vietjack.com

2000 câu trắc nghiệm tổng hợp Giải phẫu đại cương có đáp án - Phần 4
Quiz

2000 câu trắc nghiệm tổng hợp Giải phẫu đại cương có đáp án - Phần 4

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp5 lượt thi
40 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chỉ ra các đặc điểm giải phẫu của cơ thắt ngoài hậu môn

Là cơ không chủ động

Chi phối bởi dây tuỷ gai S2S2

Khi co làm mở hậu môn

Bám vào da phía trước hậu môn

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chỉ ra các đặc điểm của cơ hành xốp ở nam

Bao bọc hành dương vật

Chi phối bởi nhánh chậu của thần kinh thẹn

Nằm trong túi cùng đáy chậu nông

Có các đặc điểm trên

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chỉ ra các đặc điểm của cơ hành xốp ở nữ:

Xuất phát từ tổ chức sợi phía sau âm vật

Chi phối bởi nhánh chậu của thần kinh thẹn

Làm hẹp lỗ âm đạo

Có các đặc điểm trên

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chỉ ra các đặc điểm của tá tràng

Bám không chắc vào thành bụng sau

Nằm hoàn toàn trong ổ bụng

Là phần rộng nhất của ruột non

Tất cả các ý trên đúng

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chỉ ra các đặc điểm của ruột non:

Nhân máu từ động mạch mạc treo tràng trên

Được chi phối một phần bởi đám rối tràng trên

Có đám rối bạch huyết phong phú

Tất cả các ý trên đúng

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chỉ ra các đặc điểm về ruột thừa:

Không có mạc treo thật.

Có một nếp liềm phúc mạc

Có vị trí thay đổi

Có các đặc điểm trên

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chỉ ra các đặc điểm của gan:

Là tuyến to nhất cơ thể

Dễ bị vỡ

Màu đỏ nâu ở người sống

Tất cả các ý trên đúng

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xác định các dây chằng giữ gan:

Dây chằng vành

Dây chằng liềm

Dây chằng tròn

Tất cả các dây chằng trên

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cực dưới thận phải tiếp xúc với:

Tá tràng

Hồi tràng

Tĩnh mạch chủ dưới

Buồng trứng

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xác định các đặc điểm giải phẫu của thận:

Nằm ngay sau phúc mạc

Thận bên trái thấp hơn bên phải

Được giữ tại chỗ bởi phúc mạc

Mặt trước thận trái liên quan trực tiếp đến tá tràng

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm ý đúng về niệu quản:

Bị bắt chéo qua bởi bó mạch sinh dục

Khi đổ vào bàng quang cách nhau khoảng 5 cm

Sát vào động mạch hạ vị ở eo chậu

Có các đặc điểm trên

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm ý đúng về bàng quang bình thường:

Có thể chứa được 1500ml nước tiểu, mà không quá căng

Khi rỗng có hình cầu

Ơ trẻ em có hình quả lê

Khi rỗng thì mặt trên lồi

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chỉ ra các đặc điểm của tuyến tiền liệt:

Chỉ có các mô tuyến và tổ chức liên kết

Được cấp máu từ động mạch thương vị

Chi phối là do đám rối thần kinh thắt lưng

Không đặc điểm nào kể trên đúng

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thần kinh bì của bìu:

Là nhánh bìu sau của thần kinh đùi bì sau

Là nhánh bìu trước của thần kinh sinh dục đùi

Là nhánh bìu sau của thần kinh thẹn

Tất cả các ý trên đúng

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chỉ ra các đặc điểm của cơ chéo lớn:

Là cơ nông nhất trong nhóm cơ thành bụng trước bên

Xuất phát từ bờ dưới của 8 xương sườn dưới

Có bờ tự do ở sau

Có các đặc điểm trên

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mạc tinh trong bao bọc:

Ống sinh tinh

Mạch máu tinh hoàn

Tuyến tiền liệt

Tinh hoàn

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chỉ ra các đặc điểm của thoát vị bẹn trực tiếp:

Thường gặp hơn thoát vị bẹn gián tiếp (ở đàn ông)

Khối thoát vị không di chuyển xuống bìu

Liên quan đến động mạch thượng vị trên (động mạch nằm phía ngoài khối thoát vị)

Bắt đầu từ phía trong, giữa bờ ngoài của gân kết hợp với dây chằng gian hố

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xác định các lớp bao bọc khối thoát vị bẹn trực tiếp:

Mạc ngang

Cơ bìu và lớp cân

Các sợi gian đùi của lỗ bẹn nông

Tất cả các ý trên đúng

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chỉ ra các thành phần bắt nguồn từ mạc treo lưng chung:

Mạc treo ruột thừa

Dây chằng liềm

Mạc nối lớn

Tất cả các ý trên đúng

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chỉ ra các đặc điểm của lách:

Có màu vàng xanh

Liên quan đến các xương sườn 9,10 và 11

Nằm ngoài phúc mạc

Bình thường xuống dưới bờ sườn 5 cm

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chỉ ra các đặc điểm của túi mật:

Thể tích khoảng 250

Là một túi của dạ dày

Hình quả lê ngược

Nằm tự do ở mặt dưới gan.

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chỉ ra các đặc điểm của túi ruột Mecken:

Gặp ở 25% dân số

Là túi giống hình quả lê

Thay cho di tích của ống niệu rốn

Có thể tiếp nối với vùng rốn

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Động mạch mạc treo tràng trên cấp máu cho:

Dạ dày

Tá tràng cố định

Tá tràng di động

Túi mật

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặc điểm giải phẫu của ruột thừa là:

Dài khoảng 7080 cm

Tách ra ở dưới van hồi manh tràng khoảng 8 cm

Thông thường nhất đầu ruột thừa nằm cạnh manh tràng

Không có sự bao phủ của phúc mạc

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chỉ ra các tạng tạo nên các ấn bề mặt thận trái:

Tuyến thượng thận

Dạ dày

Tuỵ

Manh tràng

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tuyến thượng thận trái liên quan với:

Phần tim của dạ dày

Lách

Đại tràng lên

Gan

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chỉ ra các mạch máu của tuyến tiền liệt:

Động mạch cùng sau

Động mạch trực tràng giữa

Động mạch bàng quang trước

Động mạch ngồi trước.

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thần kinh .................... cảm giác da ở mặt ngoài và sau của 1/3 trên cảng chân, đến cổ chân và gót.

Mác nông

Hiển to

Bắp chân

Đùi ngoài

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dải chậu chày nhận phần cân từ:

Cơ cẳng cân đùi

Cân nông

Dây chằng bẹn

Không phải các thành phần trên

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giới hạn ngoài của tam giác đùi là:

Cơ may

Dây chằng bẹn

Cơ khép nhỡ

Cơ thắt lưng chậu

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bao đùi là phần tiếp theo của:

Cân nông

Dải chậu chày

Mạc ngang

Vách liên cơ trong

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thành phần nào dưới đây không có trong ống cơ khép:

Thần kinh hiển

Động mạch đùi

Tĩnh mạch đùi

Tĩnh mạch hiển

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tất cả các cơ dưới đây là cơ thuộc trục sau của khu đùi ngoài, ngoại trừ:

Cơ mông lớn

Cơ mông bé

Cơ tháp

Cơ bịt trong

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thần kinh mông dưới là ngành trước của đám rối cùng, mang các sợi từ dây sống.

L3, L4, L5

L4, L5, S1

L5, S1, S2

S1, S2, S3

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cơ dài nhất của cơ thể là cơ:

Vuông đùi

Bụng chân

May

Bịt trong

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tất cả các cơ dưới đây được chi phối bởi thần kinh bịt, ngoại trừ:

Cơ thon

Cơ lược

Cơ bịt ngoài

Cơ khép nhỡ

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Động mạch nào sau đây không phải là nhánh bên của động mạch đùi:

Động mạch thượng vị nông

Động mạch gối xuống

Động mạch thẹn ngoài sâu

Động mạch bắp chân

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thần kinh đùi được tạo thành từ ngành trước của:

L1L2L3

L2L3L4

L3L4L5

L4L5S1

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một tổn thương vào mép bên ngoài của máng nhị đầu có khả năng gây tổn thương lớn nhất cho dây thần kinh:

Mác chung

Chày

Ngồi

Bịt

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tất cả các cơ dưới đây thuộc khu cẳng chân trước, ngoại trừ:

Cơ chầy trước

Cơ duỗi dài ngón cái

Cơ duỗi chung ngón chân

Cơ mác ngắn

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack