39 câu hỏi
Hình thể và cấu tao cơ thể người là đối tượng học của môn
Ngoại khoa
Giải phẫu học
Phẫu thuật
Cơ thể học
Đối với Y học giải phẫu là một môn
Cơ sở
Lâm sàng
Cận lâm sàng
Cơ bản
Giải phẫu ở trường y là:
Giải phẫu học đại thể
Giải phẫu học từng vùng kết hợp với hệ thống
Giải phẫu học cơ sở cho tất cả các môn của Y học
Tất cả đều đúng
Từ trên ngoài là căn cứ theo
Mặt phẳng ngang
Mặt phẳng đứng ngang
Mặt phẳng đứng dọc
A và C đúng
Phương tiện quan trọng nhất để học giải phẫu là:
Xác
Mô hình các loại
Phim X quang
Người sống
Xác định phương tiện quan trọng nhất để học giải phẫu
Xác ướp và các tiêu bản thật
Đèn chiếu, Phim X quang, video hiện đại
Các loại mô hình và các tranh vẽ
Người sống
Tìm ý đúng với từ "Trong ngoài" căn cứ vào:
Mặt phẳng đứng ngang
Mặt phẳng nằm ngang
Mặt phẳng đứng dọc giữa
Mặt phẳng đứng dọc
Xác định ý đúng với từ "trước sau" căn cứ vào:
Mặt phẳng đứng dọc
Mặt phẳng đứng ngang
Mặt phẳng nằm ngang
Mặt phẳng ngang
Xác định ý đúng với từ "Sâu, Nông" căn cứ vào:
Mặt phẳng nằm ngang
Mặt phẳng đứng dọc
Mặt phẳng đứng ngang
Tất cả các mặt phẳng kể trên
Xác định ý đúng với từ "Trên, Dưới" căn cứ vào:
Mặt phẳng đứng dọc
Mặt phẳng đứng ngang
Mặt phẳng nằm ngang
Tất cả đúng
Xác định ý đúng với từ "Phải, trái" căn cứ vào:
Mặt phẳng nằm ngang
Mặt phẳng đứng ngang
Mặt phẳng đứng dọc giữa
Tất cả đúng
Xác định ý đúng nhất trong mô tả giải phẫu học dựa vào:
Vị trí, liên quan
Hình thể, kích thước
Chức năng phát triển
Tất cả đều đúng
Xác định chức năng quan trọng nhất của xương:
Tạo máu
Vận động
Bảo vệ
Nâng đỡ
Chọn định nghĩa đúng nhất về khớp xương là:
Nơi nối tiếp của hai xương
Nơi tiếp giáp của hai xương
Nơi hai xương nằm chồng lên nhau
Nơi liên tiếp của hai xương
Xác định khớp xương thuộc khớp bán động:
Khớp chậu đùi
Khớp thái dương hàm
Khớp trai đỉnh
Khớp cùng chậu
Xác định vị trí điểm yếu của khớp xương:
Chỗ thiếu các dây chằng tăng cường
Chỗ bao khớp mỏng nhất
Chỗ phải chịu lực tác dụng mạnh
Tất cả đều đúng
Xác định ý đúng nhất nguyên tắc của các đường vào khớp:
Theo một đường nhất định
Phải thuận lợi dễ dàng và không gây tổn thương cho mạch và thần kinh
Tất cả sai
Tất cả đúng
Chọn ý đúng liên quan hoạt động của xương và cơ dưới tác dụng của thần kinh:
Cơ co duỗi, xương không di chuyển
Cơ co duỗi, xương di chuyển theo
Xương di chuyển, cơ di chuyển theo
Cơ và xương đồng thời di chuyển
Chọn nguyên tắc đúng nhất để đặt tên (gọi tên) cho cơ theo:
Cấu tạo, kích thước, hình thể và chức năng
Hỗn hợp
Tất cả đúng
Tất cả sai
Loại bỏ ý sai đối với bao hoạt dịch của cơ:
Là một bao sợi chắc
Bọc các gân cơ gấp
Bọc các gân cơ duỗi
Tiết ra dịch nhờn
Thành phần nào Không góp phần tạo nên vách múi:
Mảnh thẳng xương sàng
Mảnh thẳng xương khẩu cái
Sụn vách múi
Sụn cánh mũi lớn
TK ở phía sau vách mũi là
TK sàng trước
TK mũi khẩu
TK mũi sau trên
TK mũi sau dưới ngoài
Đổ vào ngách mũi trên có các xoang
Xoang trán, xoang sàng trước và giữa
Xoang trán, xoang bướm
Xoang bướm, xoang sàng sau
Xương sàng sau
Răng nào sau đây tiếp xúc gần nhất với xoang hàm:
Răng cửa giữa trên
Răng cối trên
Răng tiền cối trên
Răng tiền cối 2 trênc
Ngách mũi giữa ở thành mũi ngoài lỗ đổ vào của:
Xoang trán
Xoang sàng trước
Xoang hàm trên
Câu a, b, c đúng
Câu nào sau đây Sai
Tiền đình mũi là phần đầu của ổ mũi tương ứng với phần sụn mũi ngoài
Vùng khứu giác ở niêm mạc mũi là vùng niêm mạc từ xoăn mũi giữa trở lên
Cảm giác ở mũi do các nhánh thần kinh sinh ba chi phối
Ống lệ mũi đổ vào ngách mũi dưới
Võng mạc mỏng nhất ở:
Vết võng mạc (điểm vàng)
Lõm trung tâm
Đĩa thần kinh thị
Võng mạc mỏm mi
Chọn câu Sai
Vết võng mạc hay điểm vàng là một vùng sắc tố của lớp mạch
Trong vết võng mạc có lõm trung tâm
Lõm trung tâm của vết võng mạc là nơi nhìn vật rõ nhất
Điểm vàng nằm ngay canh cực sau của nhãn cầu
Khi mắt ở vị trí nhìn thẳng ra trước, cơ thẳng trên co gây động tác:
Liếc lên và liêc ngoài
Liếc lên và liếc trong
Liếc lên và xoay nhãn cầu vào trong
Câu b và c đúng
Khi mắt ở vị trí liếc trong, cơ chéo dưới co sẽ gây động tác
Liếc lên
Liếc lên và xoay nhãn cầu ra ngoài
Liếc xuống
Liếc xuống và xoay nhãn cầu vào trong
Câu nào sau đây Đúng
Rãnh củng mạc là nới giác mạc tiếp nối với củng mạc
Võng mạc là lớp trong cùng của nhãn cầu phủ từ đĩa thị đến miệng thắt
Đĩa TK thị giác được tạo bởi các sợi TK thị giác và là nới tiếp nhận ánh sáng
Câu a và b đúng
Chọn câu Đúng
Tuyến lệ nằm ở phía trong nhãn cầu và đổ nước mắt ra ngoài qua 2 tiểu quản lệ
Bộ lệ gồm có: Tuyến lệ, hồ lệ, túi lệ, tiểu quản lệ, ống lệ mũi c. ống lệ mũi đổ nước mắt vào ổ mũi qua lỗ đổ ở ngách mũi giữ
Ống lệ mũi đổ nước mắt vào ổ mũi qua lỗ đổ ở ngách mũi giữa
Tất cả đều sai
Thành phần sau đây Không thuộc lớp mạch của nhãn cầu
Khoảng quanh màng mạch
Màng mạch
Mống mắt
Thể mi
Thành phần nào sau đây Không thuộc lớp mạch nhãn cầu
Màng mạch
Mống mắt
Lõm trung tâm
Thể mi
Thành phần nào sau đây Không thuộc mạc ổ mắt
Mạc cơ nhãn cầu
Bao nhãn cầu
Vách ổ mắt
Các thành phần trên đều thuộc mạc ổ mắt
TK nào sau đây Không là nhánh của TK mắt
TK lệ
TK trán
TK dưới ổ mắt
TK mũi mi
Động tác co thắt đồng tử là do
TK vận nhãn ngoài
TK ròng rọc
TK mắt (thuộc TK sinh ba)
TK phó giao cảm của TK vận nhãn
Mặt phẳng đứng dọc giữa
Nằm song song với mặt phẳng trán
Chia cơ thể thành phía trước và phía sau
Chia cơ thể thành 2 nửa: Nửa phải và nửa trái
Nằm song song với mặt phẳng đất
Xác định các thành phần thuộc đặc điểm cấu tạo của khớp động:
Đều có chỏm xương
Đều có sụn chêm
Đều có bao khớp và dây chàng
Đều có sụn viền
