vietjack.com

200+ câu trắc nghiệm Hóa học II có đáp án - Phần 3
Quiz

200+ câu trắc nghiệm Hóa học II có đáp án - Phần 3

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp6 lượt thi
25 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn đáp án đúng: Hoà tan 155 mg một bazơ hữu cơ đơn chức (M = 31) vào 50ml nước, dung dịch thu được có pH = 10. Tính độ phân li của base này (giả sử thể tích dung dịch không đổi khi pha loãng):

5%

1%

0,1%

0,5%

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn đáp án đúng: Hòa tan 1 mol KNO₃ vào 1 lít nước, nhiệt độ đông đặc của dung dịch thấp hơn nhiệt độ đông đặc của nước là 3,01°C ở cùng áp suất. Hằng số nghiệm đông của nước là 1,86 độ/mol. Vậy độ điện li biểu kiến của KNO₃ trong dung dịch trên là:

61,8%

52,0%

5,2%

6,2%

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn đáp số chính xác nhất. Trong dung dịch HF 0,1M ở 25°C có 8% HF bị ion hóa. Hỏi hằng số điện li của HF ở nhiệt độ này bằng bao nhiêu?

7,0.10⁻²

6,4.10⁻²

6,4.10⁻⁴

7,0.10⁻⁴

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn phương án đúng: Nhiệt độ sôi của dung dịch BaCl₂ có nồng độ molan Cm = 0,159 m là 100,208° C. Độ điện li biểu kiến của BaCl₂ trong dung dịch nước là: (cho hằng số nghiệm sôi của nước là 0,52)

2,5

1

0,76

Kết quả khác

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn phương án đúng: Hằng số cân bằng của phản ứng sau được tính theo công thức:2NaH₂PO₄(dd) + 3Ca(CH₃COO)₂(dd) ⇄ Ca₃(PO₄)₂(r) + 2NaCH₃COO(dd) + 4CH₃COOH(dd)

Kcb = Chọn phương án đúng: Hằng số cân bằng của phản ứng sau được tính theo công thức:2NaH₂PO₄(dd) + 3Ca(CH₃COO)₂(dd) ⇄ Ca₃(PO₄)₂(r) + 2NaCH₃COO(dd) + 4CH₃COOH(dd) (ảnh 1)

Kcb = Chọn phương án đúng: Hằng số cân bằng của phản ứng sau được tính theo công thức:2NaH₂PO₄(dd) + 3Ca(CH₃COO)₂(dd) ⇄ Ca₃(PO₄)₂(r) + 2NaCH₃COO(dd) + 4CH₃COOH(dd) (ảnh 2)

Kcb = Chọn phương án đúng: Hằng số cân bằng của phản ứng sau được tính theo công thức:2NaH₂PO₄(dd) + 3Ca(CH₃COO)₂(dd) ⇄ Ca₃(PO₄)₂(r) + 2NaCH₃COO(dd) + 4CH₃COOH(dd) (ảnh 3)

Kcb = Chọn phương án đúng: Hằng số cân bằng của phản ứng sau được tính theo công thức:2NaH₂PO₄(dd) + 3Ca(CH₃COO)₂(dd) ⇄ Ca₃(PO₄)₂(r) + 2NaCH₃COO(dd) + 4CH₃COOH(dd) (ảnh 4)

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn phương án đúng: Cho phản ứng trao đổi ion: Na₂Ni(CN)₄ + H₂S(dd) ⇄ NiS(r) + 2HCN(dd) + 2NaCN(dd). Hằng số không bền của ion phức [Ni(CN)₄]²⁻ bằng 1×10⁻³¹, tích số tan của NiS bằng 1×10⁻¹⁹, hằng số điện li acid của HCN bằng 1×10⁻⁹·²¹ và các hằng số điện li acid của H₂S lần lượt bằng 1×10⁻⁷·² và 1×10⁻¹⁴. Hằng số cân bằng của phản ứng trên bằng:

1×10¹⁴·⁷⁸

1×10⁻¹⁴·⁷⁸

1×10⁻⁰·⁷⁸

1×10⁰·⁷⁸

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn phương án đúng: Cho phản ứng trao đổi ion: NH₄Cl(dd) + Na₂S(dd) + H₂O → NH₄OH(dd) + NaHS(dd) + NaCl(dd).Biết hằng số điện li thứ hai của H₂S Ka₂ = 10⁻¹²·⁸⁹, hằng số điện li của NH₄OH Kb = 10⁻⁴·⁷⁶ và tích số ion của nước Kn = 10⁻¹⁴. Hằng số cân bằng của phản ứng trên bằng:

1×10⁻³·⁶⁵

1×10²²·¹³

1×10³·⁶⁵

Đáp số khác

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn các câu sai:

1) Chỉ các chất điện li mạnh mới cần sử dụng khái niệm hoạt độ (a) thay cho nồng độ trong biểu thức định luật tác dụng khối lượng.

2) Khi pha loãng dung dịch thì hệ số hoạt độ (f) tăng.

3) Các dung dịch chất điện li yếu luôn có hệ số hoạt độ (f) bằng 1.

1, 2, 3

1, 2

2, 3

1, 3

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu sai:

Nồng độ của ion trong dung dịch thường nhỏ hơn hoạt độ của nó.

Hoạt độ của chất là nồng độ biểu kiến của chất trong dung dịch.

Hoạt độ của ion phụ thuộc vào lực ion của dung dịch.

Hằng số điện li không phụ thuộc vào hoạt độ của chất điện li và ion.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn phương án đúng: Cho 3 dung dịch nước BaCl₂, Na₂CO₃ và NaCl và nước nguyên chất. BaCO₃ tan nhiều hơn cả trong:

Dung dịch BaCl₂

Dung dịch NaCl

Dung dịch Na₂CO₃

H₂O

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính áp suất thẩm thấu của dung dịch NaNO₃ 0,05 M ở 0°C, giả thiết muối phân ly hoàn toàn: (Cho R = 0,082 l.atm/mol.K)

2,238 atm

0,2238 atm

1,119 atm

0,1119 atm

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Áp suất hơi bão hòa của dung dịch chứa 22,1 g CaCl₂ trong 100 g nước ở 20°C là 16,34 mmHg, áp suất hơi bão hòa của nước nguyên chất là 17,54 mmHg. Tính độ điện ly biểu kiến của CaCl₂:

32,42%

36,24%

48,87%

31,25%

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xác định áp suất hơi bão hòa của dung dịch hợp chất AB₂ ở 40°C, biết áp suất hơi bão hòa của nước ở nhiệt độ này là 34,1 mmHg, biết dung dịch có nhiệt độ đông đặc là -3,5°C, và AB₂ tạo hỗn hợp eutectic với nước

30,4 mmHg

32,1 mmHg

31,3 mmHg

Không đủ dữ kiện để tính

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn phát biểu đúng về hệ số Vant’ Hoff:

1) Hệ số Vant’ Hoff của các hợp chất bất kỳ luôn lớn hơn hoặc bằng 1.

2) Hệ số Vant’ Hoff của các hợp chất ion luôn lớn hơn 1.

3) Hệ số Vant’ Hoff của các hợp chất không phân ly bằng 1.

Chỉ 1, 3 đúng

Tất cả đều đúng

Chỉ 1, 2 đúng

Chỉ 2, 3 đúng

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn phát biểu đúng:

1) Hoạt độ biểu diễn nồng độ hiệu dụng của tiểu phân thể hiện trong các phản hóa học

2) Hệ số hoạt độ phản ánh tương tác giữa các ion.c

3) Hệ số hoạt độ chỉ phụ thuộc vào điện tích ion và lực ion của dung dịch.

4) Hoạt độ là đại lượng không có thứ nguyên.

1, 2, 4 đúng

3, 4 đúng

1, 2, 3 đúng

1, 2, 3, 4 đúng

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn phát biểu đúng:

1) Base liên hợp của một acid mạnh là một base yếu và ngược lại.

2) Đối với cặp acid-base liên hợp HPO₄²⁻/PO₄³⁻, trong dung môi nước ta có: Ka × Kb = Kn, trong đó Kn là tích số ion của nướ

3) Hằng số điện li Kb của NH₃ trong dung dịch nước là 1,8 × 10⁻⁵, suy ra Ka của NH₄⁺ là 5,62×10⁻¹⁰ C.

1

2

1, 2, 3

3

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn phát biểu đúng: Dựa vào ái lực proton của các dung môi NH₃ và HCl cho biết rượu thể hiện tính chất gì trong dung môi đó:

Tính bazơ trong cả 2 dung môi.

Tính bazơ trong HCl, tính acid trong NH₃.

Tính bazơ trong NH₃, tính acid trong HCl.

Tính acid trong cả 2 dung môi.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn phát biểu đúng: Biết các hằng số acid trong dung dịch nước Ka (HCN) = 6,2×10⁻¹⁰; Ka (HNO₂) = 4×10⁻⁴. Trong số các base Bronsted CN⁻, OH⁻, NO₂⁻ base nào mạnh nhất trong dung dịch nước?

OH⁻

CN⁻

NO₂⁻

Không xác định được

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn phát biểu đúng:

1) Acid càng yếu thì pKa càng lớn.

2) Dung dịch một base yếu có pH càng nhỏ khi pKb của nó càng lớn.

3) Base càng mạnh khi pKb càng lớn

4) Giữa pKa và pKb của các dạng acid và base của H2PO4- có pKa + pKb = 14

2, 3

1, 2

1, 3, 4

1, 2, 4

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn phát biểu đúng và đầy đủ nhất. Các chất lưỡng tính theo thuyết proton (thuyết Bronsted) trong các chất sau: NH₄⁺, CO₃²⁻, HCO₃⁻, H₂O, CH₃COOH là:

CO₃²⁻, HCO₃⁻

HCO₃⁻, H₂O

NH₄⁺, H₂O

HCO₃⁻, H₂O, CH₃COOH

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn đáp án đúng:Cho các chất sau: CH₃COOH, H₂PO₄⁻, NH₄⁺, theo thuyết proton, các cặp acid - base liên hợp xuất phát từ chúng là:

CH₃COOH₂⁺/CH₃COOH; CH₃COOH/CH₃COO⁻; H₃PO₄/H₂PO₄⁻; H₂PO₄⁻/PO₄³⁻; NH₄⁺/NH₃

CH₃COOH₂⁺/CH₃COO⁻; CH₃COOH/CH₃COO⁻; H₃PO₄/H₂PO₄⁻; H₂PO₄⁻/HPO₄²⁻; NH₄⁺/NH₃

CH₃COOH₂⁺/CH₃COOH; CH₃COOH/CH₃COO⁻; H₃PO₄/H₂PO₄⁻; H₂PO₄⁻/HPO₄²⁻; NH₄⁺/NH₃

CH₃COOH₂⁺/CH₃COOH; CH₃COOH/CH₃COO⁻; H₃PO₄/H₂PO₄⁻; H₂PO₄⁻/HPO₄²⁻; NH₅²⁺/NH₃

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn trường hợp đúng và đầy đủ nhất. Theo thuyết proton (thuyết Bronsted) trong các chất sau: Na⁺, Mn²⁺, Fe²⁺(dd), NH₄⁺, CO₃²⁻, HCO₃⁻, H₂O, HCl

Các chất lưỡng tính: HCO₃⁻, H₂OCác chất trung tính: Na⁺, Mn²⁺, Fe²⁺

Các chất lưỡng tính: NH₄⁺, H₂O, HClCác chất trung tính: Na⁺, Mn²⁺, Fe²⁺

Các chất lưỡng tính: HCO₃⁻, H₂OCác chất trung tính: Na⁺, Mn²⁺

Các chất lưỡng tính: HCO₃⁻, H₂O, HClCác chất trung tính: Na⁺, Mn²⁺

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn phương án đúng: Khi hòa tan H₃PO₄ vào nước, trong dung dịch sẽ tồn tại các ion và tiểu phân H₃PO₄, H⁺, HPO₄²⁻, H₂PO₄⁻, PO₄³⁻. Các tiểu phân này được sắp xếp theo thứ tự nồng độ tăng dần như sau:

H₃PO₄ < H⁺ < PO₄³⁻ < HPO₄²⁻ < H₂PO₄⁻

H₃PO₄ < H⁺ < H₂PO₄⁻ < HPO₄²⁻ < PO₄³⁻

PO₄³⁻ < HPO₄²⁻ < H₂PO₄⁻ < H⁺ < H₃PO₄

H⁺ < H₂PO₄⁻ < HPO₄²⁻ < PO₄³⁻ < H₃PO₄

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn phương án đúng: Số lượng ion H⁺ chứa trong 1 lít dung dịch có pOH = 13 là:

6,023×10¹⁰

6,023×10²²

6,023×10²³

6,023×10¹³

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn phương án đúng: Sắp các dung dịch có cùng nồng độ mol của các chất sau đây theo thứ tự pH tăng dần: H₂SO₄, H₃PO₄, HClO₄, NaHCO₃

H₂SO₄ < HClO₄ < H₃PO₄ < NaHCO₃

NaHCO₃ < H₃PO₄ < HClO₄ = H₂SO₄

H₂SO₄ = HClO₄ < H₃PO₄ < NaHCO₃

H₃PO₄ < H₂SO₄ < HClO₄ < NaHCO₃

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack