2048.vn

200+ câu trắc nghiệm Cấu tạo ô tô có đáp án - Phần 10
Quiz

200+ câu trắc nghiệm Cấu tạo ô tô có đáp án - Phần 10

A
Admin
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp9 lượt thi
30 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hệ thống phanh ABS có các bộ phận, ngoại trừ:

Bộ cảm biến tốc độ bánh xe.

Hộp điều khiển điện tử ABS.

Cảm thấy lực.

Bình Accu.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi bánh xe quay, cảm biến tốc độ bánh xe sẽ tạo ra các tín hiệu, ngoại trừ:

Có tần số thay đổi theo tốc độ bánh xe.

Điện áp sẽ giảm khi tốc độ bánh xe thay đổi.

Dòng điện sẽ tăng khi tốc độ bánh xe thay đổi.

Ngắn mạch.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hệ thống phanh ABS có công dụng:

Bó cứng các bánh xe khi phanh.

Chống bó cứng các bánh xe khi phanh.

Chỉ bó cứng 2 bánh xe trước khi phanh.

Chỉ bó cứng 2 bánh xe sau khi phanh.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tỉ số trượt là:

Là tỉ số về sự khác biệt giữa tốc độ xe và tốc độ bánh xe.

Là tỉ số về sự khác biệt giữa tốc độ động cơ và tốc độ xe.

Là trạng thái bánh xe quay ảnh hưởng bởi lực ma sát của mặt đường.

Là trạng thái trong đó bánh xe bị khóa hoàn toàn.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bằng các tín hiệu phù hợp từ thiết bị điều khiển ABS, cảm biến lực sẽ làm việc theo các bước:

Giảm-Giữ-Tăng áp.

Giảm-Giữ-Tăng áp.

Tăng-Giảm-Giữ áp.

Giảm áp - Tăng áp.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hệ thống phanh ABS có các chức năng, ngoại trừ:

Khi phanh gấp phải đảm bảo hạn định phanh và hạn định cho lốp xe.

Giúp các bánh xe không bị trượt và đảm bảo như hệ thống phanh thường khi ABS bị hư hỏng.

Làm việc tốt trên những mặt đường có độ bám thấp.

Giúp các bánh xe không bị trượt và làm việc tốt nhất khi đạp phanh nhẹ.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hệ thống phanh ABS bố trí trên xe du lịch thường được kết hợp cùng:

Phanh cơ khí.

Phanh thủy lực.

Phanh khí nén.

Phanh thủy khí.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hệ thống phanh ABS chỉ hoạt động tốt khi điện áp bình accu đạt:

10 volt.

11 volt.

12 volt.

13 volt.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu kiểu lắp và đấu cáp của cảm biến tốc độ bánh xe?

2 kiểu.

3 kiểu.

4 kiểu.

5 kiểu.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi tốc độ xe đạt tối thiểu bao nhiêu thì hệ thống phanh ABS mới bắt đầu hoạt động?

50 km/h.

60 km/h.

70 km/h.

Từ 80 km/h trở lên.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hệ thống phanh ABS có đặc điểm, ngoại trừ:

Ngăn ngừa sự hãm cứng của các bánh xe trong lúc phanh.

Ngăn ngừa sự chống bó cứng của các bánh xe trong lúc phanh.

Giữ được khả năng điều khiển phanh.

Ổn định vững vàng khi xe đang giảm tốc.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hệ thống phanh ABS giống hệ thống phanh thường, ngoại trừ:

Xy lanh chính.

Bộ trợ lực bằng áp suất thấp.

Hộp điều khiển.

Xy lanh làm việc.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tỉ số trượt 0% là:

Trạng thái bánh xe quay tự do không có lực cản.

Trạng thái bánh xe bị khóa hoàn toàn.

Trạng thái bánh xe bị trượt trên mặt đường.

Trạng thái xe đứng yên.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tỉ số trượt 100% là:

Trạng thái bánh xe quay tự do không có lực cản.

Trạng thái bánh xe không bị khóa cứng.

Trạng thái bánh xe bị trượt trên mặt đường.

Trạng thái xe đứng yên.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để đảm bảo lực phanh lớn nhất thì tỉ số trượt được duy trì trong phạm vi:

0 đến 10%.

10 đến 30%.

30 đến 40%.

40 đến 50%.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi tỉ số trượt trên 30% thì:

Lực phanh dần dần tăng.

Lực phanh dần dần giảm.

Lực phanh nhỏ nhất.

Lực phanh lớn nhất.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hệ thống phanh ABS có các loại, ngoại trừ:

Một kênh.

Hai kênh.

Ba kênh.

Bốn kênh.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hộp điều khiển ABS nhận tín hiệu bằng:

Cảm biến tốc độ xe.

Đèn báo ABS.

Mức dầu trong xy lanh chính

Cảm biến lực

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chi tiết số 1 trong hình vẽ bên là:

Cảm biến tốc độ xe.

Hộp điều khiển ABS.

Bánh xe.

Cảm biến lực.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chi tiết số 5 trong hình vẽ bên là:

Cảm biến tốc độ xe.

Hộp điều khiển ABS.

Bánh xe.

Cảm biến lực.

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chi tiết số 6 trong hình vẽ bên là:

Cảm biến tốc độ xe.

Hộp điều khiển ABS.

Bánh xe.

Cụm thủy lực.

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tùy thuộc vào mặt đường mà chu kỳ điều khiển phanh có thể vận hành trong khoảng:

4 đến 10 lần trong 1 giây.

1 đến 3 lần trong 1 giây.

10 đến 15 lần trong 1 giây.

15 đến 20 lần trong 1 giây.

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cấu tạo cảm biến tốc độ bánh xe gồm:

Dây dẫn điện, nam châm vĩnh cửu, vít, cuộn dây, trục cảm biến, niềng răng tạo xung.

Dây dẫn điện, nam châm vĩnh cửu, cuộn dây, lõi sắt, trục cảm biến, niềng răng tạo xung.

Dây dẫn điện, nam châm vĩnh cửu, vít, lõi sắt, trục cảm biến, niềng răng tạo xung.

Dây dẫn điện, nam châm vĩnh cửu, vít, lõi sắt, cuộn dây, trục cảm biến, niềng răng tạo xung.

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các kiểu lắp ráp và hình thức đấu cáp của cảm biến tốc độ, ngoại trừ:

Lắp đặt theo vị trí trục cảm biến song song với trục bánh xe.

Lắp đặt theo vị trí trục song song đầu cảm biến đối diện với niềng răng.

Lắp đặt theo vị trí trục hướng kính bánh răng.

Lắp đặt theo vị trí chu vi, trục hướng tâm bánh răng.

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trên hệ thống ABS 3 kênh, cảm biến tốc độ xe được bố trí tại:

Hai bánh xe trước và bánh răng đĩa cầu sau (trong bộ vi sai).

Hai bánh xe sau và bánh răng đĩa cầu trước (trong bộ vi sai).

Tất cả bốn bánh xe.

Bánh răng đĩa cầu trước và bánh răng đĩa cầu sau (trong bộ vi sai).

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hệ thống chuyển động có các công dụng, ngoại trừ:

Biến chuyển động quay trên của bánh xe chủ động thành chuyển động tịnh tiến của ô tô.

Biến chuyển động quay trên của bánh xe dẫn hướng thành chuyển động tịnh tiến của ô tô.

Đỡ toàn bộ trọng lượng của ô tô.

Làm giảm các va đập tác động lên ô tô do đường gồ ghề.

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hệ thống chuyển động có các yêu cầu, ngoại trừ:

Bảo đảm áp suất lên mặt đường lớn nhất.

Bảo đảm áp suất lên mặt đường nhỏ nhất.

Có khả năng bám tốt.

Giảm được va đập lên thân ô tô khi chuyển động.

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tác dụng của lốp xe là:

Giảm bớt sự va đập khi xe chạy trên đường không bằng phẳng.

Đỡ toàn bộ trọng lượng ô tô.

Biến chuyển động quay trên của bánh xe chủ động thành chuyển động tịnh tiến của ô tô.

Biến chuyển động quay trên của bánh xe dẫn hướng thành chuyển động tịnh tiến của ô tô.

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thời hạn làm việc của lốp không ruột so với lốp bình thường:

Cao hơn 20%.

Thấp hơn 20%.

Thấp hơn 10%.

Cao hơn 10%.

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các ký hiệu của lốp được biểu thị theo các đơn vị, ngoại trừ:

Inch.

Mét.

Inch và mét.

Kilogram.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack