi bắt chéo phía trước để đi vào trong tĩnh mạch đùi

Thân kinh hiển đi ra nông ở khoảng 1/3 dưới ống cơ khép

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thần kinh thẹn:

Chui ra và trở lại chậu hông ở khuyết ngồi lớn

Chui ra ồ khuyết ngồi lổn, chui vào chậu hông ở trên dây chằng cùng gai ngồi

Chui trở lại chậu hông dưới dây chằng cùng gai ngồi

Chui trở lại chậu hông dưới dây chằng cùng ụ ngồi

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ông răng cửa nằm ở:

Mặt dưới thái dương xương hàm trên

Mặt trước xương hàm trên

Mặt mũi xương hàm trên

Một đáp án khác

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường thẳng ngang sau ở mặt dưới xương sọ (qua 2 mỏm chũm) KHÔNG đi ngang qua:

Lỗ rách

Lỗ trâm chũm

Khe nhĩ chũm

Bờ sau lỗ tĩnh mạch cảnh

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thành bên của ổ miệng được cấu tạo chủ yếu bởi:

Cơ vòng miệng

Cơ cắn

Cơ gò má bé

Một cơ khác

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ở đoạn cổ, phần sau cơ bậc thang, động mạch dưới đòn KHÔNG liên quan phía trước với:

Cơ bậc thang trước

Thần kinh ngực dài

Thần kinh hoành

Động mạch trên vai

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hạnh nhân khẩu cái:

Là một tổ chức bạch huyết nằm ở eo họng

Có 2 cực trước sau

Mặt trong có các hõm hạnh nhân và hốc hạnh nhân

Mặt ngoài dính vắo mạc má hầu và tiếp xúc với cơ khít hầu trên

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thành phần nào sau đây đi qua tam giác bả vai tam đầu:

Thần kinh quay

Động mạch cánh tay sâu

Động mạch mũ cánh tay sau

Động mạch mũ vai

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thần kinh quay:

Xuất phát từ bó sau đám rối cánh tay, cùng với thần kinh cơ bì

Chi phối vận động cho tất cả các cơ ở cánh tay

Đi cùng động mạch cánh tay sâu chui qua lỗ tam giác bả vai tam đầu

Chi phối vận động các cơ duỗi cổ tay, duỗi khớp khuỷu và ngửa cẳng tay

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Câu nào sau đây SAI:

Cơ gian cốt mu tay khép các ngón tay

Ngón út đối được là do cơ đối ngón út

Ngón trỏ có riêng một cơ duỗi

Ngón út có riêng một cơ-gấp

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack