25 câu hỏi
Chọn đáp án đúng và đầy đủ nhất: Có một số phản ứng tuy có ∆G < 0 nhưng vẫn không xảy ra. Có thể áp dụng các biện pháp sau để phản ứng xảy ra:
1) Dùng xúc tác
2) Thay đổi nhiệt độ
3) Tăng nồng độ tác chất.
4) Nghiền nhỏ các tác chất rắn
1 và 3
1 và 2
1, 2 và 4
2, 3 và 4
Chọn phương án đúng: Phản ứng N₂(k) + O₂(k) → 2NO(k) là phản ứng tỏa nhiệt.
1) Dùng xúc tác
2) Nén hệ.
3) Tăng nhiệt độ.
4) Giảm áp suất hệ phản ứng.
1, 3, 4
2, 3, 4
1, 2, 3
1, 2
Chọn đáp án đúng: Một phản ứng kết thúc sau 3 giờ ở 20° C. Ở nhiệt độ nào phản ứng kết thúc sau 20 phút, biết hệ số nhiệt độ Q = 3?
30°C
40°C
50°C
60°C
Chọn đáp án đúng: Phản ứng thuận nghịch A₂(k) + B₂(k) ⇄ 2AB(k) có hệ số nhiệt độ γ của phản ứng thuận và phản ứng nghịch lần lượt là 2 và 3. Khi tăng nhiệt độ, cân bằng dịch chuyển theo chiều nào?
Nghịch, ∆H⁰ > 0
Thuận, ∆H⁰ < 0
Thuận, ∆H⁰ > 0
Nghịch, ∆H⁰ < 0
Chọn đáp án đúng: Phản ứng phân hủy phóng xạ Radi: ²²⁶Ra → ²²²Rn + ⁴He được xem là phản ứng bậc nhất. Hãy xác định thời gian để 3g Radi giảm còn 0,375g, biết chu kỳ bán rã là 1260 năm.
3780 năm
3915 năm
4012 năm
Đáp án khác
Chọn câu đúng: Trong phản ứng:3Cl₂ + I⁻ + 6OH⁻ → 6Cl⁻ + IO₃⁻ + 3H₂O
Chất oxy hóa là Cl₂, chất bị oxy hóa là I⁻
Chất khử là Cl₂, chất oxy hóa là I⁻
Chất bị oxy hóa là Cl₂, chất bị khử là I⁻
Cl₂ bị khử, I⁻ là chất oxy hóa
Chọn phương án đúng:Trong phản ứng:3K₂MnO₄ + 2H₂SO₄ → 2KMnO₄ + MnO₂ + 2K₂SO₄ + 2H₂OK₂MnO₄ đóng vai trò:
Chất khử
Chất oxy hóa
Chất tự oxy hóa, tự khử
Chất tạo môi trường
Chọn phương án đúng:Trong phản ứng:FeS + HNO₃ → NO₂ + Fe(NO₃)₃ + Fe₂(SO₄)₃ + H₂OHNO₃ đóng vai trò:
Chất tự oxy hóa, tự khử
Chất khử
Chất oxy hóa
Chất oxy hóa và tạo môi trường
Cho phản ứng:K₂Cr₂O₇ + FeSO₄ + H₂SO₄ → Cr₂(SO₄)₃ + Fe₂(SO₄)₃ + K₂SO₄ + H₂OCân bằng phản ứng, nếu hệ số trước K₂Cr₂O₇ là 1 thì hệ số trước H₂SO₄ và Fe₂(SO₄)₃ là:
7, 6
5, 3
7, 3
4, 5
Chọn nhận xét sai về pin Galvanic gồm điện cực hidro chuẩn và điện cực H₂ áp suất 1 atm nhúng trong HCl 0,1M:
Sức điện động giảm khi pha loãng dung dịch tại điện cực (2)
Thế điện cực (2) giảm khi nồng độ HCl giảm
Điện cực (1) là điện cực dương
Quá trình oxy hóa xảy ra trên điện cực (2)
Chọn đáp án đúng. Pin Galvanic:(1): Ag | AgNO₃ 0,001N(2): Ag | AgNO₃ 0,1N
Quá trình khử xảy ra trên cực (1)
Cực (1) là cực dương
Điện cực (2) bị tan ra
Electron chuyển từ điện cực (1) sang điện cực (2)
Chọn phương án đúng:Pin Galvanic Zn | Zn²⁺(1M) || Ag⁺(1M) | AgKhi tăng nồng độ Zn²⁺ và Ag⁺ cùng số lần, sức điện động:
Không đổi
Giảm xuống
Tăng lên
Không xác định được
Chọn đáp án sai. Pin Galvanic gồm 2 điện cực hidro trong dung dịch HCl 1M, với
1) Quá trình khử xảy ra trên cực (1).
2) Ở mạch ngoài electron chuyển từ điện cực (1) sang điện cực (2).
3) Cực (2) là cưc âm.
4) Sức điện động của pin ở 250C là 0,059V.
5) Tại điện cực (2) có khí hydro bay lên.
2,5
1,3,5
2,4
1,2,4
Chọn đáp án đúng. Pin Galvanic Ag | AgNO₃ 0,001N || AgNO₃ 0,1N | Ag
Oxy hóa xảy ra tại cực (2)
Cực (2) là anode
Điện cực (1) có kết tủa bạc
E = 0,118V
Chọn phương án đúng. Pin Sn | Sn²⁺ 1M || Pb²⁺ 0,46M | Pb ở 25°CE⁰_Sn = -0,14V; E⁰_Pb = -0,13V
1) Sức điện động của pin E = 0V
2) Sức điện động của pin E = 0,01V
3) Ở mạch ngoài, electron chuyển từ điện cực Sn sang điện cực Pb
4) Ở điện cực Pb có Pb bám vào; ở điện cực Sn, Sn bị tan ra
2,3,4
3,4
1
Tất cả đều sai
Chọn phương án đúng:
ε_Ca²⁺/Ca = -2,79V
ε_Zn²⁺/Zn = -0,764V
ε_Fe²⁺/Fe = -0,437V
ε_Fe³⁺/Fe²⁺ = +0,771VSắp xếp chất theo tính oxi hóa tăng dần:
Fe³⁺ < Fe²⁺ < Zn²⁺ < Ca²⁺
Ca²⁺ < Zn²⁺ < Fe²⁺ < Fe³⁺
Zn²⁺ < Fe³⁺ < Ca²⁺ < Fe²⁺
Ca²⁺ < Zn²⁺ < Fe³⁺ < Fe²⁺
Chọn phương án đúng. Các thế oxy hóa khử chuẩn:Fe³⁺ + e = Fe²⁺ ε⁰ = +0,77VTi⁴⁺ + e = Ti³⁺ ε⁰ = -0,01VCe⁴⁺ + e = Ce³⁺ ε⁰ = +1,14VChất oxi hóa yếu nhất và chất khử yếu nhất (theo thứ tự):
Ti⁴⁺ ; Ce³⁺
Fe³⁺ ; Ti³⁺
Ce⁴⁺ ; Fe²⁺
Ce⁴⁺ ; Ti³⁺
Chọn phương án đúng:Pin 1: Zn | Zn²⁺ || Pb²⁺ | Pb → E₁ = 0,63VPin 2: Pb | Pb²⁺ || Cu²⁺ | Cu → E₂ = 0,47VPin: Zn | Zn²⁺ || Cu²⁺ | Cu có E = ?
–1,1V
1,1V
1,16V
–0,16V
Chọn trường hợp đúng:Cho:ε⁰_Fe³⁺/Fe₃O₄ = 0,353Vε⁰_Fe₃O₄/Fe²⁺ = 0,980VTính ε⁰_Fe³⁺/Fe²⁺
0,771V
0,667V
1,33V
0,627V
Tính thế điện cực chuẩn của Cu²⁺/Cu⁺ khi có I⁻.ε⁰_Cu²⁺/Cu⁺ = 0,77V; T_CuI = 10⁻¹¹,⁹⁶
+0,430V
–0,859V
+0,859V
Không tính được vì không biết nồng độ I⁻
Tính thế điện cực tiêu chuẩn của Fe³⁺/Fe²⁺ khi có mặt ion OH⁻.Biết:ε⁰_Fe³⁺/Fe²⁺ = 0,77VTích số tan: Ksp(Fe(OH)₂) = 10⁻¹⁵, Ksp(Fe(OH)₃) = 10⁻³⁷,⁵
–0,279V
–0,558V
+0,558V
Không tính được vì không biết nồng độ của OH⁻
Chọn phương án đúng: Thế điện cực Cu sẽ thay đổi như thế nào khi:
Thêm Na₂S → kết tủa CuS
Thêm NaOH → kết tủa Cu(OH)₂
Thêm nước → pha loãng
Thêm NaCN → tạo phức [Cu(CN)₄]²⁻
Chỉ giảm cho 3 trường hợp đầu
Không đổi cho cả 4 trường hợp
Giảm cho cả 4 trường hợp
Tăng cho cả 4 trường hợp
Thế điện cực Cu thay đổi như thế nào khi pha loãng 10 lần dung dịch Cu²⁺:
Giảm 59 mV
Tăng 29,5 mV
Tăng 59 mV
Giảm 29,5 mV
Thế điện cực kim loại có thể thay đổi khi yếu tố nào thay đổi?
1) Nồng độ muối của kim loại làm điện cực
2) nhiệt độ
3) Bề mặt tiếp xúc giữa kim loại với dung dịch
4) nồng độ muối lạ
5) bản chất dung môi
1, 2, 4, 5
1, 2, 3, 4, 5
1, 2
3, 4, 5
Điện cực H⁺ bị giảm nồng độ → ảnh hưởng ra sao?
Tính oxi hóa của H⁺ tăng do ε tăng
Tính oxi hóa của H⁺ tăng do ε giảm
Tính khử của H₂ tăng do ε giảm
Tính khử của H₂ tăng do ε tăng
