40 câu hỏi
Cơ nào dưới đây được gọi là “cơ nhe răng”
Cơ cắn
Cơ cười
Cơ gò má lớn
Cơ nâng góc miệng
Cơ nào sau đây ép má vào răng:
Cơ cắn
Cơ mút
Cơ cười
Cơ thái dương
Động mạch mặt bị các cơ sau đây che phủ, ngoại trừ:
Cơ bám da cổ
Cơ cười
Cơ gò má lớn
Cơ mút
Dọc theo bờ tự do của liềm đại não là:
Xoang tĩnh mạch dọc trên
Xoang tĩnh mạch dọc dưới
Tĩnh mạch đại não lớn Galen
Xoang thẳng.
Tất cả các xoang tĩnh mạch của màng cứng đều đổ vào: A. Tĩnh mạch cảnh ngoài
Tĩnh mạch cảnh trong
Tĩnh mạch liên lạc
Tĩnh mạch Galen
Dây thần kinh sọ lớn nhất là:
Dây mặt
Dây vận nhãn chung
Dây tam thoa
Dây thiệt hầu
Hai động mạch đốt sống ở mặt trước của cầu não hợp lại tạo thành:
Động mạch nền
Động mạch cảnh trong
Động mạch màng não giữa
Động mạch dưới lưỡi
Phần nhô nên trên nền sọ của vách mũi gọi là:
Cân Galia
Bờ lambda
Thóp chẩm
Mào gà
Liệt thần kinh....................sẽ gây ra nhìn đôi khi nhìn xuống:
Vận nhãn ngoài
Ròng rọc
Ròng rọc
Tất cả các dây nêu trên
Động mạch mặt đi vào mặt vượt qua xương hàm dưới ở bờ trước:
Cơ cắn
Cơ mút
Cơ bám da cổ
Tuyến dưới hàm
Thần kinh chẩm bé đi dọc theo:
Bờ trước cơ thang
Bờ sau cơ thang
Bờ trước cơ ức đòn chũm
Bờ sau cơ ức đòn chũm
Bao tuyến giáp được xuất phát từ:
Mạc miệng hầu
Mạc trước khí quản
Bao mạch cảnh
Mạc Sibson
Tất cả các thành phần dưới đây nằm trong bao cảnh, ngoại trừ:
Động mạch cảnh chung
Động mạch cảnh trong
Tĩnh mạch cảnh trong
Ống bạch huyết trên.
Khoang sau hầu được giới hạn bởi:
Mạc trước sống
Mạc miệng hầu
Bao mạch cảnh
Cơ bám da cổ
Bụng dưới của cơ vai móng xuất phát từ:
Xương ức
Xương ức
Xương đòn
Không phải từ các xương trên
Động mạch lưỡi có nguyên uỷ từ:
Động mạch cảnh ngoài
Động mạch hàm dưới
Động mạch cảnh trong
Động mạch cảnh gốc
Động mạch giáp dưới không cấp cho:
Tuyến giáp
Tuyến dưới hàm
Tuyến cận giáp
Thanh quản
Xương gò má được coi như một điểm nguyên uỷ cho: A. Cơ trám
Cơ thái dương
Cơ mút
Cơ cắn
Đốt sống cổ có thể phân biệt với đốt sống thắt lưng vì nó có:
Lỗ mỏm ngang
Mỏm gai chẻ đôi
Lỗ đốt sống hẹp
Thân sụn
Điểm khác biệt chính của đốt sống cổ 1 là:
Mỏm gai xẻ đôi
Không có lỗ mỏm ngang
Không có thân
Không có mỏm ngang
Điểm gặp nhau của đường khớp thẳng và vành được gọi là:
Thóp vành
Thóp Bregma
Thóp lambda
Thóp chẩm
Chỉ ra các đặc điểm của cơ bìu:
Kéo tinh hoàn nên phía trên lỗ bẹn nông
Chi phối bởi thần kinh thẹn trong
Xuất phát từ giữa dây chằng bẹn, coi như tiếp theo cơ thẳng bụng
Bám vào tinh hoàn
Xác định đúng đặc điểm của thẳng bụng:
Tách rời với cơ đối diện bởi đường trắng giữa
Rộng hơn nhưng mỏng hơn ở phía dưới
Có nguyên uỷ dọc theo bờ dưới xương sườn 1
Có các đặc điểm trên
Trong bao cơ thẳng bụng còn có:
Cơ tháp
Động mạch thượng vị dưới
Các nhánh của thần kinh liên sườn
Có các thành phần trên
Xác định đúng các cơ tham gia tạo thành hoành chậu hông:
Cơ nâng hậu môn
Cơ tháp
Cơ bịt trong
Cơ mông lớn
Chỉ ra các động mạch cấp máu cho bìu:
Động mạch sinh dục
Động mạch thẹn trong
Động mạch thượng vị trên
Động mạch thượng vị dưới
Hỗng tràng khác với hồi tràng ở điểm:
Ít bề mặt tiêu hoá hơn
Đường kính nhỏ hơn
Nhung mao ít hơn
Nhung mao nhiều hơn
Chỉ ra các đặc điểm về dây chằng liềm của gan:
Có dây chằng tròn ở bờ trên của nó
Bám vào thành bụng sau và cơ hoành
Giữ không cho gan di chuyển sang phải
Có hai lỗ cho tĩnh mạch cửa và động mạch gan qua
Chỉ ra các tạng liên quan đến mặt tạng của lách:
Gan
Thận
Kết tràng ngang
Kết tràng sigma
Chỉ ra các thừng sợi toả ra từ rốn:
Dây treo bàng quang
Tĩnh mạch rốn
Các động mạch rốn
Tất cả các thành phần trên
Xác địng đúng thành phần làm căng phúc mạc trước bàng quang:
Mạc nối nhỏ
Dây chằng rộng của tử cung
Dây treo bàng quang
Mạc treo kết tràng
Chỉ ra các đặc điểm về mạc nối nhỏ:
Bám dọc bờ cong nhỏ dạ dày
Có ống túi mật chạy trong bờ dưới
Bị xuyên qua bởi động mạch thân tạng
Nằm giữa hai lớp của nó là các nhánh của dây X trước và sau
Xác định đúng các nhánh của động mạch gan:
Động mạch môn vị
Động mạch nách
Động mạch tuỵ
Động mạch vị mạc nối phải
Chỉ ra các đặc điểm của tĩnh mạch cửa:
Nhận máu tĩnh mạch của các tạng trong ổ bụng
Chạy trước cổ tuỵ
Nằm trước tĩnh mạch chủ lớn
Không có các van chức năng
Vòng nối gánh chủ xảy ra giữa:
Các nhánh thực quản của tĩnh mạch vành vị và tĩnh mạch đơn
Tĩnh mạch trực tràng trên và dưới
Tĩnh mạch quanh rốn
Tất cả các vòng nối kể trên
Xác định đúng giới hạn của hố ngồi trực tràng:
Phía ngoài là cơ nâng hậu môn
Phía trong là cơ ngồi
Phía sau là dây chằng cùng chậu
Phía trước là nền của hoành niệu dục
Xác định đúng các thành phần của túi cùng đáy chậu sâu:
Cơ thắt niệu đạo
Niệu đạo màng
Các tuyến hành niệu đạo
Tất cả các thành phần trên
.ống dẫn tinh Không vượt qua:
Thần kinh bịt
Niệu quản
Động mạch chậu ngoài
Tĩnh mạch chậu ngoài
Cấp máu cho đại tràng có một phần từ động mạch
Cùng giữa
Mông dưới
Thẹn trong
Tất cả các động mạch kể trên
Chỉ ra các đặc điểm của cơ cụt:
Cơ có phần lớn là gân
Khi hoạt động làm cong xương cụt
Có phần được che phủ bởi dây chằng cùng gai
Có các đặc điểm trên
