40 câu hỏi
Thành phần nào sau đây được xem là thành phần trong suốt của nhãn cầu:
Kết mạc nhãn cầu
Giác mạc
Thấu kính
Cả a, b, c đều đúng
Chi tiết giải phẫu nào nằm trên thành động mạch cảnh của hõm nhĩ:
Lỗ ống tai trong
Cửa sổ tiền đình
Cửa sổ ốc tai
Lỗ nhĩ vòi tai
Vùng nào của màng nhĩ có liên quan với các cơ quan quan trọng trong tai giữa:
Vùng nón sáng
Khu 1/4 trên trước
Khu 1/4 trên sau
Khu 1/4 dưới trước
Khi soi màng nhĩ, phải kẽo loa tai lên trên và ra sau vì:
Đầu ngoài ống tai ngoài cong lõm xuống dưới
Đầu ngoài ống tai ngoài cong lõm ra sau
Ống tai ngoài chạy chếch ra trước
Chỉ có A và B đúng
Chọn câu đúng
Gò tháp nằm ở thành chũm và hòm nhĩ
Cửa sổ tiền đình có màng nhĩ phụ đậy
Thành trước hòm nhĩ liên quan với tĩnh mạch
TK nhĩ là nhánh của TK mặt
Màng tiền đình
Đi từ mảnh xoắn xương đến dây chằng xoắn ốc tai
Ngăn cách tầng tiền đình và tầng nhĩ
Ngăn cách ngoại dịch và nội dịch
A và C đúng
Thành phần nào sau đây của cơ quan tiền đình ốc tai Không tham gia vào chức năng nghe
Soan nang và cầu nang
Các ống bán khuyên màng
Màng nhĩ phụ
Câu a và b đúng
Ngoại dịch Không có trong
Khoang ngoại dịch
Tầng tiền đình
Tầng màng nhĩ
Tất cả đều sai
Nút xoang nhĩ
Có bản chất là các tế bào thần kinh
Nằm ở thành phải của tâm nhĩ (P), phía ngoài lỗ TM chủ trên
Thuộc hệ thống TK tự động của tim, hoàn toàn không chịu sự chi phối của hệ TK trung ương
Tất cả đều sai
Câu nào Sai
TM tim lớn chạy trong rãnh gian thất trước
TM tim giữa đổ vào xoang TM vành
ĐM vành trái cho nhánh gian thất trước
TM tim chếch đổ trực tiếp vào tâm nhĩ (P)
Phần màng của vách nhĩ thất ngăn cách
Tâm nhĩ trái với tâm nhĩ phải
Tâm thất phải với tâm thất trái
Tâm nhĩ phải với tâm thất trái
Tâm nhĩ trái với tâm thất phải
Tâm nhĩ trái liên quan phái sau chủ yếu với
Thực quản
Phế quản chính trái
ĐM chủ xuống phần ngực
Cột sống ngực và chuỗi hạch giao cảm bên (T), đoạn ngực
Hố bầu dục
Là một lỗ thông từ giai đoạn phôi thai thuộc thành trong tâm nhĩ phải
Vừ thuộc tâm nhĩ phải vừa thuộc tâm nhĩ trái
Có viền hố bầu dục giới hạn ở phía trước và trên của hố
Có van của hố bầu dục là phần kéo dài của van TM chủ dưới
Van bán nguyệt ngăn cách
Lỗ ĐM phổi và tâm thất phải
Lỗ ĐM chủ và tâm thất trái
Tất cả các câu trên đúng
Tất cả các câu trên sai
Xoang ngang màng ngoai tim là ngách
Nằm giữa ĐM chủ lên ở phía trước và thân ĐM phổi ở phía sau
Nằm giữa ĐM chủ lên, thân ĐM phổi ở phía trước và TM chủ trên, các TM phổi ở phía sau
Nằm giữa TM chủ trên, ĐM chủ lên ở phía trước và thân sau ĐM phổi, các TM phổi ở phía sau
Nằm giữa 2 TM phổi trái và 2 TM phổi phải
Câu nào sau đây Sai
Tim gồm có 3 mặt: ức sườn, hoành, phổi
Tim thuộc trung thất giữa
Đáy tim nằm trên cơ hoành
Tim co bóp dưới sự chi phối của hệ thống dẫn truyền của tim (nút xoang, nút nhĩ thất, bó nhĩ thất) và dưới sự điều hoà của hệ TK tự chủ
Các ĐM vành và TM tim
Nằm trên bề mặt bao xơ màng ngoài tim
Nằm dưới bao xơ màng ngoài tim
Nằm trong khoang màng ngoài tim
Nằm giữa lá tạng bao thanh mạc màng ngoài tim và bề mặt cơ tim
Đi trong rãnh gian thất trước có
Nhánh gian thất trước của ĐM vành trái
Nhánh gian thất trước của ĐM vành phải
TM gian thất trước
Tất cả đều đúng
Rãnh tận cùng:
Ở đáy tim là ranh giới của tâm nhĩ (P) và (T)
Nối bờ phải TM chủ trên và dưới
Ở bên trái vách liên nhĩ
Tương ứng với bó nhĩ thất
Chọn câu Đúng
Trung thất trên có chứa tuyến ức, ĐM dưới đòn trái, TK hoành
Trung thất trước là khoang hẹp ở ngay trước màng tim và sau xương ức
Trung thất giữa chứa tim và màng ngoài tim
Tất cả đều đúng
Chọn câu Đúng
Thực quản cấu tạo bởi 3 lớp: Trong cùng là niêm mạc, ngoài cùng là thành mạc
Nuốt là động tác hoàn toàn theo ý muốn
ĐM chủ ngực chui qua cơ hoành ở ngang bờ dưới đốt sống ngực X
Tất cả đều sai
Chọn câu sai:
Ống ngực khó nhân biết khi bị tổn thương
Ống ngực lên trung thất qua lỗ TM chủ của cơ hoành
Hệ TM đơn nối TM chủ dưới với TM chủ trên
Chuỗi hạch giao cảm ngực có 3 dây tạng lớn, tạng bé và tạng dưới
Trung thất sau:
Ống ngực ở sau ĐM chủ ngực, đến đốt sống ngực 10 thì hướng sang trái đế đổ vô TM dưới đòn trái
TK lang thang (P) ở sau thực quản, TK lang thang (T) ở trước thực quản
Cung TM đơn bắc cầu trên cuống phổi (T). Cung ĐM chủ bắc cầu trên cuống phổi (P)
Câu A, B, C đúng
Chọn câu Đúng nhất: Dây TK hoành (P) và (T)
Đi phía sau các phế quản chính, nằm giữa lá thành trung thất và bao xơ màng tim
Chỉ có nhiệm vụ vận động cơ hoành
Đi trước các phế quản chính, là dây TK hỗn hợp (TK vận động và cảm giác)
Cho nhánh nối với dây hoành phụ (nếu có)
Xem xét kĩ thấy tim có một vùng hoại tử cũ và mới do tắc nhánh mũ của động mạch vành trái. Hãy xác định vị trí tổn thương:
Tâm nhĩ trái và tâm thất trái.
Tâm nhĩ phải và tâm thất phải
Tiểu nhĩ trái và vách liên thất
Đỉnh tim
Động mạch vành trái chia ra hai nhánh mũ và nhánh:
Tim trước
Liên thất trước
Viền
Liên thất sau
Xác định vị trí chọc hút dịch màng ngoài tim:
Khoang liên sườn 4, 5 trên đường nách giữa bên phải
Khuyết trên ức
Khoang liên sườn 3 sát bờ ức trái
Phần cuối thân xương ức với đầu trong của sụn sườn 4 và 5
Xác định đúng vị trí trực chiếu của đỉnh tim lên nồng ngực
Khoang liên sườn 5 bên trái, cách đường giữa 89 cm
Khoang liên sườn 3, trên đường giữa đòn bên trái
Khoang liên sườn 4, trên đường giữa đòn bên trái
Đốt sống ngực 4, trên đường nách sau bên trái
Điểm gặp nhau của các đường khớp lambda, chẩm chũm và đỉnh chũm gọi là:
Thóp Bregma
Thóp chũm
Thóp Lambda
Thóp bên trước
Vùng tam giác giữa hai gờ cung mày gọi là:
Thóp Bregma
Ụ trên gốc mũi
Ổ mắt
Mũi
Cảm giác mạch đập ngay trên cung gò má, trước tai là của:
Tĩnh mạch mặt
Động mạch thái dương nông
Động mạch lưỡi
Động mạch cảnh trong
Củ cảnh là mốc quan trọng để:
Ấn động mạch cảnh trong để cầm máu.
Xác định vị trí tiêm Novocain trong nhổ răng
Làm phẫu thuật khí quản sâu
Xác định thần kinh thanh quản quặt ngược
Sụn nhẫn thanh quản ở ngang mức:
Đốt sống cổ 3
Đốt sống cổ 4
Đốt sống cổ 6
Đốt sống ngực 2
Cơ nổi rõ nhất ở vùng cổ là:
Cơ thang
Cơ gối đầu
Cơ bám da cổ
Cơ ức đòn chũm
Thành phần nào sau đây không có trong trám mở khí quản:
Eo tuyến giáp
Thanh quản
Khí quản
Nhánh của thần kinh mặt
Tam giác dưới hàm hay tam giác nhị thân được giới hạn trước bởi:
Đường giữa của cơ thể
Bụng trước cơ nhị thân
Bụng sau cơ nhị thân
Cơ trâm móng
Tĩnh mạch cảnh ngoàii đI từ góc xương hàm dưới đến:
Khuyết trên ức
Mỏm chũm
Mỏm mũi kiếm
Giữa xương đòn
Đặc điểm nổi bật nhất của đốt sống cổ 2 là:
Có mỏm răng
Mỏm ngang không có lỗ
Không có mỏm gai
Không có dây chằng bám
Hố thái dương ( tầng giữa nền sọ ) thông với ổ mắt qua:
Khe ổ mắt dưới hay khe bướm hàm
Khe ổ mắt trên hay khe bướm thái dương
Lỗ tròn to
Lỗ rách sau
Ba lỗ mở ra ở mặt nằm trên đường thẳng qua giữa răng hàm trước là lỗ trên ổ mắt, lỗ dưới ổ mắt và
Lỗ tĩnh mạch cảnh
Lỗ rách sau
Lỗ cằm
Lỗ bướm
