39 câu hỏi
Các thành phần của một khớp động là:
Diện khớp có sụn khớp
Bao khớp với 2 màng: Màng sợi và màng hoạt dịch
Các dây chằng
Tất cả đều đúng
Khớp vai là một khớp:
Bán động
Lồi cầu
1 trục
Chỏm
Sụn chêm:
Bọc các mật khớp
Có ở các khớp phức hợp
Có ở các khớp mà 2 mặt khớp cùng lồi hoặc cùng lõm
B và C đúng
Sự tồn tại lỗ thông liên nhĩ là do:
Sự tiêu đi của phần giữa vách thứ phát
Sự tiêu đi của phần giữa vách nguyên phát
Sự phát triển không đầy đỏ của vách thứ phát
Câu a,b đúng
Sự tồn tại lỗ thông liên thất thường:
Ở phần màng vách gian thất
Ở phần cơ vách gian thất
Do sự phát triển không đầy đủ của vách gian thất nguyên thủy, phần gần của vách hành, phần giữa của chồi trong tim
Câu A, c đúng
Máu của thai:
Trộn lẫn giữa máu đỏ và máu đen nhiều lần
Đỏ nhất d phần đầu của thai
Trao đổi khí ỗ nhau thai
Tất cả đều đúng
Các khoang chứa máu trong vật hang và vật xôp dương vật là:
Mao mạch
Tiểu động mạch
Tiểu tĩnh mạch
Mô hang
Gan và tụy là 2 tạng:
Thuộc ống tiêu hóa
Thuộc hệ tiêu hóa
Vừa nội tiết vừa ngoại tiết
Câu B, C đúng
Động tác nuốt gồm:
Giai đoạn miệng, giai đoạn hầu và giai đoạn thực quản
Hoạt động theo ý muốn
Hoạt động theo phản xạ
Tất cả đều đúng
Hoạt lượng phổi là:
Lượng không khí lưu thông
Lượng không khí dự trữ
Lượng không khí phụ thêm
Tất cả đều sai
Thành phần nào sau đây KHÔNG thuộc hệ thống dẫn khí của hệ hô hấp:
Mũi, hầu
Phế nang
Thanh quản
Phế quản
Nước tiểu được hình thành thật sự từ:
Tiểu thể thận
Quai Henlé C. Ống lượn
Đài thận
Đặc điểm cửa các tuyến nội tiết là:
Không có ống tiết
Chất tiết là hormon
Có nhiều mạch cấp huyết
Tất cả đều đúng
Thùy sau tuyến yên:
Có nguồn gốc từ ngoại bì của hầu
Có nguồn gốc từ ngoại bì thần kinh
Tiết ra vasopressine và ocytocine
Câu B và C đúng
Thành phần nào sau đây KHÔNG thuộc hệ nội tiết:
Tuyến ức, tuyến tùng
Các tiểu thể cảnh, chủ, cụt
Tuyến
Tuyến thượng thận
Đường dẫn truyền xúc giác ở cổ, thân, tứ chi gồm:
Một chặng ngoại biên mà thân nơ rôn ở hạch gai
Một chặng trung ương mà thân nơ rôn tạo nên nhân thon và nhân chêm ở hành não dưới
Một chặng trung ương mà thân nơ rôn ở đồi thị
A và B đúng
Đường dẫn truyền vận động có ý thức ở cổ, thân, tứ chi gồm:
Một chặng trung ương mà thân nơ rôn nằm ở hồi trước trung tâm
Một chặng ngoại biên mà thân nơ rôn nằm ở sừng trước tủy sống
9/10 bắt chéo ở đầu dưới hành não để tạo thành bó tháp bên
Tất cả đều đúng
Bộ phận nhận cảm của một giác quan có thể gồm:
Một số tế bào đặc trưng cho từng giác quan
Các đầu tận cùng của các sợi thần kinh cảm giác
Các thân nơ rôn
Câu A, B đúng
Chức năng của da là:
Bảo vệ cơ thể B. Bài tiết mồ hôi và điều hòa thân nhiệt
Cơ quan xúc giác
Tât cả đều đúng
Tác dụng của hố vẹt và hố mỏm khuỷu là:
Cố định các mỏm xương tương ứng (mỏm vẹt, mỏm khuỷu)
Bảo vệ các mỏm xương tương ứng
Nổi rộng biên độ gấp, duỗi khuỷu
Tăng cường độ vững chắc của khớp khuỷu
Ống cánh tay tương đương với:
Tam giác đùi
Ống cơ khép
Ống đùi
Tam giác
Nói về cơ gấp các ngón nông ở cẳng tay, chi tiết nào sau đây SAI:
Gân gấp các ngón nông xếp thành 2 lớp
Gân ngón 3 và 4 xếp thành lớp sâu
Bó cho 2 ngón 2 và 5 là 1 cơ nhị thân có gân trung gian ở giữa
Các gân cơ gấp các ngón nông nằm sâu hơn và trong hơn thần kinh giữa ở 1/3 dưới cẳng tay
Động mạch trụ:
Chạy trước cơ gấp các ngón nông
Bắt chéo trước thần kinh giữa
Chạy giữa 2 bó cơ sấp tròn
Được cơ gấp cổ tay trụ che phủ từ chỗ nốì 1/3 trên và 1/3 giữa cẳng tay
Cơ nào sau đây vừa có động tác sấp cẳng tay, vừa có động tác ngửa cẳng tay:
Cơ ngửa
Cơ sấp vuông
Cơ cánh tay
Cơ cánh tay quay
Chi tiết nào sau đây KHÔNG đúng khi nói về mạc giữ gân gấp:
Giữ cho mu cổ tay lồi theo chiều ngang và sau
Cùng với các xương cổ tay tạo nên ống cổ tay
Ở phía ngoài, bám vào củ xương thuyền và củ xương thang
Che mặt trước của các gân gấp, thần kinh giữa, động mạch quay, động mạch trụ
Chi tiết nào sau đây KHÔNG đúng với vòm dọc bàn chân phần ngoài:
Ít lõm hơn vòm dọc bàn chân phần trong
Chịu đựng sức nặng cơ thể khi chạy nhảy và di chuyển
Tạo nên bởi xương gót, xương hộp và 2 xương bàn chân IV và V
Ít dẻo dai hơn phần trong vòm dọc bàn chân
Rãnh gót của xương gót:
Nằm giữa diện khớp sên trước và diện khớp sên giữa
Nằm giữa diện khớp sên giữa và diện khớp sên sau
Nằm giữa diện khớp gót sau và diện khớp gót giữa
Nằm giữa diện khớp gót trước và diện khớp gột giữa
Chi tiết nào sau đây KHÔNG tăng cường sự vững chắc của cổ xương đùi:
Hệ thống cung nhọn
Lớp vỏ xương đặc trên cổ
Hệ thông quạt chân đế
Lớp vỏ xương đặc của than xương
Vòm ngang gan chân có tác dụng:
Làm gan chân dẻo dai
Tạo màng bảo vệ cho gân, thần kinh và mạch máu ở gan chân
Làm tăng bề mặt tiếp xúc của gan chân với mặt đất
Câu a,b đúng
Chi tiết nào sau đây KHÔNG đúng với ống cơ khép:
Cơ giới hạn trước trong là cơ may và mạc rộng khép
Chứa động mạch đùi, tĩnh mạch đùi, thần kinh hiển và nhánh thần kinh đùi các cơ rộng
Trong ông cơ khép, động mạch đùi bắt chéo phía trước để đi vào trong tĩnh mạch đùi
Thân kinh hiển đi ra nông ở khoảng 1/3 dưới ống cơ khép
Thần kinh thẹn:
Chui ra và trở lại chậu hông ở khuyết ngồi lớn
Chui ra ồ khuyết ngồi lổn, chui vào chậu hông ở trên dây chằng cùng gai ngồi
Chui trở lại chậu hông dưới dây chằng cùng gai ngồi
Chui trở lại chậu hông dưới dây chằng cùng ụ ngồi
Ông răng cửa nằm ở:
Mặt dưới thái dương xương hàm trên
Mặt trước xương hàm trên
Mặt mũi xương hàm trên
Một đáp án khác
Đường thẳng ngang sau ở mặt dưới xương sọ (qua 2 mỏm chũm) KHÔNG đi ngang qua:
Lỗ rách
Lỗ trâm chũm
Khe nhĩ chũm
Bờ sau lỗ tĩnh mạch cảnh
Thành bên của ổ miệng được cấu tạo chủ yếu bởi:
Cơ vòng miệng
Cơ cắn
Cơ gò má bé
Một cơ khác
Ở đoạn cổ, phần sau cơ bậc thang, động mạch dưới đòn KHÔNG liên quan phía trước với:
Cơ bậc thang trước
Thần kinh ngực dài
Thần kinh hoành
Động mạch trên vai
Hạnh nhân khẩu cái:
Là một tổ chức bạch huyết nằm ở eo họng
Có 2 cực trước sau
Mặt trong có các hõm hạnh nhân và hốc hạnh nhân
Mặt ngoài dính vắo mạc má hầu và tiếp xúc với cơ khít hầu trên
Thành phần nào sau đây đi qua tam giác bả vai tam đầu:
Thần kinh quay
Động mạch cánh tay sâu
Động mạch mũ cánh tay sau
Động mạch mũ vai
Thần kinh quay:
Xuất phát từ bó sau đám rối cánh tay, cùng với thần kinh cơ bì
Chi phối vận động cho tất cả các cơ ở cánh tay
Đi cùng động mạch cánh tay sâu chui qua lỗ tam giác bả vai tam đầu
Chi phối vận động các cơ duỗi cổ tay, duỗi khớp khuỷu và ngửa cẳng tay
Câu nào sau đây SAI:
Cơ gian cốt mu tay khép các ngón tay
Ngón út đối được là do cơ đối ngón út
Ngón trỏ có riêng một cơ duỗi
Ngón út có riêng một cơ-gấp
