vietjack.com

200+ câu trắc nghiệm Hóa học II có đáp án - Phần 6
Quiz

200+ câu trắc nghiệm Hóa học II có đáp án - Phần 6

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp6 lượt thi
25 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn phát biểu đúng: Đối với phản ứng một chiều, tốc độ phản ứng sẽ:

Không đổi theo thời gian.

Giảm dần theo thời gian cho đến khi bằng không.

Giảm dần theo thời gian cho đến khi bằng một hằng số khác không.

Tăng dần theo thời gian.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu sai. Hằng số tốc độ phản ứng:

Không phụ thuộc chất xúc tác

Không phụ thuộc nồng độ chất phản ứng.

Phụ thuộc nhiệt độ.

Phụ thuộc năng lượng hoạt hóa của phản ứng.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu sai: Hằng số tốc độ của phản ứng nA + mB = AnBm

Phụ thuộc vào nồng độ CA và CB

Biến đổi khi nhiệt độ thay đổi.

Là tốc độ riêng của phản ứng khi CA = CB = 1 mol/l.

Biến đổi khi có mặt chất xúc tác

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn đáp án đúng: Cho phản ứng: 2A(k) + B(k) → C(k). Biểu thức tốc độ phản ứng phải là:

v = k.CA².CB

v = k.CC

v = k.CA^m.CB^n, với m và n là những giá trị tìm được từ thực nghiệm.

v = k.CA^m.CB^n, với m và n là những giá trị tìm được từ phương trình phản ứng.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phản ứng phân hủy oxit dinitơ có sơ đồ tổng quát: 2N₂O(k) → 2N₂(k) + O₂(k), với v = k[N₂O]. Người ta cho rằng phản ứng trải qua hai bước sơ cấp:Bước 1: N₂O → N₂ + OBước 2: N₂O + O → N₂ + O₂Vậy, phát biểu nào dưới đây phù hợp với các dữ liệu trên:

Phản ứng phân hủy dinitơ oxit có bậc động học bằng 2.

Oxi nguyên tử là xúc tác của phản ứng.

Bước 2 là bước quyết định tốc độ phản ứng.

Bước 1 có phân tử số là đơn phân tử.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn ý sai: Cho phản ứng aA + bB = cC + dD có v = k.CA^m.CB^n. Bậc của phản ứng:

1) Luôn bằng (n + m)

2) Ít khi lớn hơn 3

3) Bằng (c+d) – (a+b)

4) Có thể là phân số

5) Bằng (a + b)

3 và 5

2 và 3

3 và 4

2, 3 và 5

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phản ứng: 2H₂(k) + O₂(k) → 2H₂O(k)Tốc độ trung bình của phản ứng được xác định theo [O₂] là v̅ = . Chọn biểu thức đúng của v nếu biểu diễn theo [H₂O].

v̅ = Cho phản ứng: 2H₂(k) + O₂(k) → 2H₂O(k)Tốc độ trung bình của phản ứng được xác định theo [O₂] là v̅ = . Chọn biểu thức đúng của v nếu biểu diễn theo [H₂O]. (ảnh 1)

v̅ = Cho phản ứng: 2H₂(k) + O₂(k) → 2H₂O(k)Tốc độ trung bình của phản ứng được xác định theo [O₂] là v̅ = . Chọn biểu thức đúng của v nếu biểu diễn theo [H₂O]. (ảnh 2)

v̅ = Cho phản ứng: 2H₂(k) + O₂(k) → 2H₂O(k)Tốc độ trung bình của phản ứng được xác định theo [O₂] là v̅ = . Chọn biểu thức đúng của v nếu biểu diễn theo [H₂O]. (ảnh 3)

v̅ = Cho phản ứng: 2H₂(k) + O₂(k) → 2H₂O(k)Tốc độ trung bình của phản ứng được xác định theo [O₂] là v̅ = . Chọn biểu thức đúng của v nếu biểu diễn theo [H₂O]. (ảnh 4)

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đại lượng nào sau đây của phản ứng sẽ thay đổi khi được thêm xúc tác:

∆H

∆G

E* (năng lượng hoạt hóa)

Kcb (hằng số cân bằng)

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn đáp án đúng: Một phản ứng có năng lượng hoạt hóa là 4,82×10² cal/mol. Nếu ở 275K phản ứng có hằng số tốc độ là 8,82×10⁻⁵, thì ở 567K hằng số tốc độ là:

6,25

1,39×10⁻⁴

5,17×10²

36×10⁻³

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn đáp án đúng: Một phản ứng bậc nhất có chu kỳ bán hủy là 45 phút 30 giây. Xác định hằng số tốc độ của phản ứng trên.

2,54×10⁻⁴ s⁻¹

3,66×10⁻⁴ s⁻¹

1,89×10³ s⁻¹

1,78×10² s⁻¹

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn phương án đúng: Phản ứng 2A + 2B + C → D + E có các đặc điểm:

* [A], [B] không đổi, [C] tăng gấp đôi, vận tốc v không đổi.

* [A], [C] không đổi, [B] tăng gấp đôi, vận tốc v tăng gấp đôi.

* [A], [B] đều tăng gấp đôi, vận tốc V tăng gấp 8 lần.Biểu thức vận tốc là:

v = k[A][B][C]

v = k[A]²[B]

v = k[A][B]²

v = k[A]²[B][C]

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn phương án đúng: Một phản ứng A + 2B → C, bậc 1 đối với [A], bậc 1 đối với [B], ở nhiệt độ không đổi.

Nếu [A], [B], [C] gấp đôi, tốc độ tăng 8 lần → phản ứng đơn giản

Nếu [A], [B] gấp đôi → tốc độ tăng 4 lần → phản ứng đơn giản

Nếu [A] ×2, [B] ×3 → tốc độ ×6 → phản ứng phức tạp

Nếu [A], [B] ×3 → tốc độ ×6 → phản ứng đơn giản

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn phương án đúng: Phản ứng CO(k) + Cl₂(k) → COCl₂(k) là phản ứng đơn giản.Nếu [CO] tăng từ 0,1M lên 0,4M và [Cl₂] từ 0,3M lên 0,9M, thì tốc độ phản ứng thay đổi thế nào?

Tăng 3 lần

Tăng 4 lần

Tăng 7 lần

Tăng 12 lần

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn phương án đúng: Phương trình nào sau đây không thể là phản ứng sơ cấp?

1) N₂ + 3H₂ → 2NH₃

2) ½N₂ + ³⁄₂H₂ → NH₃

3) 8NO + 4O₂ → 8NO₂

4) H₂ + ½O₂ → H₂O

1, 3

2, 4

2, 3, 4

1, 2, 3, 4

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phản ứng: 4NH₃ + 3O₂ → 2N₂ + 6H₂O1) Tốc độ tạo thành H2O là 0,540 mol/lít.s.

2) Tốc độ mất đi của NH3 là 0,810 mol/lít.s.

3) Tốc độ mất đi của O2 là 0,405 mol/lít.s.

4) Tốc độ của phản ứng là 0,135 mol/lít.s.

Tốc độ phản ứng là 0,135 mol/L·s

3

3, 4

1, 4

1, 2

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn phát biểu đúng: Tốc độ phản ứng đồng thể khí tăng khi tăng nồng độ là do:

Tăng entropi của phản ứng

Giảm năng lượng hoạt hóa của phản ứng

Tăng số va chạm của các tiểu phân hoạt động

Tăng hằng số tốc độ của phản ứng

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn phát biểu đúng: Sự tăng nhiệt độ có tác động đến phản ứng thuận nghịch:

Làm tăng vận tốc cả chiều thu và tỏa nhiệt, làm hệ nhanh đạt trạng thái cân bằng mới

Chỉ làm tăng vận tốc chiều thu nhiệt

Chỉ làm tăng vận tốc chiều tỏa nhiệt

Tăng đồng đều vận tốc cả hai chiều nên cân bằng không đổi

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi tăng nhiệt độ, tốc độ phản ứng tăng vì:

Làm cho ∆G < 0

Giảm năng lượng hoạt hóa

Chủ yếu do tăng số va chạm giữa các phân tử

Làm tăng số phân tử có năng lượng lớn hơn năng lượng hoạt hóa

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn phát biểu đúng: Chất xúc tác ảnh hưởng thế nào đến trạng thái cân bằng phản ứng tỏa nhiệt?

Tăng năng lượng tiểu phân

Làm phản ứng nhanh đạt đến cân bằng

Làm phản ứng xảy ra hoàn toàn

Tăng hiệu suất phản ứng theo chiều thuận

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn đáp án đúng: Khi có mặt chất xúc tác, ∆H⁰ của phản ứng:

Thay đổi vì chất xúc tác tham gia vào quá trình phản ứng

Thay đổi vì chất xúc tác làm giảm nhiệt độ cần có để phản ứng xảy ra

Không thay đổi vì chất xúc tác chỉ tham gia vào giai đoạn trung gian của phản ứng và được phục hồi sau phản ứng. Sản phẩm và tác chất vẫn giống như khi không có chất xúc tác

Thay đổi vì chất xúc tác làm giảm năng lượng hoạt hóa của phản ứng

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn các đặc tính đúng của chất xúc tác. Chất xúc tác làm cho tốc độ phản ứng tăng lên nhờ:

1) Làm cho ∆G của phản ứng âm hơn.

2) Làm tăng vận tốc phản ứng nhờ làm giảm năng lượng hoạt hóa của phản ứng.

3) Làm tăng vận tốc của phản ứng nhờ làm tăng vận tốc chuyển động của các tiểu phân.

4) Làm cho ∆G của phản ứng đổi dấu từ dương sang âm.

2

1, 2 và 3

1 và 2

2 và 4

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu sai. Chất xúc tác:

Không làm thay đổi các đặc trưng nhiệt động của phản ứng

Chỉ có tác dụng xúc tác với một phản ứng nhất định

Làm thay đổi hằng số cân bằng của phản ứng

Làm giảm năng lượng hoạt hóa của phản ứng

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn ý sai: Tốc độ phản ứng càng lớn khi:

Entropi hoạt hóa càng lớn

Năng lượng hoạt hóa của phản ứng càng lớn

Số va chạm hiệu quả giữa các tiểu phân càng lớn

Nhiệt độ càng cao

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu đúng: Tốc độ của phản ứng dị thể:

Của bất kỳ phản ứng nào cũng tăng lên khi khuấy trộn

Chỉ được quyết định bởi tương tác hóa học của bản thân chất phản ứng

Phụ thuộc vào bề mặt tiếp xúc pha mà không phụ thuộc vào nồng độ chất phản ứng

Tăng lên khi tăng bề mặt tiếp xúc pha

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu đúng. Tốc độ phản ứng hòa tan kim loại rắn trong dung dịch acid sẽ:

1) Giảm xuống khi giảm nhiệt độ phản ứng

2) Tăng lên khi tăng kích thước các hạt kim loại.

3) Giảm xuống khi giảm áp suất phản ứng.

4) Tăng lên khi tăng nồng độ acid

1 và 4

1, 2 và 4

1, 3 và 4

1, 2 và 3

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack