vietjack.com

2000 câu trắc nghiệm tổng hợp Giải phẫu đại cương có đáp án - Phần 15
Quiz

2000 câu trắc nghiệm tổng hợp Giải phẫu đại cương có đáp án - Phần 15

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp11 lượt thi
40 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Câu nào sau đây SAI:

Tim gồm 3 mặt: ức - sườn, hoành, phổi

Tim nằm trong trung thất giữa

Đáy tim nằm trên cơ hoành

Tim co bóp dưới sự chi phôi của hệ thông dẫn truyền của tim và dưới sự điều khiển của hệ thần kinh tự chủ

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tạng nào sau đây KHÔNG liên quan với mặt sau dạ dày

Cơ hoành

Thận trái

Lách

Gan

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cơ nào sau đây thuộc nhóm cơ nhai:

Cơ gò má lớn

Cơ gò má bé

Cơ vòng miệng

Cơ thái dương

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đổ vào ngách mũi trên có các xoang:

Xoang trán, xoang sàng trước và giữa

Xoang trán, xoang bướm

Xoang bướm, xoang sàng sau

Xoang sàng sau

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Diện khớp dưới của xương chày khổp với xương:

Xương hộp

Xương sên

Xương ghe

Xương chêm

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Câu trúc nào sau đây không thuộc hệ sinh dục nữ:

Tử cung

Âm đạo

Niệu đạo

Buồng trứng

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xương nào sau đây không tiếp khớp với xương thái dương:

Xương bướm

Xương sàng

Xương chẩm

Xương đỉnh

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Rãnh vành ngăn cách:

Hai tâm thất

Hai tâm nhĩ

Các tâm nhĩ với các tâm thất

Động mạch phổi với Động mạch chủ

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tạng nào sau đây không nằm trong ổ phúc mạc:

Gan

Thận

Dạ dày

Lách

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong chậu hông nữ, vị trí của tử cung là:

Phía trước bàng quang

Trước bàng quang và sau trực tràng

Phía sau trực tràng

Sau bàng quang và trước trực tràng

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các ống tụy và ống mật chủ đổ vào đoạn mấy của tá tràng:

Đoạn 1

Đoạn 2

Đoạn 3

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu Sai:

2 cung răng ngăn cách ổ miệng chính và tiền đình miệng

Ở người trưởng thành có 32 chiếc răng

Cấu tạo chính của lưỡi là các cơ lưỡi

Vận động cho các cơ lưỡi là dây thần kinh lưỡi

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tam giác đùi có tính chất nào sau đây:

Bờ trong là cơ may

Thần kinh đùi là thành phần nằm trong cùng

Bờ trên là dây chằng bẹn

Cạnh ngoài có ống đùi

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các xương sau đây đều góp phần tạo nên ổ mắt, ngoại trừ:

Xương trán

Xương bướm

Xương lệ

Xương thái dương

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu sai:

Động mạch cảnh ngoài chia thành hai nhánh tận là động mạch thái dương nông và động mạch hàm

Động mạch dưới đòn gồm 5 nhánh bên

Động mạch mắt, động mạch mặt là các nhánh bên của động mạch cảnh trong

Động mạch hàm là động mạch có nhiều nhánh bên nhất ở vùng đầu mặt cổ

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu ĐÚNG:

Ruột non còn gọi là đại tràng

Đường kính của ruột non luôn luôn nhỏ hơn đường kính của ruột già

Chiều dài của ruột già trung bình là 3 mét

Chiều dài mỗi quai ruột già khoảng 20-25cm

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu Sai:

Cơ nhị đầu cánh tay gồm đầu ngắn và đầu dài

Thần kinh giữa vận động cho cơ nhị đầu

Gân cơ nhị đầu bám tận ở lồi củ quay

Cơ cánh tay nằm ngay lớp dưới cơ nhị đầu

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường ráp xương đùi là:

Bờ sau thân xương đùi

Đường nối hai mấu chuyển, ở mặt trước

Đường nối hai mấu chuyển, ở mặt sau

Nơi bám của cơ lược

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để định hướng TRƯỚC - SAU xương cánh tay, ta có thể dựa vào:

Chỏm

Lồi củ đen - ta

Cổ phẫu thuật

Rãnh gian củ

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thần kinh nào sau đây xuyên qua cơ qua cánh tay:

Thần kinh quay

Thần kinh cơ bì

Thần kinh nách

Thần kinh bì cánh tay trong

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cơ nào sau đây KHÔNG thuộc cơ tứ đầu đùi:

Cơ thẳng đùi

Cơ rộng ngoài

Cơ rộng giữa

Cơ thon

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thành phần nằm TRƯỚC NHẤT (sâu nhất) trong hố khoeo là:

Động mạch khoeo

Thần kinh ngồi

Thần kinh mách chung

Thần kinh chày

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Người ta thường chích tĩnh mạch ở tĩnh mạch giữa nền vì:

Tình mạch giữa nền nằm nồng

Có động mạch cánh tay ỡ rãnh nhị đầu trong làm mốc

Thần kinh bì cẳng tay trong nằm sâu hơn tĩnh mạch

A và C đúng

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cung động mạch gan tay sâu được cấu tạo chủ yếu bởi :

Động mạch quay

Động mạch trụ

Nhánh gan tay sâu của động mạch trụ

Tất cả đều đúng

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong định hướng xương chậu, người ta dùng chi tiết giải phẫu nào dưới đây để định hướng chiều trước - sau của xương:

Lỗ bịt

Khuyết ngồi lớn

Diện mồng

Hố chậu

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mấu chuyển bé là nơi bám của cơ:

Thẳng đùi

Thắt lưng chậu

Rộng trong

Thon

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cơ nào thuộc lớp cơ giữa ở vùng mông:

Cơ mông nhỡ

Cơ mông bé

Cơ hình lê

A và C

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các xương sau đây đều là xương chẩn (gồm 2 xương) NGOẠI TRỪ xương:

Hàm trên

Lá mía

Khẩu cái

Mũi

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mào gà thuộc xương:

Thái dương

Bướm

Chẩm

Tất cả đều sai

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Màu đen của nhãn cầu (tròng đen) chính là:

Giác mạc

Mống mắt

Thể mi

Đồng tử

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cơ nào sau đây KHỐNG thuộc nhóm cơ thành bụng trước bên:

Cơ thẳng bụng

Cơ chéo bụng ngoài

Cơ chéo bụng trong

Cơ thang

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đoạn kết tràng nào sau đây cố định (không di động)

Kết tràng lên

Kết tràng xuống

Kết tràng ngang

A và C

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Câu trúc nào sau đây không là mép gian bán cầu đại não:

Thể chai

Vòm não

Vách trong suốt

Tất cả đều là mép gian bán cầu đại não

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đốt sống thắt lưng khác với đốt sống cổ do thiếu:

Mỏm gai

Mỏm ngang

Lỗ ngang

Mỏm khớp

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phần nào của tá tràng dính chặt nhất vào đầu tụy:

Phần trên

Phần xuống

Phần lên

Phần ngang

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đơn vị cơ sở của phổi là:

Phân thùy phế quản

Kết tràng ngang

Phân thùy phổi

Tiểu thùy phổi

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phần tuỷ gai của thần kinh phụ vào hộp sọ qua lỗ nào:

Lỗ tĩnh mạch cảnh

Lỗ hạ thiệt

Lỗ lớn

Lỗ trâm chũm

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tĩnh mạch cửa đến gan ở bờ tự do của thành phần nào:

Mạc treo kết tràng

Mạc nối lớn

Mạc treo ruột non

Mạc nối nhỏ

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thành phần nào nằm sau phúc mạc:

Manh tràng

Góc kết tràng trái

Kết tràng sigma

Kết tràng xuống

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thành phần nào sau đây không đổ vào tâm nhĩ phải của tim:

Xoang tĩnh mạch vành

Các tĩnh mạch tim trước

Tĩnh mạch chủ trên

Các tĩnh mạch phổi

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack