40 câu hỏi
Xác định đúng các ngành bên của động mạch trụ ở cánh tay:
Thân động mạch gian cốt
Nhánh nuôi cơ
Nhánh gan cổ tay
Tất cả các nhánh trên
Hàng trên của xương cổ tay gồm có các xương ngoại trừ:
Xương nguyệt
Xương tháp
Xương đậu
Xương thang
Dây chăng vòng cổ tay vượt qua:
Gân cơ gan tay dài
Gân cơ nhị đầu cánh tay
Thần kinh trụ
Thần kinh quay
Xương thang tiếp khớp với:
Xương thê
Xương đậu
Xương quay
Xương móc
Xác định đúng cơ tạo nên thành sau của nách:
Cơ trám
Cơ răng to
Cơ lưng rộng
Cơ ngực lớn
Đám rối thần kinh cánh tay gồm có:
Sáu nhánh
Năm nhánh
Năm khu chi phối
Tám nhánh
Xác định đúng các động mạch cấp máu cho tuyến vú:
Động mạch thượng vi
Động mạch cánh tay
Động mạch dưới vai
Động mạch gian sườn
Hoạt động và chức năng của cơ lưng rộng:
Gấp cánh tay
Xoay cánh tay ra ngoài
Nâng cánh tay.
Không có chức năng nào kể trên
Thần kinh trên vai chi phối cho:
Cơ trên gai
Cơ dưới vai
Cơ tròn bé
Cơ denta
Chi tiết giải phẫu nào có thể được dùng để định hướng chiều trước - sau của xương cánh tay:
Chỏm xương cánh tay
Rãnh gian củ
Củ lớn
Ròng rọc
Xác định đúng cơ bám vào góc dưới của xương bả vai:
Cơ dưới vai
Cơ dưới gai
Cơ trám lớn
Cơ tam đầu cánh tay
Thần kinh chi phối cảm giác da các ngón tay phía gan tay là:
Thần kinh giữa
Thần kinh quay
Thần kinh bì ngoài
Thần kinh cơ bì
Xác định đúng các đặc điểm của tĩnh mạch đầu:
Đi trên khoan gian cốt bàn tay I
Đi dọc theo bờ trụ cẳng tay
Chọc qua tam giác đenta ngực
Có thể chạy qua phía trước xương đòn rồi đổ vào tĩnh mạch tay đầu
Xác định đúng cơ được chi phối bởi thần kinh cơ bì:
Cơ quạ cánh tay
Cơ cánh tay quay
Cơ tam đầu cánh tay
Cả ba cơ trên
Chỉ ra các thành phần trongmáng nhị đầu:
Động mạch cánh tay
Thần kinh quay
Thần kinh giữa
Tất cả các thành phần trên
Chỉ ra các cơ thuộc lớp sâu cuả vùng vai:
Cơ ngực lớn
Cơ lưng rộng
Cơ góc
Cơ thang
Được chi phối bởi thần kinh nách là:
Cơ gan tay lớn
Cơ gan tay bé
Cơ sấp tròn
Cơ tròn lớn
Chỉ ra các nhánh của động mạch quay ỏ cổ tay:
Nhánh đốt bàn 1 phía mu tay
Nhánh đốt bàn 2 phía mu tay
Nhánh đốt bàn 3 phía mu tay
Cả ba nhánh kể trên
Chỉ ra các đặc điểm của tĩnh mạch nền:
Xuất phát từ mu tay
Luôn ở trên bề mặt của mạc cánh tay
Hợp với tĩnh mạch đầutạo thân tĩnh mạch nách
Cả ba ý trên đều đúng
Chỉ ra các tĩnh mạch sâu của chi trên:
Tĩnh mạch đầu
Tĩnh mạch nền
Tĩnh mạch dươí đòn
Tất cả các tĩnh mạch trên
Chỉ ra các đặc điểm của thần kinh trụ:
Tách từ thân nhì trước ngoài của đấm rối thần kinh cánh tay
Mang các sợi của thần kinh sống cổ 8 và ngực 1
Có các nhánh cho cơ ở cánh tay
Có cả ba đặc điểm trên
Xác định ý đúng về thần kinh giữa:
Chi phối cơ của vùng cánh tay
Thân được hình thành ở bờ dưới cơ ngực lớn
Ở cẳng tay đi kèm động mạch giữa
Cả 3 câu trên đều đúng
Các mạch bạch huyết sâu của chi trên xuất phát từ:
Bao khớp
Ngoại cốt mạc
Gân cơ
Tất cả các câu trên
Các hạch nông của vùng khuỷunhận bạch huyết từ:
Các ngón tay phía trụ
Mu tay
Ngón cái
Mặt gan tay của các ngón tay
Chỉ ra xương cốt hoá sớm nhất ở chi trên:
Xương quay
Xương trụ
Xương đòn
Xương cánh tay
Phần thắt ở dưới các mấu độngcủa xương cánh tay gọi là:
Cổ giải phẫu
Cổ giải phẫu
Thân xương cánh tay
Vòng thắt
Các cơ bám vào mấu động tocủa xương cánh tay gồm có:
Cơ tròn to
Cơ tròn bé
Cơ dưới vai
Cả 3 câu trên đều đúng
Hai thành phần ở tận cùng của xương cánh tay gọi là:
Cổ phẫu thuật
Mấu động lớn
Ròng rọc
Các tên trên đều đúng
Xương đòn:
Nằm ngay dưới da trong toàn bộ chiều dài của nó
Là xương hay gẫy nhất của cơ thể
Cả hai đều đúng
Cả hai đều sai
Mạc ngực:
Che phủ cơ dưới và cơ ngực bé
Tiếp theo mạc cơ tròn to
Cả hai đều đúng
Cả hai đều sai
Các ngành bên ở đoạn 3 của động mạch nách là:
Nhánh mũ cánh tay trước
Nhánh vú ngoài
Cả hai đều đúng
Cả hai đều sai
Thần kinh vai sau:
Là thần kinh chi phối cơ nâng vai
Nguyên uỷ từ mặt sau của ngành trước thần kinh sống cổ 5
Cả hai đều đúng
Cả hai đều sai.
Cơ dưới vai:
Bám kín mặt sau xương bả vai
Là cơ chính xoay cánh tay vào trong
Cả hai đều đúng
Cả hai đều sai
Cơ quạ cánh tay:
Bám vào đỉnh mỏm quạ
Bị thần kinh giữa chọc qua ở giữa
Cả hai đều đúng
Cả hai đều sai
Gân cơ nhị đầu:
Chạy chếch bên trong động mạch cánh tay và động mạch trụ
Hoà với cân cánh tay trước, phủ các cơ duỗi cẳng tay
Cả hai đều đúng
Cả hai đều sai
Các cơ gấp cẳng tay vào khuỷu là:
Cơ cánh tay trước
Cơ nhị đầu cánh tay
Cả hai đều đúng
Cả hai đều sai
Thần kinh giữa:
Là dây thần kinh lớn nhất tách ra từ thân nhì trước trong
Ở giữa cánh tay thì bắt chéo trước động mạch cánh tay
Cả hai đều đúng
Cả hai đều sai
Động mạch cánh tay:
Chạy dọc từ bờ dưới cơ tròn lớn đến mỏm trâm quay
Chạy từ sâu ra nông
Chạy từ sâu ra nông
Cả hai đều sai
Đỉnh của “vòng vai” tương ứng với:
Mỏm cùng vai của xương bả vai
Mỏm quạ của xương bả vai
Cả hai đều đúng
Cả hai đều sai
Rãnh giữa mấu động lớn và bé của xương cánh tay là nơi đi qua:
Của động mạch nách
Của phần dài cơ nhị đầu cánh tay
Cả hai đều đúng
Cả hai đều sai
