vietjack.com

200+ câu trắc nghiệm Hóa học II có đáp án - Phần 8
Quiz

200+ câu trắc nghiệm Hóa học II có đáp án - Phần 8

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp5 lượt thi
15 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xét phản ứng:2Fe²⁺ + I₂ → 2Fe³⁺ + 2I⁻ε⁰_Fe³⁺/Fe²⁺ = 0,77V; ε⁰_I₂/2I⁻ = 0,54V

E⁰ = –1,00V → không tự phát

E⁰ = +1,00V → tự phát

E⁰ = +0,23V → tự phát

E⁰ = –0,23V → không tự phát

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phản ứng nào xảy ra ở điều kiện tiêu chuẩn:

Cho:

1) MnO₄⁻/Mn²⁺ ε⁰ = 1,51V

2) Cl₂/Cl⁻ ε⁰ = 1,359V

3) Cr₂O₇²⁻/Cr³⁺ ε⁰ = 1,33V

4) MnO₂/Mn²⁺ ε⁰ = 1,23V

Cho các thế khử tiêu chuẩn:

MnO₄⁻ + 8H⁺ + 5e⁻ ⇌ Mn²⁺ + 4H₂O          ε⁰ = 1,51 V

Cl₂(k) + 2e⁻ ⇌ 2Cl⁻                ε⁰ = 1,359 V

Cr₂O₇²⁻ + 14H⁺ + 6e⁻ ⇌ 2Cr³⁺ + 7H₂O         ε⁰ = 1,33 V

MnO₂(r) + 4H⁺ + 2e⁻ ⇌ Mn²⁺ + 2H₂O         ε⁰ = 1,23 V

2, 3

2

1, 2, 3

Không phản ứng nào xảy ra

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Brom có thể oxy hóa được chất nào?Br₂/Br⁻ = 1,07V; Fe³⁺/Fe²⁺ = 0,77V; Cu²⁺/Cu = 0,34V; MnO₄⁻/Mn²⁺ = 1,52V; Sn⁴⁺/Sn²⁺ = 0,15V

Fe²⁺ → Fe³⁺

Fe²⁺ → Fe³⁺ và Sn²⁺ → Sn⁴⁺

Fe²⁺, Sn²⁺ và Cu

Sn²⁺ → Sn⁴⁺

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu đúng:

1) Pin là thiết bị biến hóa năng của phản ứng oxy hóa - khử thành điện năng.

2) Điện phân là quá trình biến điện năng của dòng điện một chiều thành hóa năng.

3) Pin là quá trình biến hóa năng của một phản ứng oxy hóa - khử thành điện năng .

4) Các quá trình xảy ra trong pin và bình điện phân trái ngươc nhau.

2 và 4

1, 2 và 4

1 và 3

2 và 3

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu sai là:

Quá thế phụ thuộc bản chất điện cực và ion

Kim loại có điện cực âm hơn → khử yếu

Sức điện động phụ thuộc nồng độ oxi hóa - khử

Sức điện động phụ thuộc nhiệt độ

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Fe hòa tan mãnh liệt nhất trong dung dịch nào?

Chỉ có H₂SO₄ tinh khiết

Có Mg²⁺

Có Al³⁺

Có Ag⁺

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phản ứng: Sn⁴⁺ + Cd ⇄ Sn²⁺ + Cd²⁺ε⁰_Sn⁴⁺/Sn²⁺ = 0,15V; ε⁰_Cd²⁺/Cd = –0,40V

1) Phản ứng diễn ra theo chiều nghịch ở điều kiện tiêu chuẩn

2) Ký hiệu của pin tương ứng là: (-) Pt | Sn2+,Sn4+ ∥ Cd2+| Cd (+)

3) Sức điện động tiêu chuẩn của pin E0 = 0,25V

4) Hằng số cân bằng của phản ứng ở 250C là 4.1018

4

1, 2

2, 4

1, 2, 3

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho bán phản ứng:MnO₄⁻ + 8H⁺ + 5e → Mn²⁺ + 4H₂O ε⁰ = 1,51V

1) CMnO₄⁻ = CMn²⁺ = 1M, pH = 5 → ε = 1,04V

2) Tăng pH → tính oxi hóa MnO₄⁻ giảm

3) MnO₄⁻ là chất oxi hóa mạnh trong môi trường base

4) Mn²⁺ là chất khử mạnh trong môi trường acid

2, 4

1, 2

3, 4

1, 3

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn phương án đúng: Sơ đồ các pin hoạt động trên cơ sở phản ứng oxi hóa khử:Sn + Pb(NO₃)₂ → Sn(NO₃)₂ + PbZn + 2HCl → ZnCl₂ + H₂

(–) Sn | Sn(NO₃)₂ ∥ Pb(NO₃)₂ | Pb (+); (–) H₂(Pt) | HCl ∥ ZnCl₂ | Zn (+)

(–) Pb | Pb(NO₃)₂ ∥ Sn(NO₃)₂ | Sn (+); (–) H₂(Pt) | HCl ∥ ZnCl₂ | Zn (+)

(–) Sn | Sn(NO₃)₂ ∥ Pb(NO₃)₂ | Pb (+); (–) Zn | ZnCl₂ ∥ HCl | H₂(Pt) (+)

(–) Pb | Pb(NO₃)₂ ∥ Sn(NO₃)₂ | Sn (+); (–) Zn | ZnCl₂ ∥ HCl | H₂(Pt) (+)

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình Nernst cho quá trình:MnO₄⁻ + 8H⁺ + 5e ⇌ Mn²⁺ + 4H₂O

ε = ε⁰ + 0,059 log

ε = ε⁰ + \(\frac{{0,059}}{5}\) log

ε = ε⁰ + \(\frac{{0,059}}{5}\)log

ε = ε⁰ + \(\frac{{0,059}}{5}\)log

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính tỷ lệ [Sn⁴⁺]/[Sn²⁺] để ε = 0,169V, biết ε⁰ = 0,15V, (0,059/n = 0,059)→ 0,169 = 0,15 + 0,059 log([Sn⁴⁺]/[Sn²⁺])→ log([Sn⁴⁺]/[Sn²⁺]) = (0,019/0,059) ≈ 0,322→ [Sn⁴⁺]/[Sn²⁺] = 10^0,322 ≈ 2,09

2,00

4,41

2,49

3,5

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Máy đo pH hoạt động dựa trên đo hiệu điện thế giữa:Calomen: ε = +0,268VĐiện cực H₂: ε = –0,059 × pHHiệu điện thế: 0,564V = 0,268 – (–0,059 × pH)→ 0,564 – 0,268 = 0,059pH → pH = 5

5,0

4,0

3,0

6,0

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điện phân dung dịch chứa NaCl và Na₂SO₄ bằng điện cực trơ:→ Tại anod, ưu tiên xả ion có E⁰ thấp nhất:Cl⁻ (1,36V) → H₂O (1,23V) → SO₄²⁻ (không bị oxi hóa dễ dàng)→ Thứ tự: Cl⁻, sau đó mới đến H₂O, cuối cùng SO₄²⁻

Cl⁻, H₂O, SO₄²⁻

Cl⁻, SO₄²⁻, H₂O

H₂O, Cl⁻, SO₄²⁻

Cl⁻, H₂O, SO₄²⁻

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điện phân dung dịch CuSO₄ 1M, điện cực trơ:→ Catod: Cu²⁺ + 2e → Cu (kết tủa), sau khi hết Cu²⁺ mới có 2H⁺ + 2e → H₂→ Anod: 2H₂O → O₂↑ + 4H⁺ + 4e⁻ (vì SO₄²⁻ không bị oxi hóa)

Cu và H₂ ở catod, O₂ ở anod

Cu trước, sau H₂ ở catod, anod: SO₄²⁻ xả điện tạo O₂

Cu kết tủa trước, hết Cu²⁺ mới có H₂; anod: O₂ bay ra

Giống B nhưng không nhắc SO₄²⁻

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điện phân NaCl (điện cực trơ, có màng ngăn):→ Catod: 2H₂O + 2e → H₂ + 2OH⁻ → NaOH→ Anod: 2Cl⁻ – 2e → Cl₂↑

NaOCl và khí Cl₂

NaOH và khí H₂

NaOCl và khí H₂

NaOH và khí Cl₂

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack