vietjack.com

1730 câu trắc nghiệm Nội ngoại cơ sở có đáp án - Phần 33
Quiz

1730 câu trắc nghiệm Nội ngoại cơ sở có đáp án - Phần 33

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp12 lượt thi
50 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thoát vị bẹn được phân thành thoát vị bẹn gián tiếp hay trực tiếp là dựa vào cơ chế bệnh sinh của thoát vị bẹn:

Đúng

Sai

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thoát vị bẹn chéo ngoài ở trẻ em là thoát vị mắc phải?

Đúng

Sai

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thoát vị bẹn được phân thành thoát vị bẹn bẩm sinh hay mắc phải là dựa vào cơ chế bệnh sinh của thoát vị bẹn:

Đúng

Sai

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thoát vị bẹn bẩm sinh là thoát vị trực tiếp và chủ yếu gặp ở trẻ em?

Đúng

Sai

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thoát vị bẹn được phân thành thoát vị chỏm, thoát vị thành hay thoát vị bìu là dựa vào cơ chế bệnh sinh của thoát vị bẹn?

Đúng

Sai

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thoát vị đùi có đặc điểm là thoát vị không thường gặp, chủ yếu gặp ở nữ và thường vào viện với biến chứng nghẹt?

Đúng

Sai

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thoát vị đùi có đặc điểm là:

Ít gặp hơn so với thoát vị bẹn

Thường gặp ở nữ

Chủ yếu vào viện khi đã có biến chứng nghẹt

A và B đúng

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thoát vị đùi có các đặc điểm giúp phân biệt với thoát vị bẹn là:

Đầu khối phồng nằm dưới nếp lằn bẹn, ở đáy tam giác đùi

Ít gặp hơn so với thoát vị bẹn và thường gặp ở nữ

Đường đi của khối thoát vị không liên quan đến ống bẹn

A và B đúng

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các phương pháp điều trị thoát vị đùi bao gồm:

Băng ép

Cho bệnh nhân mặc quần lót chật

Phẫu thuật

A và B đúng

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên tắc phẫu thuật thoát vị đùi bao gồm:

Giải phóng tạng thoát vị và cắt buột cao cổ túi thoát vị

Tái tạo thành bụng

Chỉ cần giải phóng tạng thoát vị và cắt buột cao cổ túi thoát vị, chứ không cần phải tái tạo thành bụng

A và B đúng

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các nguyên nhân nào sau gây bệnh cảnh tắc ruột cơ năng:

Tắc ruột do thoát vị bẹn nghẹt

Liệt ruột sau mổ

Tắc ruột do phình đại tràng bẩm sinh ở trẻ em

B và C đúng

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặc điểm của hình ảnh X quang bụng không chuẩn bị trong tắc ruột cơ học cao là:

Mức hơi-dịch dạng đáy hẹp và vòm cao

Mức hơi-dịch dạng đáy rộng và vòm thấp

Tập trung đóng khung ổ bụng

Tắc càng cao, mức hơi-dịch càng nhiều

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặc điểm của hình ảnh X quang không chuẩn bị trong tắc ruột cơ học ở ruột già là:

Mức hơi-dịch dạng đáy hẹp và vòm cao

Mức hơi-dịch dạng đáy rộng và vòm thấp

Tập trung đóng khung ổ bụng

A và C đúng

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các xét nghiệm cận lâm sàng cần ưu tiên được làm trong tắc ruột là:

Công thức máu, Hct

X quang bụng không chuẩn bị

Điện giải đồ

Tất cả đều đúng

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một phụ nữ 45 tuổi vào viện do đau liên tục vùng bẹn-đùi một bên kèm đau từng cơn ở bụng đã 8 tiếng đồng hồ. Bệnh nhân còn khai rằng trước khi vào viện 30’ đã nôn 2 lần ra dịch vàng. Bệnh nhân được cho làm siêu âm bụng ghi nhận có hình ảnh tăng nhu động dữ dội ở ruột non:

Chẩn đoán bệnh nhân bị tắc ruột mà nguyên nhân là do dính sau mổn

Chẩn đoán bệnh nhân bị tắc ruột mà nguyên nhân là do lồng ruột non dạng bán cấp ở người lớ

Chẩn đoán bệnh nhân bị viêm dạ dày ruột cấp hay viêm tuỵ cấp

Chẩn đoán bệnh nhân bị thoát vị bẹn hay đùi nghẹt

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gãy xương hở là:

Gãy xương kèm theo vết thương phần mềm

Gãy xương kèm theo vết thương phần mềm ở gần ổ gãy

Gãy xương kèm vết thương phần mềm thông với ổ gãy

Gãy xương kèm vết thương phần mềm rộng

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên nhân gây gãy xương hở thường gặp:

Nhiều nhất là do tai nạn giao thông

Nhiều nhất là do tai nạn lao động

Ða số do tai nạn bom mìn

Ða số do bất cẩn trong sinh hoạt

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Về mặt tổn thương giải phẫu, một gãy xương hở có thể gặp:

Tổn thương phần mềm

Tổn thương xương

Tổn thương dây chằng các khớp kế cận

Tất cả đều đúng

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số lượng máu mất tối đa sau gãy xương đùi:

Từ 300-400ml

Từ 400-600ml

Tới 1000ml

Từ 1000-1700ml

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gãy xương hở có nguy cơ nhiễm trùng vì các yếu tố sau:

Có sự hiện diện của vi khuẩn gây bệnh

Cơ giập nát hoại tử

Máu tụ tại ổ gãy

A, B, C đúng

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các điều kiện của liền vết thương phần mềm:

Vết thương không bị nhiễm trùng

Không còn máu tụ và mô hoại tử

Không có ngoại vật

Tất cả đều đúng

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các yếu tố để tạo sự liền xương trong gãy xương hở:

Bất động vững chắc vùng xương gãy

Phục hồi tốt lưu thông máu bị gián đoạn ở vùng gãy xương

Khi mổ phải để lại máu tụ

A, B đúng

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các yếu tố trở ngại cho sự liền xương trong gãy xương hở:

Nhiễm trùng

Mất đoạn xương

Cơ chèn vào giữa 2 mặt xương gãy

A, B, C đúng

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phân bố gãy hở theo Gustilo: Ðộ 1

Da rách < 1cm, đụng dập cơ tối thiểu

Vết thương hoàn toàn sạch, hầu hết do gãy hở từ trong ra

Ðường gãy xương là đường ngang hoặc chéo ngắn

A, B, C đúng

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gãy hở độ IIIB là:

Thương tổn phần mềm rộng, màng xương bị tróc, đầu xương gãy lộ ra ngoài. Vùng xương gãy hoặc vết thương trong tầm đạn bắn gần

Thương tổn phần mềm rộng, màng xương bị tróc đầu xương gãy lộ ra ngoài, vùng gãy xương bị nhiễm bẩn nhiều

Vết thương dập nát nhiều, xương gãy phức tạp có thương tổn thần kinh cần khâu nối

Vết thương dập nát nhiều, xương gãy phức tạp có thương tổn mạch máu và thần kinh cần khâu nối phục hồi

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chẩn đoán chắc chắn gãy xương hở:

Có máu chảy ra ở vết thương B

Cắt lọc từng lớp thấy vết thương phần mềm thông vào ổ gãy xương

Cắt lọc từng lớp vết thương phần mềm có thương tổn mạch máu

Dựa vào X quang

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xử trí gãy xương hở phải đảm bảo các nguyên tắc:

Cắt lọc vết thương loại bỏ mô dập nát

Nắn và bất động xương gãy chờ thời gian liền xương

Dùng kháng sinh chống lại nhiễm trùng

A, B, C đúng

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bất động gãy xương hở có thể bằng:

Kết hợp xương bên trong

Bó bột

Kéo liên tục

Tất cả đều đúng

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ðiều trị gãy xương hở độ I đến sớm ở trẻ con:

Tốt nhất là bó bột rạch dọc

Không nhất thiết phải cắt lọc vết thương

Dù gãy ở mức độ nào cũng cần cắt lọc sớm

Tất cả đều sai

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ðiều trị gãy hở đến muộn đối với loại vết thương nhiễm trùng vừa phải:

Cắt lọc vết thương khẩn cấp

Cắt lọc sớm và kết hợp xương ngay

Cắt lọc trì hoãn để có thời gian chuẩn bị tốt

Nhất thiết phải bất động xương gãy bằng bó bột

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vết thương nhiễm trùng lan rộng đe doạ nhiễm trùng huyết trong gãy xương hở:

Không nên can thiệp vào vết thương

Sử dụng ngay, cố định ngoài, không cần cắt lọc

Phải mổ cắt lọc khẩn cấp vết thương

Chỉ sử dụng kháng sinh

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gãy xương hở thường có:

10%-20% kết hợp với chấn thương khác

20%-30% kết hợp với chấn thương khác

25%-35% kết hợp với chấn thương khác

40%-70% kết hợp với chấn thương khác

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số lượng máu mất trung bình sau gãy cẳng chân:

300ml

400ml

500ml

600ml

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gãy xương chậu mất máu tối đa có thể tới:

100ml

500ml

2000ml

2400ml

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gãy xương hở độ II theo Gustillo là:

Tổn thương phần mềm rộng - da lóc còn cuống hoặc lóc hẳn vạt da

Da rách > 1cm

Cơ đụng giập từ nhẹ đến vừa, có khi gây chèn ép khoang

Tất cả đều đúng

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ðể chẩn đoán gãy xương hở dựa vào:

Nhìn thấy xương gãy

Có máu chảy ra ở vết thương

Chảy máu có váng mỡ

A, C đúng

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xử lý mạch máu và thần kinh trong gãy xương hở:

Khâu nối tất cả các mạch máu và thần kinh bị đứ

Khâu nối mạch máu và thần kinh chính của chi bị đứt

Mạch máu chính nên buộc lại chờ khâu thì 2

Thần kinh bị đứt nhất thiết phải khâu lại kỳ đầu

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xử trí xương trong gãy xương hở:

Làm sạch các đầu xương gãy rồi nắn lại

Không bỏ các mảnh xương gãy nát

Sử dụng các biện pháp bất động thích hợp

A,B,C đúng

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sử dụng kháng sinh trong gãy xương hở:

Kháng sinh chỉ đóng vai trò hỗ trợ không thay thế được cắt lọc

Dùng kháng sinh sau khi có kháng sinh đồ

Dùng liều thấp tăng dần

Chỉ nên dùng kháng sinh uống

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gãy trên lồi cầu xương cánh tay là kiểu gãy:

Phổ biến ở trẻ em

Ðường gãy nằm trên mõm trên lồi cầu và ròng rọc

Ðường gãy trên hố khuỷu

A và B

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thể thường gặp nhất trong gãy trên lồi cầu xương cánh tay là:

Gãy gấp

Gãy duỗi

Gãy xoắn

Gãy chéo

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong thể gãy duỗi của gãy trên lồi cầu xương cánh tay, đoạn gãy dưới di lệch:

Ra sau

Ra trước

Vào trong

A và C

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dây thần kinh thường bị thương tổn trong thể gãy duỗi của gãy trên lồi cầu xương cánh tay:

Thần kinh quay

Thần kinh giữa

Thần kinh trụ

Thần kinh cẳng tay trong

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dây thần kinh thường bị thương tổn trong thể gãy gấp của gãy trên lồi cầu xương cánh tay là:

Thần kinh quay

Thần kinh giữa

Thần kinh trụ

Thần kinh cẳng tay trong

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phân độ nào của Marion - Lagrange sau đây trong gãy trên lồi cầu xương cánh tay là đúng:

Ðộ I: Gãy hoàn toàn nhưng không di lệch

Ðộ II: Gãy không hoàn toàn nhưng có di lệch

Ðộ III: Gãy hoàn toàn di lệch nhưng 2 mặt gãy còn tiếp xúc

Ðộ IV: Gãy hoàn toàn di lệch nhưng 2 mặt gãy còn chạm nhẹ

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong gãy trên lồi cầu xương cánh tay, 3 mốc giải phẫu vùng khuỷu:

Không thay đổi

Thay đổi

Mỏm trên lồi cầu di lệch xuống dưới

Mỏm trên ròng rọc di lệch vào trong

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ðứng trước một bệnh nhân gãy trên lồi cầu xương cánh tay có dấu hiệu suy giảm tuần hoàn cần:

Mổ giải phóng động mạch

Chụp mạch đồ ngay

Kéo nắn tạm thời ngay

Chụp mạch đồ sau kéo nắn

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gãy trên lồi cầu xương cánh tay di lệch độ II của Lagrange - Marion được điều trị:

Phẫu thuật

Nắn bó bột cánh cẳng bàn tay

Xuyên đinh Kirschner dưới màng tăng sáng

Nẹp vis

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hội chứng Volkmann có biến dạng đặc trưng:

Cổ tay gấp, khớp liên đốt gần quá duỗi, khớp liên đốt xa gấp

Cổ tay gấp, khớp bàn ngón gấp, khớp liên đốt gấp

Cổ tay duỗi, khớp bàn ngón gấp, khớp liên đốt duỗi

Cổ tay duỗi, khớp bàn ngón duỗi, khớp liên đốt duỗ

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong gãy trên lồi cầu xương cánh tay, đường gãy nằm ở vùng:

Hành xương

Thân xương

Ðầu xương

Khớp xương

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack