40 câu hỏi
Chỉ ra các đặc điểm giải phẫu của cơ thắt ngoài hậu môn
Là cơ không chủ động
Chi phối bởi dây tuỷ gai S2S2
Khi co làm mở hậu môn
Bám vào da phía trước hậu môn
Chỉ ra các đặc điểm của cơ hành xốp ở nam
Bao bọc hành dương vật
Chi phối bởi nhánh chậu của thần kinh thẹn
Nằm trong túi cùng đáy chậu nông
Có các đặc điểm trên
Chỉ ra các đặc điểm của cơ hành xốp ở nữ:
Xuất phát từ tổ chức sợi phía sau âm vật
Chi phối bởi nhánh chậu của thần kinh thẹn
Làm hẹp lỗ âm đạo
Có các đặc điểm trên
Chỉ ra các đặc điểm của tá tràng
Bám không chắc vào thành bụng sau
Nằm hoàn toàn trong ổ bụng
Là phần rộng nhất của ruột non
Tất cả các ý trên đúng
Chỉ ra các đặc điểm của ruột non:
Nhân máu từ động mạch mạc treo tràng trên
Được chi phối một phần bởi đám rối tràng trên
Có đám rối bạch huyết phong phú
Tất cả các ý trên đúng
Chỉ ra các đặc điểm về ruột thừa:
Không có mạc treo thật.
Có một nếp liềm phúc mạc
Có vị trí thay đổi
Có các đặc điểm trên
Chỉ ra các đặc điểm của gan:
Là tuyến to nhất cơ thể
Dễ bị vỡ
Màu đỏ nâu ở người sống
Tất cả các ý trên đúng
Xác định các dây chằng giữ gan:
Dây chằng vành
Dây chằng liềm
Dây chằng tròn
Tất cả các dây chằng trên
Cực dưới thận phải tiếp xúc với:
Tá tràng
Hồi tràng
Tĩnh mạch chủ dưới
Buồng trứng
Xác định các đặc điểm giải phẫu của thận:
Nằm ngay sau phúc mạc
Thận bên trái thấp hơn bên phải
Được giữ tại chỗ bởi phúc mạc
Mặt trước thận trái liên quan trực tiếp đến tá tràng
Tìm ý đúng về niệu quản:
Bị bắt chéo qua bởi bó mạch sinh dục
Khi đổ vào bàng quang cách nhau khoảng 5 cm
Sát vào động mạch hạ vị ở eo chậu
Có các đặc điểm trên
Tìm ý đúng về bàng quang bình thường:
Có thể chứa được 1500ml nước tiểu, mà không quá căng
Khi rỗng có hình cầu
Ơ trẻ em có hình quả lê
Khi rỗng thì mặt trên lồi
Chỉ ra các đặc điểm của tuyến tiền liệt:
Chỉ có các mô tuyến và tổ chức liên kết
Được cấp máu từ động mạch thương vị
Chi phối là do đám rối thần kinh thắt lưng
Không đặc điểm nào kể trên đúng
Thần kinh bì của bìu:
Là nhánh bìu sau của thần kinh đùi bì sau
Là nhánh bìu trước của thần kinh sinh dục đùi
Là nhánh bìu sau của thần kinh thẹn
Tất cả các ý trên đúng
Chỉ ra các đặc điểm của cơ chéo lớn:
Là cơ nông nhất trong nhóm cơ thành bụng trước bên
Xuất phát từ bờ dưới của 8 xương sườn dưới
Có bờ tự do ở sau
Có các đặc điểm trên
Mạc tinh trong bao bọc:
Ống sinh tinh
Mạch máu tinh hoàn
Tuyến tiền liệt
Tinh hoàn
Chỉ ra các đặc điểm của thoát vị bẹn trực tiếp:
Thường gặp hơn thoát vị bẹn gián tiếp (ở đàn ông)
Khối thoát vị không di chuyển xuống bìu
Liên quan đến động mạch thượng vị trên (động mạch nằm phía ngoài khối thoát vị)
Bắt đầu từ phía trong, giữa bờ ngoài của gân kết hợp với dây chằng gian hố
Xác định các lớp bao bọc khối thoát vị bẹn trực tiếp:
Mạc ngang
Cơ bìu và lớp cân
Các sợi gian đùi của lỗ bẹn nông
Tất cả các ý trên đúng
Chỉ ra các thành phần bắt nguồn từ mạc treo lưng chung:
Mạc treo ruột thừa
Dây chằng liềm
Mạc nối lớn
Tất cả các ý trên đúng
Chỉ ra các đặc điểm của lách:
Có màu vàng xanh
Liên quan đến các xương sườn 9,10 và 11
Nằm ngoài phúc mạc
Bình thường xuống dưới bờ sườn 5 cm
Chỉ ra các đặc điểm của túi mật:
Thể tích khoảng 250
Là một túi của dạ dày
Hình quả lê ngược
Nằm tự do ở mặt dưới gan.
Chỉ ra các đặc điểm của túi ruột Mecken:
Gặp ở 25% dân số
Là túi giống hình quả lê
Thay cho di tích của ống niệu rốn
Có thể tiếp nối với vùng rốn
Động mạch mạc treo tràng trên cấp máu cho:
Dạ dày
Tá tràng cố định
Tá tràng di động
Túi mật
Đặc điểm giải phẫu của ruột thừa là:
Dài khoảng 7080 cm
Tách ra ở dưới van hồi manh tràng khoảng 8 cm
Thông thường nhất đầu ruột thừa nằm cạnh manh tràng
Không có sự bao phủ của phúc mạc
Chỉ ra các tạng tạo nên các ấn bề mặt thận trái:
Tuyến thượng thận
Dạ dày
Tuỵ
Manh tràng
Tuyến thượng thận trái liên quan với:
Phần tim của dạ dày
Lách
Đại tràng lên
Gan
Chỉ ra các mạch máu của tuyến tiền liệt:
Động mạch cùng sau
Động mạch trực tràng giữa
Động mạch bàng quang trước
Động mạch ngồi trước.
Thần kinh .................... cảm giác da ở mặt ngoài và sau của 1/3 trên cảng chân, đến cổ chân và gót.
Mác nông
Hiển to
Bắp chân
Đùi ngoài
Dải chậu chày nhận phần cân từ:
Cơ cẳng cân đùi
Cân nông
Dây chằng bẹn
Không phải các thành phần trên
Giới hạn ngoài của tam giác đùi là:
Cơ may
Dây chằng bẹn
Cơ khép nhỡ
Cơ thắt lưng chậu
Bao đùi là phần tiếp theo của:
Cân nông
Dải chậu chày
Mạc ngang
Vách liên cơ trong
Thành phần nào dưới đây không có trong ống cơ khép:
Thần kinh hiển
Động mạch đùi
Tĩnh mạch đùi
Tĩnh mạch hiển
Tất cả các cơ dưới đây là cơ thuộc trục sau của khu đùi ngoài, ngoại trừ:
Cơ mông lớn
Cơ mông bé
Cơ tháp
Cơ bịt trong
Thần kinh mông dưới là ngành trước của đám rối cùng, mang các sợi từ dây sống.
L3, L4, L5
L4, L5, S1
L5, S1, S2
S1, S2, S3
Cơ dài nhất của cơ thể là cơ:
Vuông đùi
Bụng chân
May
Bịt trong
Tất cả các cơ dưới đây được chi phối bởi thần kinh bịt, ngoại trừ:
Cơ thon
Cơ lược
Cơ bịt ngoài
Cơ khép nhỡ
Động mạch nào sau đây không phải là nhánh bên của động mạch đùi:
Động mạch thượng vị nông
Động mạch gối xuống
Động mạch thẹn ngoài sâu
Động mạch bắp chân
Thần kinh đùi được tạo thành từ ngành trước của:
L1L2L3
L2L3L4
L3L4L5
L4L5S1
Một tổn thương vào mép bên ngoài của máng nhị đầu có khả năng gây tổn thương lớn nhất cho dây thần kinh:
Mác chung
Chày
Ngồi
Bịt
Tất cả các cơ dưới đây thuộc khu cẳng chân trước, ngoại trừ:
Cơ chầy trước
Cơ duỗi dài ngón cái
Cơ duỗi chung ngón chân
Cơ mác ngắn
