vietjack.com

2000 câu trắc nghiệm tổng hợp Giải phẫu đại cương có đáp án - Phần 2
Quiz

2000 câu trắc nghiệm tổng hợp Giải phẫu đại cương có đáp án - Phần 2

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp6 lượt thi
40 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thành phần nào sau đây được xem là thành phần trong suốt của nhãn cầu:

Kết mạc nhãn cầu

Giác mạc

Thấu kính

Cả a, b, c đều đúng

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chi tiết giải phẫu nào nằm trên thành động mạch cảnh của hõm nhĩ:

Lỗ ống tai trong

Cửa sổ tiền đình

Cửa sổ ốc tai

Lỗ nhĩ vòi tai

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vùng nào của màng nhĩ có liên quan với các cơ quan quan trọng trong tai giữa:

Vùng nón sáng

Khu 1/4 trên trước

Khu 1/4 trên sau

Khu 1/4 dưới trước

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi soi màng nhĩ, phải kẽo loa tai lên trên và ra sau vì:

Đầu ngoài ống tai ngoài cong lõm xuống dưới

Đầu ngoài ống tai ngoài cong lõm ra sau

Ống tai ngoài chạy chếch ra trước

Chỉ có A và B đúng

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu đúng

Gò tháp nằm ở thành chũm và hòm nhĩ

Cửa sổ tiền đình có màng nhĩ phụ đậy

Thành trước hòm nhĩ liên quan với tĩnh mạch

TK nhĩ là nhánh của TK mặt

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Màng tiền đình

Đi từ mảnh xoắn xương đến dây chằng xoắn ốc tai

Ngăn cách tầng tiền đình và tầng nhĩ

Ngăn cách ngoại dịch và nội dịch

A và C đúng

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thành phần nào sau đây của cơ quan tiền đình ốc tai Không tham gia vào chức năng nghe

Soan nang và cầu nang

Các ống bán khuyên màng

Màng nhĩ phụ

Câu a và b đúng

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ngoại dịch Không có trong

Khoang ngoại dịch

Tầng tiền đình

Tầng màng nhĩ

Tất cả đều sai

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nút xoang nhĩ

Có bản chất là các tế bào thần kinh

Nằm ở thành phải của tâm nhĩ (P), phía ngoài lỗ TM chủ trên

Thuộc hệ thống TK tự động của tim, hoàn toàn không chịu sự chi phối của hệ TK trung ương

Tất cả đều sai

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Câu nào Sai

TM tim lớn chạy trong rãnh gian thất trước

TM tim giữa đổ vào xoang TM vành

ĐM vành trái cho nhánh gian thất trước

TM tim chếch đổ trực tiếp vào tâm nhĩ (P)

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phần màng của vách nhĩ thất ngăn cách

Tâm nhĩ trái với tâm nhĩ phải

Tâm thất phải với tâm thất trái

Tâm nhĩ phải với tâm thất trái

Tâm nhĩ trái với tâm thất phải

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tâm nhĩ trái liên quan phái sau chủ yếu với

Thực quản

Phế quản chính trái

ĐM chủ xuống phần ngực

Cột sống ngực và chuỗi hạch giao cảm bên (T), đoạn ngực

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hố bầu dục

Là một lỗ thông từ giai đoạn phôi thai thuộc thành trong tâm nhĩ phải

Vừ thuộc tâm nhĩ phải vừa thuộc tâm nhĩ trái

Có viền hố bầu dục giới hạn ở phía trước và trên của hố

Có van của hố bầu dục là phần kéo dài của van TM chủ dưới

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Van bán nguyệt ngăn cách

Lỗ ĐM phổi và tâm thất phải

Lỗ ĐM chủ và tâm thất trái

Tất cả các câu trên đúng

Tất cả các câu trên sai

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xoang ngang màng ngoai tim là ngách

Nằm giữa ĐM chủ lên ở phía trước và thân ĐM phổi ở phía sau

Nằm giữa ĐM chủ lên, thân ĐM phổi ở phía trước và TM chủ trên, các TM phổi ở phía sau

Nằm giữa TM chủ trên, ĐM chủ lên ở phía trước và thân sau ĐM phổi, các TM phổi ở phía sau

Nằm giữa 2 TM phổi trái và 2 TM phổi phải

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Câu nào sau đây Sai

Tim gồm có 3 mặt: ức sườn, hoành, phổi

Tim thuộc trung thất giữa

Đáy tim nằm trên cơ hoành

Tim co bóp dưới sự chi phối của hệ thống dẫn truyền của tim (nút xoang, nút nhĩ thất, bó nhĩ thất) và dưới sự điều hoà của hệ TK tự chủ

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các ĐM vành và TM tim

Nằm trên bề mặt bao xơ màng ngoài tim

Nằm dưới bao xơ màng ngoài tim

Nằm trong khoang màng ngoài tim

Nằm giữa lá tạng bao thanh mạc màng ngoài tim và bề mặt cơ tim

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đi trong rãnh gian thất trước có

Nhánh gian thất trước của ĐM vành trái

Nhánh gian thất trước của ĐM vành phải

TM gian thất trước

Tất cả đều đúng

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Rãnh tận cùng:

Ở đáy tim là ranh giới của tâm nhĩ (P) và (T)

Nối bờ phải TM chủ trên và dưới

Ở bên trái vách liên nhĩ

Tương ứng với bó nhĩ thất

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu Đúng

Trung thất trên có chứa tuyến ức, ĐM dưới đòn trái, TK hoành

Trung thất trước là khoang hẹp ở ngay trước màng tim và sau xương ức

Trung thất giữa chứa tim và màng ngoài tim

Tất cả đều đúng

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu Đúng

Thực quản cấu tạo bởi 3 lớp: Trong cùng là niêm mạc, ngoài cùng là thành mạc

Nuốt là động tác hoàn toàn theo ý muốn

ĐM chủ ngực chui qua cơ hoành ở ngang bờ dưới đốt sống ngực X

Tất cả đều sai

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu sai:

Ống ngực khó nhân biết khi bị tổn thương

Ống ngực lên trung thất qua lỗ TM chủ của cơ hoành

Hệ TM đơn nối TM chủ dưới với TM chủ trên

Chuỗi hạch giao cảm ngực có 3 dây tạng lớn, tạng bé và tạng dưới

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trung thất sau:

Ống ngực ở sau ĐM chủ ngực, đến đốt sống ngực 10 thì hướng sang trái đế đổ vô TM dưới đòn trái

TK lang thang (P) ở sau thực quản, TK lang thang (T) ở trước thực quản

Cung TM đơn bắc cầu trên cuống phổi (T). Cung ĐM chủ bắc cầu trên cuống phổi (P)

Câu A, B, C đúng

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu Đúng nhất: Dây TK hoành (P) và (T)

Đi phía sau các phế quản chính, nằm giữa lá thành trung thất và bao xơ màng tim

Chỉ có nhiệm vụ vận động cơ hoành

Đi trước các phế quản chính, là dây TK hỗn hợp (TK vận động và cảm giác)

Cho nhánh nối với dây hoành phụ (nếu có)

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xem xét kĩ thấy tim có một vùng hoại tử cũ và mới do tắc nhánh mũ của động mạch vành trái. Hãy xác định vị trí tổn thương:

Tâm nhĩ trái và tâm thất trái.

Tâm nhĩ phải và tâm thất phải

Tiểu nhĩ trái và vách liên thất

Đỉnh tim

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Động mạch vành trái chia ra hai nhánh mũ và nhánh:

Tim trước

Liên thất trước

Viền

Liên thất sau

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xác định vị trí chọc hút dịch màng ngoài tim:

Khoang liên sườn 4, 5 trên đường nách giữa bên phải

Khuyết trên ức

Khoang liên sườn 3 sát bờ ức trái

Phần cuối thân xương ức với đầu trong của sụn sườn 4 và 5

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xác định đúng vị trí trực chiếu của đỉnh tim lên nồng ngực

Khoang liên sườn 5 bên trái, cách đường giữa 89 cm

Khoang liên sườn 3, trên đường giữa đòn bên trái

Khoang liên sườn 4, trên đường giữa đòn bên trái

Đốt sống ngực 4, trên đường nách sau bên trái

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điểm gặp nhau của các đường khớp lambda, chẩm chũm và đỉnh chũm gọi là:

Thóp Bregma

Thóp chũm

Thóp Lambda

Thóp bên trước

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vùng tam giác giữa hai gờ cung mày gọi là:

Thóp Bregma

Ụ trên gốc mũi

Ổ mắt

Mũi

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cảm giác mạch đập ngay trên cung gò má, trước tai là của:

Tĩnh mạch mặt

Động mạch thái dương nông

Động mạch lưỡi

Động mạch cảnh trong

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Củ cảnh là mốc quan trọng để:

Ấn động mạch cảnh trong để cầm máu.

Xác định vị trí tiêm Novocain trong nhổ răng

Làm phẫu thuật khí quản sâu

Xác định thần kinh thanh quản quặt ngược

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sụn nhẫn thanh quản ở ngang mức:

Đốt sống cổ 3

Đốt sống cổ 4

Đốt sống cổ 6

Đốt sống ngực 2

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cơ nổi rõ nhất ở vùng cổ là:

Cơ thang

Cơ gối đầu

Cơ bám da cổ

Cơ ức đòn chũm

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thành phần nào sau đây không có trong trám mở khí quản:

Eo tuyến giáp

Thanh quản

Khí quản

Nhánh của thần kinh mặt

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tam giác dưới hàm hay tam giác nhị thân được giới hạn trước bởi:

Đường giữa của cơ thể

Bụng trước cơ nhị thân

Bụng sau cơ nhị thân

Cơ trâm móng

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tĩnh mạch cảnh ngoàii đI từ góc xương hàm dưới đến:

Khuyết trên ức

Mỏm chũm

Mỏm mũi kiếm

Giữa xương đòn

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặc điểm nổi bật nhất của đốt sống cổ 2 là:

Có mỏm răng

Mỏm ngang không có lỗ

Không có mỏm gai

Không có dây chằng bám

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hố thái dương ( tầng giữa nền sọ ) thông với ổ mắt qua:

Khe ổ mắt dưới hay khe bướm hàm

Khe ổ mắt trên hay khe bướm thái dương

Lỗ tròn to

Lỗ rách sau

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ba lỗ mở ra ở mặt nằm trên đường thẳng qua giữa răng hàm trước là lỗ trên ổ mắt, lỗ dưới ổ mắt và

Lỗ tĩnh mạch cảnh

Lỗ rách sau

Lỗ cằm

Lỗ bướm

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack