vietjack.com

2000 câu trắc nghiệm tổng hợp Giải phẫu đại cương có đáp án - Phần 1
Quiz

2000 câu trắc nghiệm tổng hợp Giải phẫu đại cương có đáp án - Phần 1

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp2 lượt thi
39 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình thể và cấu tao cơ thể người là đối tượng học của môn

Ngoại khoa

Giải phẫu học

Phẫu thuật

Cơ thể học

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đối với Y học giải phẫu là một môn

Cơ sở

Lâm sàng

Cận lâm sàng

Cơ bản

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giải phẫu ở trường y là:

Giải phẫu học đại thể

Giải phẫu học từng vùng kết hợp với hệ thống

Giải phẫu học cơ sở cho tất cả các môn của Y học

Tất cả đều đúng

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Từ trên ngoài là căn cứ theo

Mặt phẳng ngang

Mặt phẳng đứng ngang

Mặt phẳng đứng dọc

A và C đúng

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Phương tiện quan trọng nhất để học giải phẫu là:

Xác

Mô hình các loại

Phim X quang

Người sống

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xác định phương tiện quan trọng nhất để học giải phẫu

Xác ướp và các tiêu bản thật

Đèn chiếu, Phim X quang, video hiện đại

Các loại mô hình và các tranh vẽ

Người sống

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm ý đúng với từ "Trong ­ ngoài" căn cứ vào:

Mặt phẳng đứng ngang

Mặt phẳng nằm ngang

Mặt phẳng đứng dọc giữa

Mặt phẳng đứng dọc

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xác định ý đúng với từ "trước sau" căn cứ vào:

Mặt phẳng đứng dọc

Mặt phẳng đứng ngang

Mặt phẳng nằm ngang

Mặt phẳng ngang

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xác định ý đúng với từ "Sâu, Nông" căn cứ vào:

Mặt phẳng nằm ngang

Mặt phẳng đứng dọc

Mặt phẳng đứng ngang

Tất cả các mặt phẳng kể trên

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xác định ý đúng với từ "Trên, Dưới" căn cứ vào:

Mặt phẳng đứng dọc

Mặt phẳng đứng ngang

Mặt phẳng nằm ngang

Tất cả đúng

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xác định ý đúng với từ "Phải, trái" căn cứ vào:

Mặt phẳng nằm ngang

Mặt phẳng đứng ngang

Mặt phẳng đứng dọc giữa

Tất cả đúng

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xác định ý đúng nhất trong mô tả giải phẫu học dựa vào:

Vị trí, liên quan

Hình thể, kích thước

Chức năng phát triển

Tất cả đều đúng

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xác định chức năng quan trọng nhất của xương:

Tạo máu

Vận động

Bảo vệ

Nâng đỡ

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn định nghĩa đúng nhất về khớp xương là:

Nơi nối tiếp của hai xương

Nơi tiếp giáp của hai xương

Nơi hai xương nằm chồng lên nhau

Nơi liên tiếp của hai xương

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xác định khớp xương thuộc khớp bán động:

Khớp chậu đùi

Khớp thái dương hàm

Khớp trai đỉnh

Khớp cùng chậu

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xác định vị trí điểm yếu của khớp xương:

Chỗ thiếu các dây chằng tăng cường

Chỗ bao khớp mỏng nhất

Chỗ phải chịu lực tác dụng mạnh

Tất cả đều đúng

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xác định ý đúng nhất nguyên tắc của các đường vào khớp:

Theo một đường nhất định

Phải thuận lợi dễ dàng và không gây tổn thương cho mạch và thần kinh

Tất cả sai

Tất cả đúng

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn ý đúng liên quan hoạt động của xương và cơ dưới tác dụng của thần kinh:  

Cơ co duỗi, xương không di chuyển

Cơ co duỗi, xương di chuyển theo

Xương di chuyển, cơ di chuyển theo

Cơ và xương đồng thời di chuyển

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn nguyên tắc đúng nhất để đặt tên (gọi tên) cho cơ theo:

Cấu tạo, kích thước, hình thể và chức năng

Hỗn hợp

Tất cả đúng

Tất cả sai

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Loại bỏ ý sai đối với bao hoạt dịch của cơ:

Là một bao sợi chắc

Bọc các gân cơ gấp

Bọc các gân cơ duỗi

Tiết ra dịch nhờn

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thành phần nào Không góp phần tạo nên vách múi:

Mảnh thẳng xương sàng

Mảnh thẳng xương khẩu cái

Sụn vách múi

Sụn cánh mũi lớn

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

TK ở phía sau vách mũi là

TK sàng trước

TK mũi khẩu

TK mũi sau trên

TK mũi sau dưới ngoài

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đổ vào ngách mũi trên có các xoang

Xoang trán, xoang sàng trước và giữa

Xoang trán, xoang bướm

Xoang bướm, xoang sàng sau

Xương sàng sau

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Răng nào sau đây tiếp xúc gần nhất với xoang hàm:

Răng cửa giữa trên

Răng cối trên

Răng tiền cối trên

Răng tiền cối 2 trênc

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ngách mũi giữa ở thành mũi ngoài lỗ đổ vào của:

Xoang trán

Xoang sàng trước

Xoang hàm trên

Câu a, b, c đúng

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Câu nào sau đây Sai

Tiền đình mũi là phần đầu của ổ mũi tương ứng với phần sụn mũi ngoài

Vùng khứu giác ở niêm mạc mũi là vùng niêm mạc từ xoăn mũi giữa trở lên

Cảm giác ở mũi do các nhánh thần kinh sinh ba chi phối

Ống lệ mũi đổ vào ngách mũi dưới

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Võng mạc mỏng nhất ở:

Vết võng mạc (điểm vàng)

Lõm trung tâm

Đĩa thần kinh thị

Võng mạc mỏm mi

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu Sai

Vết võng mạc hay điểm vàng là một vùng sắc tố của lớp mạch

Trong vết võng mạc có lõm trung tâm

Lõm trung tâm của vết võng mạc là nơi nhìn vật rõ nhất

Điểm vàng nằm ngay canh cực sau của nhãn cầu

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi mắt ở vị trí nhìn thẳng ra trước, cơ thẳng trên co gây động tác:

Liếc lên và liêc ngoài

Liếc lên và liếc trong

Liếc lên và xoay nhãn cầu vào trong

Câu b và c đúng

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi mắt ở vị trí liếc trong, cơ chéo dưới co sẽ gây động tác

Liếc lên

Liếc lên và xoay nhãn cầu ra ngoài

Liếc xuống

Liếc xuống và xoay nhãn cầu vào trong

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Câu nào sau đây Đúng

Rãnh củng mạc là nới giác mạc tiếp nối với củng mạc

Võng mạc là lớp trong cùng của nhãn cầu phủ từ đĩa thị đến miệng thắt

Đĩa TK thị giác được tạo bởi các sợi TK thị giác và là nới tiếp nhận ánh sáng

Câu a và b đúng

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu Đúng

Tuyến lệ nằm ở phía trong nhãn cầu và đổ nước mắt ra ngoài qua 2 tiểu quản lệ

Bộ lệ gồm có: Tuyến lệ, hồ lệ, túi lệ, tiểu quản lệ, ống lệ mũi c. ống lệ mũi đổ nước mắt vào ổ mũi qua lỗ đổ ở ngách mũi giữ

Ống lệ mũi đổ nước mắt vào ổ mũi qua lỗ đổ ở ngách mũi giữa

Tất cả đều sai

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thành phần sau đây Không thuộc lớp mạch của nhãn cầu

Khoảng quanh màng mạch

Màng mạch

Mống mắt

Thể mi

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thành phần nào sau đây Không thuộc lớp mạch nhãn cầu

Màng mạch

Mống mắt

Lõm trung tâm

Thể mi

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thành phần nào sau đây Không thuộc mạc ổ mắt

Mạc cơ nhãn cầu

Bao nhãn cầu

Vách ổ mắt

Các thành phần trên đều thuộc mạc ổ mắt

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

TK nào sau đây Không là nhánh của TK mắt

TK lệ

TK trán

TK dưới ổ mắt

TK mũi mi

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Động tác co thắt đồng tử là do

TK vận nhãn ngoài

TK ròng rọc

TK mắt (thuộc TK sinh ba)

TK phó giao cảm của TK vận nhãn

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mặt phẳng đứng dọc giữa  

Nằm song song với mặt phẳng trán

Chia cơ thể thành phía trước và phía sau

Chia cơ thể thành 2 nửa: Nửa phải và nửa trái

Nằm song song với mặt phẳng đất

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xác định các thành phần thuộc đặc điểm cấu tạo của khớp động: 

Đều có chỏm xương

Đều có sụn chêm

Đều có bao khớp và dây chàng

Đều có sụn viền

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack