vietjack.com

2000 câu trắc nghiệm tổng hợp Giải phẫu đại cương có đáp án - Phần 19
Quiz

2000 câu trắc nghiệm tổng hợp Giải phẫu đại cương có đáp án - Phần 19

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp7 lượt thi
39 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Niệu đạo nam:

Niệu đạo tiền liệt và niệu đạo màng cố định

Niệu đạo đoạn xốp có một phần cố định

Niệu đạo đoạn xốp có một phần thụộc niệu đạo sau

A và C đúng

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Túi tinh có đặc điểm sau đây, NGOẠI TRỪ:

Là tạng ngoài phúc mạc

Nằm sau bàng quang

Có thể được thăm khám qua đường trực tràng

Là cơ quan tạo và dự trữ tinh trùng

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mạc treo buồng trứng treo buồng trứng vào:

Mặt sau dây chằng rộng

Thành bên chậu hông

Mặt trước dây chằng rộng

Vòi tử cung

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Động mạch buồng trứng khi đến buồng trứng sẽ đi trong:

Dây chằng treo buồng trứng

Dây chằng riêng buồng trứng

Mạc treo buồng trứng

Dây chằng rộng

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tầng cơ rồi tử cung có đặc điểm, NGOẠI TRỪ:

Dày hơn so với các tầng cơ còn lại

Còn gọi là tầng mạch vì có rất nhiều mạch máu

Hiện diện ở tử cung và cổ tử cung

Có vai trò quan trọng trong việc cầm máu sau khi sinh

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phúc mạc có đặc điểm:

Có diện tích lớn, tương đương diện tích da của cơ thể

Có độ chắc và đàn hồi cao

Không có mạch máu riêng

A và C đúng

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong ổ bụng, rãnh thành kết tràng phải có đặc điểm:

Nằm giữa kết tràng lên và thành bụng bên

Nằm giữa kết tràng lên và rễ mạc treo ruột non, trước thành bụng sau

Thông ô gan với ô chậu hông bé

A và C

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Túi cùng trực tràng - bàng quang có đặc điểm:

Do lá phúc mạc tạo nên

Là nơi dễ bị ứ đọng dịch ổ bụng (nếu có) trong tư thế nằm ngửa

Chỉ hiện diện ở nam, không có ỏ nữ

A và C đúng

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vận động có ý thức được dẫn truyền qua:

Bó tháp trước và bó tháp bên

Bó thon và bó chêm

Bó tiền đình gai

Bó lưng bên

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tủy gai có đặc điểm, NGOẠI TRỪ:

Là một thành phần của hệ thần kinh trung ương

Phát triển từ lớp ngoại bì phôi

Liên tục với hành não

Có ông trung tâm thông với não thất IV

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ở mặt trên ngoài bán cầu đại não, phần não ôm lấy đầu sau rãnh bên là:

Hồi góc

Hồi trên viền

Tiểu thùy đỉnh trên

Tiểu thùy đỉnh dưới

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các chất trao đổi giữa mạch máu và mô não phải đi qua:

Màng nuôi

Màng nhện

Màng nhện và màng nuôi

Màng cứng, màng nhện và màng nuôi

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vỏ não hồi sau trung tâm (vùng 3, 1 ,2 Brodman) có chức năng là:

Vùng cảm giác thân thể

Vùng vỏ vận động chính

Vùng thính giác

Vùng thị giác

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hệ thếng động mạch não:

Vòng động mạch não không có sự tham gia của động mạch thông trước

Động mạch màng não giữa là nhánh của động mạch não giữa

Động mạch thông sau nối hai động mạch não sau

Động mạch tiểu não dưới trước là nhánh của động mạch thân nền

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Màng não tủy:

Màng cứng ở não nằm gần xương hơn màng cứng ô tủy

Khoang dưới nhện chứa dịch não tủy và các mạch máu nuôi não

Dây chằng răng được hình thành từ màng mềm của tủy

A và C đúng

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Rãnh thần kinh trụ hiện diện ở:

Chỏm xương cánh tay

Chỏm xương trụ

Mỏm trâm trụ

Lồi cầu trong xương cánh tay

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cơ nào sau đây được coi là mốc cơ chủ yếu của vùng cổ:

Cơ hàm móng

Cơ trâm móng

Cơ ức móng

Cơ bậc thang trước

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Eo tuyến giáp bắt chéo qua cấu trúc nào sau đây:

Xương móng

Sụn khí quản 1, 2 C. Sụn nhẫn

Tất cả đều sai

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chi tiết nào sau đây KHÔNG phải là diện khớp của khớp thái dương hàm:

Củ khớp của xương thái dương

Hố hàm của xương thái dương

Chỏm xương hàm dưới

Mặt trên đĩa khớp

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chi tiết nào sau đây KHÔNG đúng với Ống cơ khép:

Bắt đầu từ đỉnh tam giác đùi và tận cùng ở vòng gân cơ khép

Có giới hạn trước trong là cơ may và mạc rộng khép

Chứa ĐM đùi, TM đùi, TK hiển và nhánh TK đùi các cơ rộng

Trong ống cơ khép, ĐM đùi bắt chéo phía trước để đi vào trong TM đùi

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chi tiết nào sau đây SAI khi nói về thần kinh trụ:

Chạy một đoạn trong ông cánh tay

Chọc qua vách gian cơ trong ở 1/3 ưên cánh tay

Đồng hành với động mạch bên trụ trên

Đi xuống cẳng tay qua một rãnh nằm giữa mỏm khuỷu và mỏm teên lồi cầu trong xương cánh tay

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặc tính của cơ chi trên:

Cơ nằm phía trước là cơ duỗi

Nhóm cơ nằm ở bờ quay cánh tay là nhóm cơ trước

Nhóm cơ của cẳng tay trước có chức năng duỗi cổ tay và các ngón

Nhóm cơ vùng cẳng tay trước có chức năng sấp cẳng tay

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thành phần nào sau đây KHÔNG góp phần tạo nên trần ổ mũi:

Mảnh xương trán

Thân xương bướm

Mỏm bướm xương khẩu cái

Mê đạo sàng

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuỷ dịch được tái hấp thu ở:

Mông mắt

Xoang tĩnh mạch

Tĩnh mạch mi

Động mạch mông mắt

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ngách mũi trên cùng có các lỗ đổ của:

Xoang trán, xoang sàng trước

Xoang trán, xoang bướm

Xoang bướm, xoang sàng sau

Xoang sàng sau, ống lệ mũi

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nước mắt thừa được dẫn lưu xuống mũi lần lượt qua các thành phần sau đây:

Túi lệ, tiểu quản lệ, ngách mũi dưới

Tiểu quản lệ, ông lệ mũi, ngách mũi dưới

Tiểu quản lệ, túi lệ, ống lệ mũi, ngách mũi dưới

Tiểu quản lệ, túi lệ, ống lệ mũi, ngách mũi giữa

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cảm giác vị giác 2/3 trước lưỡi do thần kinh nào dưới đây chi phối:

Thần kinh mặt

Thần kinh lưỡi

Thần kinh trung gian

Thần kinh thiệt hầu

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu ĐÚNG: Xương đòn

Cùng với xương vai và các xương chi trên tạo thành đai vai

Có một thân và hai đầu, đầu dẹp hướng vào trong

Mặt dưới có rãnh dưới đòn để động mạch dưới đòn đi qua

Có hai bờ, bờ trước lõm ở phần trong

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thần kinh hoành xuất hiện ở bờ ngoài cơ nào:

Cơ ức đòn chũm

Cơ bậc thang trước

Cơ dài cổ

Cơ bậc thang trước nhánh

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cơ cắn bám từ cung gò má đến mặt ngoài góc hàm, nên sẽ làm động tác:

Nâng hàm dưới lên

Kéo hàm dưới ra sau

Đưa hàm dưới ra trước

Hạ hàm dưới xuống

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu ĐÚNG:

Hố sọ trước và hố sọ sau được giới hạn bởi giao thoa thị và bờ sau cánh nhỏ xương bướm

Hố sọ trước được câu tạo bởi xương trán và xương bướm (cánh nhỏ)

Hố sọ sau được câ"u tạo chủ yếu bởi xương chẩm, một phần xương bướm và xương thái dương

Hố sọ giữa và hố sọ sau là bờ trên xương đá và phần trước xương chẩm

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hạch bạch huyết nông ở vùng bẹn KHÔNG có đặc điểm nào sau đây:

Nằm trong lớp mô mỡ dưới da ở vùng tam giác đùi

Hạch 2 khu trên nhận bạch huyết ở mông và bụng, và 2 khu dưới nhận từ đáy chậu và hậu môn

Nhóm hạch nằm thẳng nhận bạch huyết từ chi dưới

Nhóm hạch nằm ngang nhận bạch huyết từ vùng đáy chậu, hậu môn, sinh dục, mông và bụng

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Câu nào sau đây SAI:

Cổ xương đùi có một phần nằm ngoài bao khớp

Dây chằng chậu đùi là dây chằng khỏe nhat của khớp hông

Toàn bộ chỏm xương đùi là mặt khớp và khớp với ổ cối

Biên độ hoạt động của khớp hông ít hơn khớp vai

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thần kinh trụ có đặc điểm, NGOẠI TRỪ:

Xuất phát từ bó trong đám rối thần kinh cánh tay

Tại vùng khuỷu, đi phía sau mỏm trên lồi cầu trong xương cánh tay

Ở cổ tay, đi phía ngoài xương đậu

Ở cẳng tay, vận động cho nửa trong cơ gấp các ngón nông và cơ gấp cổ tay trụ

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn Câu SAI: Về nguyên ủy của cơ

Cơ nhị đầu có đầu dài đi qua rãnh gian củ

Cơ gấp cổ tay trụ có đầu trụ và đầu cánh tay

Cơ sấp tròn cũng có đầu trụ và đầu cánh tay

Cơ gấp các ngón nông có đầu trụ và đầu quay

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Câu nào sau đây KHÔNG đúng với xương trụ:

Luôn luôn dài hơn xương quay cùng bên

Khi khuỷu duỗi, mỏm khuỷu nằm trong hố khuỷu xương cánh tay

Khuyết ròng rọc khớp với ròng rọc xương cánh tay

Khuyết quay ở mặt trong mỏm vẹt, khớp với vành xương quay

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu ĐÚNG:

Xương chậu do ba xương tạo thành: xương cánh chậu ở trên, xương ngồi ở trước dưới và xương mu ở sau dưới

Mặt trong xương chậu cố hấ chậu nằm phía dưới đường cung

Mặt ngoài xương chậu có ổ cối để tiếp khớp với chỏm xương đùi

Tất cả đều sai

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thần kinh vận nhãn (III) vận động cho các cơ sau đây, NGOẠI TRỪ:

Cơ thẳng trên

Cơ thẳng trong

Cơ thẳng ngoài

Cơ chéo dưới

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi nói về ổ miệng, chi tiết nào sau đây SAI:

Được chia làm 2 phần bởi cung răng lợi

Phần tiền đình miệng chỉ thông với ổ miệng chính khi há miệng

Ở tiền đình miệng có ống tiết tuyến mang tai đổ vào

Phía trước tiền đình miệng thông với bên ngoài qua khe miệng

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack