vietjack.com

2000 câu trắc nghiệm tổng hợp Giải phẫu đại cương có đáp án - Phần 6
Quiz

2000 câu trắc nghiệm tổng hợp Giải phẫu đại cương có đáp án - Phần 6

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp6 lượt thi
40 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong hố khoeo có:

Động mạch khoeo

Thần kinh khoeo

Cả 2 thành phần trên.

Không phải 2 thành phần trên

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bám vào đỉnh mấu chuyển bé xương đùi là:

Cơ tứ đầu đùi

Cơ may

Cả hai cơ trên

Không phải hai cơ trên

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có các nguyên uỷ từ xương bánh chè là:

Cơ thắt lưng

Cơ chầy trước

Cả hai cơ trên

Không phải hai cơ trên

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xương sên:

Là xương lớn nhất ở cổ chân

Đỡ dưới xương chầy

Có 2 đặc điểm trên

Không có 2 điểm trên

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xương gót:

Tạo nên gót chân

Là cái đòn bẩy cho cơ sinh đôi

Có 2 đặc điểm trên

Không có 2 điểm trên

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dây chằng bánh chè:

Là phần gân chung của cơ tứ đầu đùi

Bám từ xương bánh chè đến xương chầy

Có 2 đặc điểm trên

Không có 2 điểm trên

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Động tác của khớp gối là:

Xoay

Gấp

Cả 2 động tác trên

Không phải 2 động tác trên

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nơi gián đoạn hiển (hố bầu dục):

Là lỗ bầu dục của mạc đùi ở phía trước đùi

Kết thúc ở dây chằng bẹn

Có 2 đặc điểm trên

Không có 2 điểm trên

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cơ thon:

Làm dạng đùi

Chi phối bởi thần kinh đùi

Có cả 2 đặc điểm trên

Không có 2 đặc điểm trên

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gân Achille:

Là gân chung của cơ bụng chân và cơ dép

Bám vào xương sên

Có cả 2 đặc điểm trên

Không có 2 đặc điểm trên

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cơ khoeo:

Gấp cẳng chân và xoay vào trong

Được chi phối bởi một nhánh của thần kinh chầy

Có cả 2 đặc điểm trên

Không có 2 đặc điểm trên

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các nhánh của động mạch đùi là:

Thượng vị nông

Gối xuống

Cả 2 nhánh kể trên

Không phải 2 nhánh kể trên

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khớp hông:

Là khớp chỏm cầu điển hình

Có các cử động: trượt, xoay, quay

Có cả 2 đặc điểm trên

Không có 2 đặc điểm trên

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khớp gối:

Có cử động giống khớp hông

Là khớp lớn thứ hai sau khớp hông

Cả hai ý đều đúng

Cả hai ý đều sai

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Liên quan của động mạch đùi ở:

Phía ngoài là tĩnh mạch đùi

Phía trong là thần kinh đùi

Cả hai ý đều đúng

Cả hai ý đều sai

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giới hạn của ống đùi ở:

Trước là cơ quay

Sau là cơ khép nhỡ và cơ khép lớn

Cả hai ý đều đúng

Cả hai ý đều sai

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các vòng nối động mạch quanh khớp gối có sự tham gia của:

Vòng nối quanh khoeo có động mạch chầy sau

Vòng nối trên trong gối có động mạch chầy trước

Cả hai ý đều đúng

Cả hai ý đều sai

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Động mạch mu cổ chân có đặc điểm:

Là sự tiếp theo của động mạch chầy sau

Không có nhánh bên ở bàn chân

Cả hai đặc điểm trên đều đúng

Cả hai đặc điểm trên đều sai

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các tĩnh mạch nông của chi dưới có đặc điểm:

ở nông so với mạc sâu

Không có van

Cả hai ý đều đúng

Cả hai ý đều sai

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các tĩnh mạch sâu của chi dưới có đặc điểm:

Đi kèm động mạch

Có van

Có cả 2 đặc điểm trên

Không có 2 đặc điểm trên

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các hạch bạch huyết nông ở bẹn nhận bạch huyết dưới dacủa vùng:

Bẹn ngoài

Mông

Cả hai vùng trên

Không phải hai vùng trên

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các thành phần nằm ở chỗ tổn thương nói trên là:

Tĩnh mạch hiển lớn

Cơ dép

Các mạch máu của bắp chân

Tất cả các thành phần kể trên

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hậu quả của việc thắt động mạch chầy sau là:

Không gây haọi thư

Có thể gây hoại thư

Hiếm khi gây hoại thư

Hoại thư xảy ra trên diện rộng

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tổn thương dây thần kinh chầy nói trên sẽ gây hậu quả mất chi phối cho:

Cơ chầy sau

Cơ dép

Cơ gấp dài ngón chân

Tất cả các cơ kể trên và các cơ khác

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mất cảm giác da sẽ gây ra ở:

Phía trong và mặt dưới của gót chân

Phía ngoài và mặt dưới của gót chân

Gan bàn chân

Mu chân và ngón cái

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xác định đúng dây thần kinh chi phối cơ thang:

Thần kinh lg thang (dây X)

Nhánh của thần kinh hạ thiệt (dây XII )

Tách trực tiếp từ ngành trướcthần kinh sống cổ 3

Tách trực tiếp từ ngành sau thần kinh sống cổ 4

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xác định đúng các cơ giới hạn nên tam giác thính chẩm:

Cơ lưng rộng

Cơ trám lớn

Cơ thang

Tất cả các cơ trên

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xác định đúng đặc điểm củacơ đen ta:

Cơ dạng xương cánh tay chủ động

Cơ nâng chính của xương cánh tay

Chi phối bởi dây thần kinh XI

Bắt đầu từ xương cánh tay, xương đòn và xương ức

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xác định đúng các nhánh bên của ĐM nách, đoạn nằm sau cơ ngực bé:

Động mạch ngực trên

Động mạch vai dưới

Động mạch mũ cánh tay trước

Động mạch cùng vai ngực

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xác định ý đúng về thần kinh bì cánh tay trong:

Xuất phát từ thân nhì trước trongcủa đám rối cánh tay

Mang các sợi từ dây sống C8 và T1

Đoạn đi qua nách thì ở sau tĩnh mạch nách

Chi phối tất cả các cơ trên

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cân cơ nhị đầu bắt chéo quaphía trên của:

Động mạch cánh tay

Thần kinh quay

Thần kinh ngực dài

Tĩnh mạch đầu

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thần kinh quay chi phối cho:

Cơ lưng rộng

Cơ khuỷu

Cơ quạ cánh tay

Cơ cánh tay trước.

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xác định đúng động tác mà cơ quạ cánh tay tham gia:

Dạng

Duỗi

Quay

Khép

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xác định đúng đặc điểm giải phẫu của xương cánh tay:

Có hố quay

Có ròng rọc

Có lồi cầu

Có tất cả các ý trên

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thần kinh trụ:

Là dây lớn nhất của thân nhì trước ngoài của đám rối cánh tay

Mang các sợi từ thần kinh sống cổ 6,7,8

Ở cánh tay thì nằm ngoài so với động mạch cánh tay

Không có ngành bên nào ở cánh tay, trừ nhánh nhỏ cho khớp khuỷu

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xác định ý đúng về động mạch cánh tay:

Tách ra nhánh quặt ngược lên cổ xương cánh tay

Lúc đầu nằm ở ngoài so với xương cánh tay

Chạy từ sâu ra nông

Có các ngành cùng là động mạch quay và trụ

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Máng nhị đầu ngoài được giới hạn ngoài bởi:

Cơ tam đầu cánh tay

Cơ nhị đầu cánh tay

Cơ quạ cánh tay

Cơ ngửa dài

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xác định đúng các cơ quay xương quay lên xương trụ là:

Cơ sấp tròn

Cơ trụ trước

Cơ gan tay lớn

Cơ gan tay bé

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các cơ khu cẳng tay trước trong gồm có:

Cơ sấp tròn

Cơ sấp vuông

Cơ gan tay dài.

Tất cả các ý trên đều đúng

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhóm nông của toán cơ trên lồi cầu gồm có:

Cơ quạ cánh tay

Cơ tam đầu cánh tay

Cơ ngửa dài

Cơ gấp cổ tay trụ

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack