vietjack.com

1730 câu trắc nghiệm Nội ngoại cơ sở có đáp án - Phần 6
Quiz

1730 câu trắc nghiệm Nội ngoại cơ sở có đáp án - Phần 6

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp6 lượt thi
50 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu đúng 2:

Máu của MetHb có màu tím

MetHb thường gặp do thiếu MetHb reductase

MetHb được giữ ở mức <5% mặc dù được thành lập liên tục trong hồng cầu bình thường

MetHb 20% đã gây chóng mặt,mệt mỏi,nhức đầu

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điều trị tím tái nặng(kèm đau ngực,lơ mơ,hôn mê):

Bleu methylene 1-2 mg/kg nồng độ 1% đường uống

Bleu methylene 1-2 mg/kg nồng độ 5% đường tiêm mạch trong 5-10 phút

Không cần điều trị vì chỉ cần theo dõi săn sóc đặt biệt

Tím tái điều trị tốt sẽ nhanh chóng biến mất trong vòng 1 giờ

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đau ngực do bệnh màng phổi:

Đau do màng phổi thành và màng phổi tạng

Đau do tổn thương thần kinh cảm giác

Đau sâu, kiểu bóp nghẹt

Đau dưới cơ hoành có thễ đau lan xuống bụng

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặc điểm của đau do bệnh lí phổi. Chọn câu sai:

Thường do viêm phế quản, viêm khí quản, đôi khi kèm theo nhiễm trùng hô hấp trên

Đau ngực do tăng áp động mạch phổi xuất hiện khi nghỉ và cả gắng sức, thường giảm tức thì khi ngưng mọi hoạt động

Nhiều bệnh nhân đau ngực nhưng bị chuẩn đoán nhầm với đau thắt ngực đến khi tăng áp phổi được phát hiện

Đau có cảm giác nóng rát

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đau thành ngực:

Đau chủ yếu do màng tim bị kích thích nên dẫn truyền khắp các dây thần kinh trên thành ngực

Đau cơ xương thành ngực tăng khi hít thở đều bình thường nên dễ nhầm với đau màng phổi

Đau xương sườn nên dùng tiếng lạo xạo tại xương gãy làm chẩn đoán xác định

Cả 4 câu đều sai

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đau do tim.Chọn câu sai:

Đau do viêm màng ngoài tim thường nặng lên khi thở sâu, đi kèm theo cọ màng ngoài tim đồng thời với nhịp tim

Sau khi mở màng ngoài tim có thể đau ngực trong vài ngày đến vài tuần

Sau mổ ghép tim có thể đau ngực

Đau báo trước sau xương ức rồi mới lan lên cổ trái

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên nhân khác của đau ngực,ngoài trừ:

Bệnh lí thực quản

Bóc tách động mạch chủ

U di căn cột sống thắt lưng

Zona

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu sai 3:

Lao kê luôn dễ dàng phát hiện trên X-quang

Viêm phế quản mạn hay khí phế thủng/một đợt viêm phế quản cấp thường kèm theo sốt nhẹ

Các bệnh lí nhiễm trùng hô hấp phải làm công thức máu

Bệnh nhân bệnh phổi có thể sốt thường không kèm theo nhiễm trùng

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hội chứng lâm sàng hô hấp (HCLSHH):

Gồm tập hợp các triệu chứng thực thể: sờ và gõ khi khám hô hấp

Gồm tập hợp các triệu chứng cơ năng: sờ , gõ và nghe khi khám hô hấp

Gồm tập hợp các triệu chứng thực thể: sờ, gõ và nghe khi khám hô hấp

Gồm tập hợp các triệu chứng thực thể: sờ và nhìn khi khám hô hấp

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu sai 6:

Viêm phổi dị ứng đôi khi kết hợp với sốt

Sarcoidosis phổi thường có sốt

Pneumoconiosis không thèm theo sốt trừ khi có lao phổi

Lymphangitic carcinomatosis không kèm sốt

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Triệu chứng thực thể đi kèm, quan trọng chẩn đoán nguyên nhân của HCLSHH nhưng không được để vào danh sách các triệu chứng hình thành HCLSHH là:

Sờ và nhìn

Gõ và nghe

Gõ và nhìn

Nhìn

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu đúng nhất 1:

HCLSHH thường chỉ do một nguyên nhân gây ra

Triệu chứng thực thể hình thành nên HCLSHH phát hiện khi khám là nhìn

Các triệu chứng đi kèm khác quan trọng chẩn đoán nguyên nhân HCLSHH

HCLSHH gồm 3 tập hợp các triệu chứng cơ năng: sờ, gõ và nghe

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hội chứng tràn khí màng phổi (TKMP) bao gồm các triệu chứng chính:

Rung thanh mất - gõ đục - rì rào phế nang giảm, mất

Rung thanh giảm - gõ vang - rì rào phế nang giảm, mất

Rung thanh tăng - gõ đục - rì rào phế nang giảm, mất

Rung thanh tăng - gõ vang - rì rào phế nang tăng

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn đúng về tràn khí màng phổi (TKMP):

TKMP tự nhiên xảy ra sau chấn thương hay can thiệp phẫu thuật trước đó

TKMP không tự nhiên là không do chấn thương hay yếu rõ ràng nào

TKMP nguyên phát khi xuất hiện trên phổi người bị bệnh lao phổi

TKMP nguyên phát có thể là tự nhiên hay không tự nhiên

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Triệu chứng đi kèm trong hội chứng tràn khí màng phổi:

Tiếng thổi hang

Tiếng khò khè

Tiếng thổi vò, tiếng kim khi

Tiếng thổi hang, tiếng khò khè

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Triệu chứng dưới đây đều là triệu chứng đi kèm hội chứng tràn khí màng phổi, trừ một:

Tiếng thổi hang

Tiếng thổi vò

Tiếng thổi bình kim khí

Dấu lép bép dưới da khi TKMP kết hợp tràn khí dưới da

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hội chứng đông đặc gồm các đặc điểm sau, trừ một:

Tiếng gõ vào vùng đông đặc giống tiếng gõ vào vùng hạ sườn trái

Rung thanh vùng đông đặc tăng hơn so với vùng phổi lành

Có thể nghe được tiếng ran nổ ở vùng đông đặc

Rì rào phế nang ở vùng đông đặc giảm hơn vùng phổi lành

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Triệu chứng đi kèm của hội chứng đông đặc, trừ một:

Tiếng thổi ống

Tiếng vang phế quản, ran nổ, ẩm

Tiếng kim khí

Lồng ngực có thể xẹp

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Triệu chứng chính của hội chứng đông đặc:

Rung thanh tăng - gõ vang - rì rào phế nang giảm, mất

Rung thanh tăng - gõ đục - rì rào phế nang tăng

Rung thanh tăng - gõ vang - rì rào phế nang tăng

Rung thanh tăng - gõ đục - rì rào phế nang giảm, mấ

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Triệu chứng chính của hội chứng nào giống với hội chứng đông đặc:

Hội chứng ba giảm

Hội chứng hang

Hội chứng tràn khí màng phổi

Hội chứng trung thất

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khí quản lệch sang phải có thể gặp trong hội chứng nào, trừ một:

Hội chứng ba giảm phổi phải

Hội chứng đông đặc co kéo phổi phả

Hội chứng hang phổi phải

Hội chứng ba giảm phổi trái

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hội chứng ba giảm, chọn câu sai:

Rung thanh giảm

Gõ vang

Rì rào phế nang giảm, mất

Phần lớn trường hợp do tràn dịch màng phổi

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hội chứng ba giảm, chọn câu sai:

Rung thanh giảm

Gõ vang

Rì rào phế nang giảm, mất

Phần lớn trường hợp do tràn dịch màng phổi

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hội chứng ba giảm có triệu chứng đi kèm, trừ một:

Tiếng thổi màng phổi

Khí quản lệch sang cùng bên

Lồng ngực căng phồng, kém di động

Tiếng dê kêu

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phần lớn trường hợp hội chứng ba giảm do:

Tràn dịch màng phổi

Tràn khí màng phổi

Xẹp phổ

Nhồi máu phổi

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hội chứng bình kim khí có thể gặp trong:

Tràn dịch màng phổi do ung thư

Lao phổi tạo hang

Viêm phổi thùy

Dò phế quản màng phổi

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu đúng về hội chứng hang:

Triệu chứng đi kèm tương tự hội chứng đông đặc

Triệu chứng chính rất khác với hội chứng đông đặc

Một trong các triệu chứng chính là rung thanh giảm hay mấ

Có tiếng thổi hang và ran hang đi kèm

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hội chứng hang không điển hình:

Chỉ nghe được tiếng ran hang, không nghe được tiếng thổi hang

Chỉ nghe được tiếng thổi hang, không nghe được tiếng ran hang

Không nghe được tiếng thổi hang và ran hang

Nghe được cả tiếng thổi hang và ran hang

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặc điểm của tắc nghẽn đường dẫn khí lớn ngoài lồng ngực:

Xảy ra ở khí- phế quản nhỏ

Tiếng khò khè liên tục ở thì hít vào

Tiếng khò khè liên tục ở thì thở ra

Tiếng rít thanh quản ở thì hít vào nghe rõ ở vùng cổ và khí quản

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tiếng ran rít, ran ngáy có chủ yếu ở hội chứng tắc nghẽn đường hô hấp dưới nào:

Tắc nghẽn đường dẫn khí nhỏ

Tăc nghẽn đường dẫn khí lớn trong phổi

Tắc nghẽn đường dẫn khí lớn ngoài phổi

Tắc nghẽn đường dẫn khí lớn trong và ngoài phổi

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Triệu chứng chính và triệu chứng đi kèm của tắc nghẽn đường hô hấp dưới, trừ một:

Rung thanh bình thường

Tiếng rít thanh quản

Tiếng ran rít, ngáy

Gõ đục

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Triệu chứng gợi ý hội chứng trung thất trước, trừ một:

Đau vùng trước xương ức

Đau tăng lên khi nằm ngửa

Hội chứng tĩnh mạch chủ trên

Hội chứng nội tiết

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hội chứng trung thất, chọn đáp án đúng nhất:

Gồm triệu chứng tại lồng ngực

Gồm triệu chứng ngoài lồng ngực

Gồm tập hợp triệu chứng tại và ngoài lồng ngực

Báo hiệu một tổn thương ở vị trí ngoài trung thất

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một trong các triệu chứng chính của hội chứng trung thất, chọn câu đúng:

Rung thanh bình thường hay tăng

Gõ đục

Rì rào phế nang tăng

Gõ bât thường

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Triệu chứng ngoài lồng ngực của hội chứng trung thất, trừ một:

Hội chứng Claude Bernard Horner

Triệu chứng toàn thân như: sốt, hồng ban đa dạng, sụt cân

Hội chứng rối loạn đầu chi

Chèn ép tủy

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một trong các triệu chứng tại lồng ngực của hội chứng trung thất:

Sốt

Hội chứng tĩnh mạch chủ trên

Rối loạn đầu chi

Chèn ép tủy

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hội chứng lâm sàng hô hấp ghi nhận là:

Hội chứng hang

Hội chứng bình kim khí

Tràn khí màng phổi

Hội chứng đông đặc

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Triệu chứng nghe phổi đi kèm có thể phù hợp bệnh nhân này:

Tiếng “ ngực thầm”

Tiếng “ gõ màng phổi”

Tiếng “ òng ọc” khi ho

Tiếng “ vang phế quản”

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phân loại nguyên nhân của hội chứng lâm sàng trên là:

Tự nhiên, nguyên phát

Tự nhiên, thứ phát

Không tự nhiên, nguyên phát

Không tự nhiên, thứ phát

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một người có các triệu chứng: Đau vùng sau xương ức, hội chứng tĩnh mạch chủ trên, triệu chứng nặng khi nằm ngửa, biến dạn thành ngực vùng ức sườn, và hội chứng nội tiết. Vị trí tổn thương có thể nhất là:

Hội chứng trung thất trước

Hội chứng trung thất giữa

Hội chứng trung thất sau

Hội chứng hang

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hội chứng tắc nghẽn đường hô hấp dưới gồm có:

Tắc nghẽn đường dẫn khí lớn ngoài lồng ngực

Tắc nghẽn đường dẫn khí lớn trong lồng ngực

Tắc nghẽn đường dẫn khí nhỏ

Tắc nghẽn đường dẫn khí nhỏ ngoài lồng ngực

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Triệu chứng chính của hội chứng tắc nghẽn đường hô hấp dưới:

Rung thanh bất thường

Rung thanh bình thường

Gõ bất thường hay đục

Gõ bình thường hay vang

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặc điểm tắc nghẽn đường dẫn khí lớn trong lồng ngực:

Tiếng khò khè

Tiếng rít thanh quản

Ở khí - phế quản lớn

Ở thanh - khí quản

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặc điểm tắc nghẽn đường dẫn khí nhỏ:

Tiếng khò khè

Tiếng ran rít

Tiếng rít thanh quản thì hít vào

Tiếng ran ngáy

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặc điểm tắc nghẽn đường dẫn khí lớn ngoài lồng ngực, trừ:

Ở phế quản đường kính nhỏ

Ở khí - phế quản lớn

Tiếng rít thanh quản ở thì thở ra và nghe rõ ở cổ, phế quản

Tiếng rít thanh quản thì hít vào và nghe rõ ở cổ, khí quản

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các triệu chứng thực thể chung của hội chứng đông đặc và hội chứng hang là:

Rung thanh tăng

Gõ đục

Rì rào phế nang giảm, mất

Thổi vò, tiếng kim khí

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Triệu chứng thực thể gõ vang trống có thể có ở:

Hội chứng tràn khí màng phổi

Hội chứng ba giảm

Hội chứng tắc nghẽn đường hô hấp dưới

Hội chứng đông đặc

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Triệu chứng thực thể giống nhau giữa hội chứng ba giảm và hội chứng đông đặc:

Rung thanh tăng

Gõ đục

Gõ vang

Rì rào phế nang giảm, mất

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cả ba triệu chứng thực thể: rung thanh, gõ, rì rào phế nang đều có thể bình thường ở:

Hội chứng ba giảm

Tắc nghẽn đường hô hấp dưới

Hội chứng tràn khí màng phổi

Hội chứng trung thất

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Triệu chứng đi kèm của tắc nghẽn đường hô hấp dưới:

Tiếng rít thanh quản

Tiếng khò khè

Tiếng ran rít

Tiếng ngáy

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack