vietjack.com

2000 câu trắc nghiệm tổng hợp Giải phẫu đại cương có đáp án - Phần 7
Quiz

2000 câu trắc nghiệm tổng hợp Giải phẫu đại cương có đáp án - Phần 7

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp5 lượt thi
40 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xác định đúng các ngành bên của động mạch trụ ở cánh tay:

Thân động mạch gian cốt

Nhánh nuôi cơ

Nhánh gan cổ tay

Tất cả các nhánh trên

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàng trên của xương cổ tay gồm có các xương ngoại trừ:

Xương nguyệt

Xương tháp

Xương đậu

Xương thang

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dây chăng vòng cổ tay vượt qua:

Gân cơ gan tay dài

Gân cơ nhị đầu cánh tay

Thần kinh trụ

Thần kinh quay

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xương thang tiếp khớp với:

Xương thê

Xương đậu

Xương quay

Xương móc

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xác định đúng cơ tạo nên thành sau của nách:

Cơ trám

Cơ răng to

Cơ lưng rộng

Cơ ngực lớn

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đám rối thần kinh cánh tay gồm có:

Sáu nhánh

Năm nhánh

Năm khu chi phối

Tám nhánh

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xác định đúng các động mạch cấp máu cho tuyến vú:

Động mạch thượng vi

Động mạch cánh tay

Động mạch dưới vai

Động mạch gian sườn

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hoạt động và chức năng của cơ lưng rộng:

Gấp cánh tay

Xoay cánh tay ra ngoài

Nâng cánh tay.

Không có chức năng nào kể trên

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thần kinh trên vai chi phối cho:

Cơ trên gai

Cơ dưới vai

Cơ tròn bé

Cơ denta

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chi tiết giải phẫu nào có thể được dùng để định hướng chiều trước - sau của xương cánh tay:

Chỏm xương cánh tay

Rãnh gian củ

Củ lớn

Ròng rọc

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xác định đúng cơ bám vào góc dưới của xương bả vai:

Cơ dưới vai

Cơ dưới gai

Cơ trám lớn

Cơ tam đầu cánh tay

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thần kinh chi phối cảm giác da các ngón tay phía gan tay là:

Thần kinh giữa

Thần kinh quay

Thần kinh bì ngoài

Thần kinh cơ bì

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xác định đúng các đặc điểm của tĩnh mạch đầu:

Đi trên khoan gian cốt bàn tay I

Đi dọc theo bờ trụ cẳng tay

Chọc qua tam giác đenta ngực

Có thể chạy qua phía trước xương đòn rồi đổ vào tĩnh mạch tay đầu

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xác định đúng cơ được chi phối bởi thần kinh cơ bì:

Cơ quạ cánh tay

Cơ cánh tay quay

Cơ tam đầu cánh tay

Cả ba cơ trên

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chỉ ra các thành phần trongmáng nhị đầu:

Động mạch cánh tay

Thần kinh quay

Thần kinh giữa

Tất cả các thành phần trên

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chỉ ra các cơ thuộc lớp sâu cuả vùng vai:

Cơ ngực lớn

Cơ lưng rộng

Cơ góc

Cơ thang

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Được chi phối bởi thần kinh nách là:

Cơ gan tay lớn

Cơ gan tay bé

Cơ sấp tròn

Cơ tròn lớn

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chỉ ra các nhánh của động mạch quay ỏ cổ tay:

Nhánh đốt bàn 1 phía mu tay

Nhánh đốt bàn 2 phía mu tay

Nhánh đốt bàn 3 phía mu tay

Cả ba nhánh kể trên

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chỉ ra các đặc điểm của tĩnh mạch nền:

Xuất phát từ mu tay

Luôn ở trên bề mặt của mạc cánh tay

Hợp với tĩnh mạch đầutạo thân tĩnh mạch nách

Cả ba ý trên đều đúng

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chỉ ra các tĩnh mạch sâu của chi trên:

Tĩnh mạch đầu

Tĩnh mạch nền

Tĩnh mạch dươí đòn

Tất cả các tĩnh mạch trên

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chỉ ra các đặc điểm của thần kinh trụ:

Tách từ thân nhì trước ngoài của đấm rối thần kinh cánh tay

Mang các sợi của thần kinh sống cổ 8 và ngực 1

Có các nhánh cho cơ ở cánh tay

Có cả ba đặc điểm trên

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xác định ý đúng về thần kinh giữa:

Chi phối cơ của vùng cánh tay

Thân được hình thành ở bờ dưới cơ ngực lớn

Ở cẳng tay đi kèm động mạch giữa

Cả 3 câu trên đều đúng

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các mạch bạch huyết sâu của chi trên xuất phát từ:

Bao khớp

Ngoại cốt mạc

Gân cơ

Tất cả các câu trên

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các hạch nông của vùng khuỷunhận bạch huyết từ:

Các ngón tay phía trụ

Mu tay

Ngón cái

Mặt gan tay của các ngón tay

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chỉ ra xương cốt hoá sớm nhất ở chi trên:

Xương quay

Xương trụ

Xương đòn

Xương cánh tay

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phần thắt ở dưới các mấu độngcủa xương cánh tay gọi là:

Cổ giải phẫu

Cổ giải phẫu

Thân xương cánh tay

Vòng thắt

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các cơ bám vào mấu động tocủa xương cánh tay gồm có:

Cơ tròn to

Cơ tròn bé

Cơ dưới vai

Cả 3 câu trên đều đúng

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hai thành phần ở tận cùng của xương cánh tay gọi là:

Cổ phẫu thuật

Mấu động lớn

Ròng rọc

Các tên trên đều đúng

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xương đòn:

Nằm ngay dưới da trong toàn bộ chiều dài của nó

Là xương hay gẫy nhất của cơ thể

Cả hai đều đúng

Cả hai đều sai

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mạc ngực:

Che phủ cơ dưới và cơ ngực bé

Tiếp theo mạc cơ tròn to

Cả hai đều đúng

Cả hai đều sai

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các ngành bên ở đoạn 3 của động mạch nách là:

Nhánh mũ cánh tay trước

Nhánh vú ngoài

Cả hai đều đúng

Cả hai đều sai

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thần kinh vai sau:

Là thần kinh chi phối cơ nâng vai

Nguyên uỷ từ mặt sau của ngành trước thần kinh sống cổ 5

Cả hai đều đúng

Cả hai đều sai.

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cơ dưới vai:

Bám kín mặt sau xương bả vai

Là cơ chính xoay cánh tay vào trong

Cả hai đều đúng

Cả hai đều sai

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cơ quạ cánh tay:

Bám vào đỉnh mỏm quạ

Bị thần kinh giữa chọc qua ở giữa

Cả hai đều đúng

Cả hai đều sai

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gân cơ nhị đầu:

Chạy chếch bên trong động mạch cánh tay và động mạch trụ

Hoà với cân cánh tay trước, phủ các cơ duỗi cẳng tay

Cả hai đều đúng

Cả hai đều sai

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các cơ gấp cẳng tay vào khuỷu là:

Cơ cánh tay trước

Cơ nhị đầu cánh tay

Cả hai đều đúng

Cả hai đều sai

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thần kinh giữa:

Là dây thần kinh lớn nhất tách ra từ thân nhì trước trong

Ở giữa cánh tay thì bắt chéo trước động mạch cánh tay

Cả hai đều đúng

Cả hai đều sai

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Động mạch cánh tay:

Chạy dọc từ bờ dưới cơ tròn lớn đến mỏm trâm quay

Chạy từ sâu ra nông

Chạy từ sâu ra nông

Cả hai đều sai

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đỉnh của “vòng vai” tương ứng với:

Mỏm cùng vai của xương bả vai

Mỏm quạ của xương bả vai

Cả hai đều đúng

Cả hai đều sai

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Rãnh giữa mấu động lớn và bé của xương cánh tay là nơi đi qua:

Của động mạch nách

Của phần dài cơ nhị đầu cánh tay

Cả hai đều đúng

Cả hai đều sai

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack