40 câu hỏi
Theo thứ tự từ ngoài vào trong, màng não có ba màng (ba lớp) là:
màng nhện, màng mềm, màng cứng
màng cứng, màng nhện, màng mềm
màng mềm, màng nhện, màng cứng
màng cứng, màng mềm, màng nhện
Động mạch đi trong rãnh bên bán cầu đại não là:
động mạch não trước
động mạch não giữa
động mạch não sau
động mạch màng não giữa
Thần kinh tách từ bó sau đám rốì thần kinh cánh tay là:
thần kinh quay, thần kinh nách
thần kinh quay, thần kinh trụ
thần kinh quay, thần kinh giữa
thần kinh cơ bì, thần kinh trụ
Màng phổi có đặc điểm, NGOẠI TRỪ:
lá thành và lá tạng liên tục nhau tại rốn phổi
lá thành lách vào khe gian thùy phổi.
lá tạng lách vào khe gian thùy phổi
hai ổ màng phổi không thông nhau
Thành phần nào sau đây KHÔNG thuộc cuống phổi?
Dây chằng phổi
Tĩnh mạch phổi
Động mạch phổi
Động mạch phế quản
Cơ quan nào sau đây thuộc hệ tiết niệu nhưng có vai trò trong hệ sinh dục:
Mào tinh hoàn
Niệu đạo
Niệu quản
Tuyến hành niệu đạo
Thành phần nào sau đây KHÔNG THUỘC tai giữa:
Hòm nhĩ
Màng nhĩ
Xương con
Vòi tai
Thành phần nào sau đây không có trong rốn phổi:
Phế quản chính
Động mạch phổi
Phế nang
Hạch bạch huyết
Dây chằng nào sau đây không phải là phương tiện cố định gan:
Dây chằng liềm
Dây chằng vành
Dây chằng rộng
Dây chằng tròn
Thành phần nào sau đây có vai trò cầm máu sau sinh:
Cơ vòng
Cơ dọc
Cơ rối
Thanh mạc
Chọn câu đúng:
Buồng trứng chỉ có vai trò nội tiết
Buồng trứng là tạng bị thành hóa
Rốn buồng trứng nằm ở mặt ngoài
Bạch huyết buồng trứng đổ vào vùng thắt lưng
Nhú tá lớn nằm ở phần nào của tá tràng:
Phần trên
Phần xuống
Phần dưới
Góc tá hông tràng
Động mạch dưới đòn thông nối với động mạch nào sau đây:
Động mạch cảnh trong
Động mạch cảnh ngoài
Động mạch nách
Tất cả đều đúng
Nói về trung thất, chi tiết nào sau đây SAI:
Nằm trong lồng ngực, giữa hai ổ màng phổi
Phía trước là xương ức, sụn sườn, cơ ngang ngực
Phía sau là mặt sau cột sông
Phía trên là lỗ trên lồng ngực
“Dạng” là động tấc:
Chuyển động về phía ra xa trục dọc giữa của cơ thể
Chuyển động về phía trục dọc giữa của cơ thể
Chuyển động về phía ra xa trục ngang của cơ thể
Chuyển động về phía trục dọc giữa của cơ thể
VỊ trí của vùng cảm giác thân thể ở vỏ não là:
Ở hai bên khe cựa
Ở hồi thái dương ngang
Ở nắp đỉnh của hồi sau trung tâm
Ở hồi sau trung tâm
Động mạch nào sau đây vào não trở thành động mạch chính nuôi não bộ:
Động mạch cảnh ngoài
Động mạch cảnh trong
Động mạch hàm
Động mạch đốt sống
Thần kinh mông dưới thuộc đám rối thần kinh nào:
Đám rối thần kinh cụt
Đám rối thần kinh cùng
Đám rối thần kinh cổ
Đám rối thần kinh cánh tay
Đặc điểm nào sau đây giúp phân biệt ruột già và một non:
Ruột già có dải cơ dọc
Ruột già có túi thừa mạc nối
Ruột già cố định trong khi một non di động
Câu A, Bđúng
Xương nào thuộc hàng dưới xương cổ tay:
Xương thuyền
Xương nguyệt
Xương móc
Xương tháp
Chọn câu SAI:
Thanh quản là cơ quan phát âm
Khí quản nằm trước thực quản đoạn cổ
Phổi phải có 3 thùy, phổi trái có 2 thùy
Động mạch phổi đưa máu tươi (nhiều O-xy) lên phổi để cung cấp oxy cho tế bào phổi
Dạ dày có đặc điểm:
Là phần phình to nhất của ông tiêu hóa
Nằm trong ổ bụng, tầng trên mạc treo kết nàng ngang
Lớp cơ có thêm tầng cơ chéo (ngoài tầng cơ dọc và cơ vòng)
Tất cả đều đúng
Gan có đặc điểm:
Là một tạng có rất nhiều chức năng (tạo mật, chuyển hóa, giải độc, đông máu,...)
Mặt trên tiếp xúc với cơ hoành nên được gọi là mặt hoành
Được phúc mạc phủ hoàn toàn
A và B đúng
Chất dinh dưỡng được hấp thu chủ yếu ở:
Miệng
Thực quản
Dạ dày
Ruột non
Tim có đặc điểm, NGOẠI TRỪ:
Nằm trong lồng ngực, sau xương ức nhưng có đỉnh hướng sang trái
Mặt sau ứng với hai tâm nhĩ, liên quan với thực quản
Mặt dưới, còn gọi là đáy tim, nằm đè lên cơ hoành
Được cấu tạo bdi một loại cơ đặc biệt (chỉ có ở tim)
Tĩnh mạch chủ trên dẫn máu về:
Tâm nhĩ trái
Tâm thất phải
Tâm nhĩ phải
Tâm thất trái
Xuất phát từ động mạch chủ bụng, cung cấp máu cho dạ dày, lách, gan là:
Động mạch thân tạng
Động mạch gan chung
Động mạch vị trái
Động mạch mạc treo hàng trên
Động mạch tử cung là nhánh của:
Động mạch chậu trong
Động mạch bàng quang dưới
Động mạch chậu ngoài
Động mạch trực tràng giữa
Động mạch tinh hoàn xuất phát từ:
Động mạch chủ bụng
Động mạch thận
Động mạch chậu trong
Động mạch chậu ngoài
Động mạch vị trái là nhánh của:
Động mạch chủ bụng
Động mạch thân tạng
Động mạch lách
Động mạch mạc treo tràng trên
Động mạch nào sau đây không góp phần tạo nên vòng động mạch ỏ mặt dưới não:
Động mạch não sau
Động mạch não giữa
Động mạch não trước
Động mạch thông sau
Đĩa gian đốt sống có đặc điểm:
Nằm giữa hai đốt sống, từ phần thân đốt sông đến các mỏm gai, mỏm ngang
Mặt trên lồi, mặt dưới phẳng
Ở đoạn cổ dày hơn các đoạn khác
Ở đoạn cổ dày hơn các đoạn khác
Bó mạch thần kinh gian sườn có đặc điểm:
Nằm giữa cơ gian sườn ngoài và cơ gian sườn trong
Trong khoảng gian sườn, nằm gần xương sườn trên hơn xương sườn dưới
Động mạch nằm giữa thần kỉnh và tĩnh mạch
B và C
Cơ dựng sống gồm:
Cơ chậu sườn, cơ dài, cơ liên gai
Cơ chậu sườn, cơ dài, cơ gai
Cơ nâng sườn, cơ dài, cơ bán gai
Cơ chậu sườn, cơ dài, cơ xoay
Ở đoạn 2/3 trên, lá trước bao cơ thẳng bụng được tạo bởi:
Cân cơ chéo bụng ngoài
Hai lá cân cơ chéo bụng trong và cân cơ chéo bụng ngoài
Lá trước cân cơ chéo bụng trong và một phần cân cơ chéo bụng ngoài
Cân cơ ngang bụng, cân cơ chéo bụng trong, cân cơ chéo bụng ngoài
Chọn câu đúng:
Phần lớn thành trước ống bẹn ở phía trong được tạo bởi cân cơ chéo bụng trong
Thành trên ống bẹn là bờ dưới cơ chéo bụng trong và cơ thẳng bụng
Thành dưới ống bẹn được tạo bởi mạc ngang
Tất cả dều sai
Ngách màng phổi là:
Nơi màng phổi tạng liên tiếp với màng phổi thành
Phần màng phổi thành tại rốn phổi
Góc nhị diện hợp bởi hai phần màng phổi thành
Phần màng phổi thành phía trên đỉnh phổi
Các động mạch và tĩnh mạch tim:
Nằm trên bề mặt bao xơ màng ngoài tim
Nằm dưới bao xơ màng ngoài tim
Nằm trong khoang màng ngoài tim
Nằm dưới lá tạng bao thanh mạc màng ngoài tim
Đáy tim:
Tương ứng với hai tâm nhĩ
Liên quan với thực quản
Nằm đè lên phần trung tâm gân của cơ hoành
A và B đúng
Ở tim, rãnh tận cùng:
Là ranh giới giữa hai tâm nhĩ
Nôi bờ phải tĩnh mạch chủ trên và tĩnh mạch chủ dưới
Ở bên trái vách gian nhĩ
Tất cả đều sai
