25 câu hỏi
Đương lượng của HNO₃ (Phân tử lượng M) bằng:
M/1
M/3
M/5
Tùy thuộc vào phản ứng
Cho phản ứng: Al₂(SO₄)₃ + 4NaOH = 2Na₂SO₄ + [Al(OH)₂]₂SO₄. Đương lượng gam của Al₂(SO₄)₃ và NaOH lần lượt bằng:
342g; 40g
171g; 40g
85,5g; 40g
114g; 40g
Cho phản ứng:2KAl(SO₄)₂.12H₂O + 4NaOH = 2Na₂SO₄ + [Al(OH)₂]₂SO₄ + K₂SO₄ + 24H₂OĐương lượng gam của KAl(SO₄)₂.12H₂O và NaOH lần lượt bằng:
474g; 40g
237g; 40g
118,5g; 20g
237g; 40g
Cho phản ứng:MnO₂ + 4HClđặc, nóng → MnCl₂ + Cl₂ + 2H₂OĐương lượng gam của MnO₂ và HCl lần lượt bằng:
43,5g; 36,5g
21,75g; 18,25g
87g; 35,5g
21,75g; 35,5g
Tính nồng độ mol của KMnO₄ trong phản ứng với acid citric trong môi trường H⁺, biết CN_KMnO₄ = 0,1N2KMnO₄ + 5H₂C₂O₄ + 3H₂SO₄ → 2MnSO₄ + 10CO₂ + K₂SO₄ + 8H₂O
0,1M
0,02M
0,025M
Không xác định được
Tính thể tích dung dịch HCl 4M cần thiết để pha thành 1 lít dung dịch HCl 0,5M
0,0125 lít
0,125 lít
0,875 lít
12,5 lít
Chọn phát biểu đúng:
1)Chỉ tồn tại các dung dịch ở thể lỏng và thể khí
2)Các dung dịch là những hệ phân tán và tất cả các hệ phân tán đều là dung dịch
3)Dung dịch phân tử - ion là những dung dịch thực
4)Dung dịch là những hệ phân tán mà trong đó các hạt phân tán có kích thước cỡ phân tử hay ion
5)Không khí được xem là dung dịch
1, 2, 4
1, 2, 5
3, 4, 5
Tất cả đều đúng
Chọn phát biểu đúng:
Tính chất các hệ phân tán phụ thuộc rất lớn vào kích thước hạt phân tán
Kích thước các hạt phân tán trong hệ huyền phù nhỏ hơn rất nhiều so với hệ keo
Hệ keo là hệ phân tán rất bền
Trong thực tế chỉ tồn tại dung dịch rắn thay thế, không tồn tại dung dịch rắn xen kẽ
Chọn phát biểu đúng:
1)Dung dịch là hệ đồng thể gồm hai hay nhiều chất mà thành phần của chúng thay đổi trong giới hạn rộng
2)Trong dung dịch, dung môi là chất có lượng nhiều hơn và là môi trường phân tán
3)Hằng số điện môi là đại lượng quan trọng trong việc lựa chọn dung môi, phụ thuộc vào độ có cực, cấu tạo và kích thước phân tử
Chỉ 2, 3 đúng
1, 2, 3 đều đúng
Chỉ 1 đúng
Không có phát biểu nào đúng
Chọn phát biểu đúng về dung dịch rắn:
Dung dịch rắn thay thế và dung dịch rắn xen kẽ được xác định dựa vào cách bố trí các tiểu phân trong mạng tinh thể
Dung dịch rắn xen kẽ và dung dịch rắn thay thế đều là các dung dịch rắn hạn chế
Tất cả các chất đều tạo được dung dịch rắn với nhau khi chúng có kiểu mạng tinh thể gần nhau
Trong thực tế, không tồn tại dung dịch rắn liên tục
Chọn phát biểu đúng:
1)Nồng độ dung dịch đồng nhất do sự khuếch tán các tiểu phân chất tan vào dung môi
2)Bản chất lực tương tác giữa các tiểu phân chất tan và dung môi là tương tác vật lý
3)Trong quá trình tạo thành dung dịch, các quá trình vật lý gồm phá vỡ mạng tinh thể, khuếch tán được gọi chung là chuyển pha
4)Sự tương tác giữa dung môi và chất tan là yếu tố quan trọng hàng đầu quyết định sự tạo thành dung dịch
1, 4 đúng
2, 3 đúng
Tất cả đều đúng
1, 3, 4 đúng
Chọn phát biểu đúng:
Cân bằng hòa tan là trạng thái cân bằng động, trạng thái này cố định trong mọi trường hợp
Cân bằng hòa tan là cân bằng động và dung dịch ở trạng thái này được gọi là dung dịch bão hòa
Cân bằng hòa tan được thiết lập cho bất kỳ lượng chất tan nào
Khi đạt đến trạng thái cân bằng hòa tan, chất tan vẫn có thể tan thêm vào dung dịch
Chọn phát biểu đúng:
1) Phần lớn quá trình hòa tan các hợp chất ion vào nước là thu nhiệt
2) Dung dịch lý tưởng là dung dịch mà tương tác giữa các phân tử cùng loại và khác loại là như nhau
3) Dung dịch lý tưởng không tồn tại trong thực tế
4) Solvate hóa là quá trình có ∆Hs < 0 và ∆Ss < 0
5) Quá trình hòa tan chất rắn vào chất lỏng có ∆H_cp < 0
1, 2, 3, 5 đúng
2, 3, 4 đúng
1, 2, 4 đúng
Tất cả đều đúng
Chọn đáp án sai: Dung dịch bão hòa A có nồng độ phần trăm a, CM, khối lượng riêng d, M là phân tử lượng, s là độ tan (g/100g H₂O):
a=\(\frac{{100s}}{{100 - s}}\)
s=\(\frac{{100a}}{{100 - a}}\)
CM=\(\frac{{10a.d}}{M}\)
a=\(\frac{{{C_M}.M}}{{10d}}\)
Chọn các phát biểu sai:
1) Dung dịch loãng là dung dịch chưa bão hòa vì nồng độ chất tan nhỏ
2) Dung dịch là hệ đồng thể
3) Thành phần của hợp chất là xác định còn thành phần dung dịch có thể thay đổi
4) Dung dịch bão hòa là dung dịch đậm đặc
1, 3
2, 4
2, 3
1, 4
Chọn phát biểu đúng.
Khi hòa tan một chất A trong dung môi B, áp suất hơi bão hòa của dung môi B có thể bị giảm.
Một chất lỏng luôn sôi ở nhiệt độ mà áp suất hơi bão hòa của nó bằng 1 atm.
Nước luôn luôn sôi ở 100°C.
Nước muối sôi ở nhiệt độ thấp hơn nước nguyên chất.
Chọn phát biểu sai.
Nhiệt độ sôi của chất lỏng là nhiệt độ ở đó áp suất hơi bão hòa của nó bằng với áp suất môi trường.
Nhiệt độ đông đặc của dung môi nguyên chất luôn thấp hơn nhiệt độ đông đặc của dung môi trong dung dịch.
Nhiệt độ sôi của dung dịch chứa chất tan không bay hơi luôn luôn cao hơn nhiệt độ sôi của dung môi nguyên chất ở cùng điều kiện áp suất ngoài.
Ở cùng nhiệt độ, áp suất hơi bão hòa của dung môi trong dung dịch luôn nhỏ hơn áp suất hơi bão hòa của dung môi tinh khiết.
Xác định nồng độ phần mol của các cấu tử ZnI₂ và H₂O trong dung dịch ZnI₂ bão hòa ở 20°C, biết độ tan của ZnI₂ ở nhiệt độ này là 432,0 g/100 ml H₂O.
0,743 và 0,257
0,128 và 0,872
0,872 và 0,128
0,257 và 0,743
Xác định nồng độ molan của các cấu tử C₆H₁₂O₆ và H₂O trong dung dịch C₆H₁₂O₆ bão hòa ở 20°C, biết độ tan của C₆H₁₂O₆ ở nhiệt độ này là 200,0 g/100 ml H₂O.
11,1 m
1,1 m
0,11 m
0,011 m
Xác định độ tan của KOH ở 20°C biết nồng độ phần mol của KOH trong dung dịch KOH bão hòa ở nhiệt độ này là 0,265.
11,2 g/100 ml H₂O
112 g/100 ml H₂O
56 g/100 ml H₂O
5,6 g/100 ml H₂O
Xác định độ tan của NaCl ở 20°C biết nồng độ molan của NaCl trong dung dịch NaCl bão hòa ở nhiệt độ này là 5,98 m.
350 g/100 ml H₂O
17,5 g/100 ml H₂O
35 g/100 ml H₂O
Không thể xác định được.
Chọn phát biểu đúng.
1) Ở nhiệt độ không đổi, độ tan của chất khí tỉ lệ thuận với áp suất riêng phần của nó.
2) Thể tích chất khí hòa tan trong một thể tích xác định chất lỏng phụ thuộc vào áp suất.
3) Tất cả các chất lỏng đều có thể tan vô hạn vào nhau.
4) Ở mọi điều kiện áp suất khác nhau, áp suất hầu như không có ảnh hưởng đến độ tan
tương hỗ của hai chất lỏng.
5) Nhiệt độ không ảnh hưởng đến sự hòa tan chất rắn trong chất lỏng.
1, 2, 3 đúng
1, 4, 5
1, 2 đúng
Tất cả đều đúng
Áp suất hơi bão hòa của dung dịch là:
Áp suất hơi trên bề mặt chất lỏng.
Áp suất hơi trên bề mặt chất lỏng tại một nhiệt độ bất kỳ.
Áp suất hơi trên bề mặt chất lỏng và là một giá trị cố định ứng với mọi giá trị nhiệt độ.
Đại lượng đặc trưng cho sự bay hơi của các chất lỏng, không đổi tại nhiệt độ nhất định.
Chọn phát biểu đúng.
Áp suất hơi bão hòa của dung dịch các dung dịch bão hòa là như nhau.
Áp suất hơi bão hòa của dung dịch luôn nhỏ hơn áp suất hơi bão hòa của dung môi và tỷ lệ thuận với phần mol của dung môi trong dung dịch.
Áp suất hơi bão hòa của dung dịch bằng với áp suất môi trường bên ngoài.
Độ giảm tương đối áp suất hơi bão hòa của dung môi trong dung dịch tỷ lệ thuận với phần mol của dung môi trong dung dịch.
Chọn phát biểu đúng.
1) Hiện tượng khuếch tán xảy ra khi cho hai dung dịch có nồng độ chất tan khác nhau tiếp
xúc với nhau.
2) Khi hiện tượng khuếch tán xảy ra chỉ có các phân tử dung môi khuyếch tán từ dung
dịch loãng sang dung dịch đặc hơn.
3) Nguyên tắc cơ bản của quá trình khuếch tán là sự di chuyển của các tiểu phân từ nơi có
nồng độ cao sang nơi có nồng độ thấp.
4) Màng bán thẩm là màng tạo ra sự thẩm thấu 1 chiều.
1, 3, 4 đúng
1, 2, 4 đúng
2, 3 đúng
Tất cả đều đúng.
