vietjack.com

2000 câu trắc nghiệm tổng hợp Giải phẫu đại cương có đáp án - Phần 16
Quiz

2000 câu trắc nghiệm tổng hợp Giải phẫu đại cương có đáp án - Phần 16

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp10 lượt thi
40 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lá thành màng phổi không có phần nào:

Phần sườn

Phần trung thất

Phần hoành

Phần phổi

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đoạn ruột già nào sau đây có kích thước dài nhất:

Kết tràng lên

Kết tràng ngang

Kết tràng xuống

Trực tràng

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xương nào sau đây không thuộc hàng trước xương cổ chân:

Xương ghe

Xương hộp

Xương chêm ngoài

Xương sên

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xương đùi có đặc điểm sau đây NGOẠI TRỪ:

Là xương dài nhất của cơ thể

Thân xương cong lồi ra trước

Cổ xương là nơi yếu nhất

Hai mâu chuyển có thể sờ được dưới da

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các cơ vùng đùi sau gồm:

Cơ thon, cơ nhị đầu đùi, cơ khép dài

Cơ nhị đầu đùi, cơ bán gân, cơ bán màng

Cơ bán gân, cơ bán màng, cơ tứ đầu đùi gân

Cơ bán gân, cơ bán màng, cơ lược

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cơ đóng vai trò quan trọng nhất trong hô hấp là:

Các cơ gian sườn

Cơ chéo bụng ngoài

Cơ chéo bụng trong

Cơ hoành

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cơ nào thuộc lớp thứ nhất của lớp nông các cơ lưng:

Cơ lưng rộng

Cơ trám

Cơ răng sau trên

Cơ răng sau dưới

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phần cao nhất của dạ dày trong tư thế đứng là:

Tâm vị

Môn vị

Bờ cong lớn

Đáy vị

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu SAI: Tụy

Là một tuyến vừa nội tiết vừa ngoại tiết

Nằm ở mặt sau dạ dày

Đầu tụy dính chặt vào tá tràng

Toàn bộ được cấp máu bỏi các nhánh của ĐM lách

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu ĐÚNG: Gan

Nằm hoàn toàn ở ô dưới hoành phải

Được phúc mạc phủ toàn bộ

Có một bờ là bờ trước

Có nhiều phương tiện cố định nhưng vẫn đi động theo nhịp thở

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu SAI: Túi mật

Được xem là đường mật phụ

Động mạch nuôi dưỡng riêng

Chức năng cô đặc và dự trữ mật

Không được phúc mạc che phủ

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dây chằng liềm:

Có bờ tự do là dây chằng tròn

Cố định gan và thành bụng trước và cơ hoành

Là nơi phúc mạc lá thành quặt lại thành lá tạng

Tất cả đều đúng

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đoạn kết tràng nào sau đây di động:

Kết tràng xích-ma

Kết hàng lên

Kết tràng ngang

A và C đúng

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kể từ ngoài vào trong, các lớp quanh thận gồm:

Mỡ quanh thận, mạc thận, bao xơ

Bao mỡ, bao xơ, mỡ quanh thận

Mạc thận, mỡ cạnh thận, bao mỡ

Bao mỡ, bao xơ, mỡ cạnh thận, mạc thận

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lớp ngoài cùng của nhãn cầu bao gồm:

Củng mạc và giác mạc

Củng mạc, thể mi và mống mắt

Giác mạc và mống mắt

Màng mạch, thể mi và mông mắt

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tủy gai tận cùng ở ngang đốt sống:

Ngực 10

Ngực 11

Ngực 12

Thắt lưng 1 hoặc thắt lưng 2

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Van bán nguyệt ngăn cách:

Lỗ ĐM phổi và tâm thất phải

Lỗ ĐM chủ và tâm thát trái

Lỗ xoang TM vành và tâm nhĩ phải

A và C đúng

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hậu cung mạc nối nằm ngay phía sau của thành phần nào sau đây:

Mạc treo kết tràng

Mạc nối lớn

Mạc nôi nhỏ

Mạc treo ruột non

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hố khuỷu là chi tiết giải phẫu ở mặt sau của:

Xương cánh tay

Xương vai

Xương đòn

Xương trụ

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cơ nào KHÔNG làm động tác gấp khuỷu:

Cơ cánh tay quay

Cơ sấp tròn

Cơ cánh tay

Cơ nhị đầu cánh tay

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặc điểm nào sau đây có ở phổi trái:

Rãnh chếch

Có 2 thùy: trên, dưới

Khuyết tim

Cả 3 đặc điểm trên

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu SAI. Dạ dày:

Hình dạng giông chữ J

Có 2 bờ cong lớn và nhỏ

Phía dưới nối với kết tràng

Phía trên nối với thực quản

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vòi tai (vòi nhĩ) là ống thông từ hầu mũi đến thành nào của hồm nhĩ?

Thành ngoài (thành màng)

Thành trong (thành mê đạo)

Thành trước (thành động mạch cảnh)

Thành sau (thành chũm)

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cơ nào sau đây có tác dụng làm căng dây thanh âm:

Cơ nhẫn giáp

Cơ giáp phễu

Cơ nhẫn phễu bên

Cơ phễu chéo

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tĩnh mạch nào đi bắt chéo với cơ ức đòn chũm:

Tĩnh mạch cảnh trước

Tĩnh mạch cảnh ngoài

Tĩnh mạch sau hàm

Tĩnh mạch dưới đòn

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cơ nào sau đây không thuộc nhóm cơ dưới móng:

Cơ ức móng

Cơ giáp móng

Cơ ức giáp

Cơ vai móng

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thứ tự từ nông đến sâu của các thành phần trong hố kheo là:

Thần kinh chày, Tĩnh mạch kheo, Động mạch kheo

Thần kinh chày, Động mạch kheo, Tĩnh mạch kheo

Tĩnh mạch kheo, Thần kinh chày, Động mạch kheo

Tĩnh mạch kheo, Động mạch kheo, Thần kinh chày

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bó mạch - thần kinh chính cấp máu và chi phối cho vũng cẳng chân sau là:

Động mạch chày sau, thần kinh mác chung

Động mạch chày sau, thần kinh chày

Động mạch chày sau, thần kinh mác sâu

Động mạch mác, thần kinh chày

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tủy gai có chỗ phình ở:

Phần cổ

Phần ngực

Phần thắt lưng

A và C

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đoạn ruột già nối với phần cuối của một non là:

Manh tràng

Kết tràng ngang

Kết tràng lên

Kết tràng xuống

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mô tả về thần kinh ngồi, câu nào sau đây Sai:

Là thần kinh thuộc chi dưới

Xuất phát ở vùng mông

Đến kheo chia làm 2 nhánh tận

Thần kinh chày là nhánh tận đi phía trước cẳng chân

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xương nào sau đây không thuộc nhóm các xương sọ:

Xương bướm

Xương khẩu cái

Xương thái dương

Xương trán

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Động mạch nào sau đây cấp máu nuôi tim:

Động mạch gian sườn

Động mạch vành trái

Động mạch vành phải

B và C

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chi tiết giải phẫu nào sau đây không thuộc xương trụ:

Khuyết ròng rọc

Khuyết trụ

Mỏm vẹt

Không phải các chi tiết trên

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cơ nào sau đây không bám vào mỏm quạ xương vai:

Cơ nhị đầu (đầu ngắn)

Cơ ngực bé

Cơ quạ cánh tay

Cơ trên gai

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu SAI:

Động mạch cảnh ngoài chia thành hai nhánh tận là động mạch thái dương nông và động mạch hàm

Động mạch dưới đòn gồm 5 nhánh bên

Động mạch mắt, động mạch mặt là các nhánh bên của động mạch cảnh trong

Động mạch hàm là động mạch có nhiều nhánh bên nhất ở vùng đầu mặt cổ

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thần kinh nào sau đây KHÔNG thuộc đám rối cổ nông:

Thần kinh hoành

Thần kinh chẩm nhỏ

Thần kinh tai lớn

Thần kinh ngang cổ

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cơ quan nào sau đây KHÔNG nằm trong khoang phúc mạc:

Dạ dày

Gan

Ruột

Buồng trứng

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thành phần nào sau đây đổ vào ngách mũi dưới:

Xoang trán, xoang bướm

Ống lệ mũi

Xoang hàm trên, xoang trán

Tất cả đều sai

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thần kinh ròng rọc (IV) vận động cho cơ nào sau đây:

Cơ thẳng ngoài

Cơ thẳng trong

Cơ chéo trên

Cơ chéo dưới

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack