vietjack.com

1730 câu trắc nghiệm Nội ngoại cơ sở có đáp án - Phần 32
Quiz

1730 câu trắc nghiệm Nội ngoại cơ sở có đáp án - Phần 32

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp11 lượt thi
50 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cơ chế giãn đồng tử trong chấn thương sọ não đơn thuần:

Do 2 cơ chế chính: trực tiếp và gián tiếp

Nhiều cơ chế phức tạp

Do bệnh nhân có uống rượu

Do các thuốc lúc sơ cứu và cấp cứu

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hội chứng tăng áp lực nội sọ trong chấn thương sọ não biểu hiện:

Nhức đầu liên tục và nôn mữa

Nôn thành vòi và không liên quan đến triệu chứng nhức đầu

Phù gai thị

Câu A và C đúng

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phim sọ thẳng nghiêng trong chấn thương sọ não có giá trị:

Phát hiện các dấu hiệu nức sọ

Phát hiện các dị vật cản quang trong sọ não

Phát hiện dấu hiệu vỡ lún sọ

Tất cả đều đúng

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Động tác ngữa cột sống có cách khám sau:

Tư thế nằm ngữa cho người lớn và nằm sấp cho trẻ em

Có 2 cách khám

Có 3 cách khám: ngữa, nghiêng và xoay sang bên

Câu A và B đúng

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Góc xoay của cột sống bình thường:

40 -60

60 - 80o

80 - 120

60-120

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các động tác vận động bình thường của cột sống:

Tư thế đứng dễ dàng cúi xuống nhặt vật rơi

Tư thế nằm ngữa ngồi dậy không cần chống hai tay

Câu A và B đúng

Vận động mềm dẻo không hạn chế

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lệch vẹo cột sống có các dạng thường gặp:

Lệch vẹo chữ C và chữ S

Lệch vẹo thật và lệch vẹo cơ năng

Lệch vẹo thật và lệch vẹo giả

Câu A và B đúng

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gù tròn ở cột sống hay gặp ở:

Người mang vát nặng, ngồi không đúng tư thế

Ở người già bệnh lý yếu cơ cột sống

Chấn thương cột sống

Lao cột sống, còi xương

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các dạng đau của cột sống:

Đau tự nhiên

Đau khi gõ dồn từ xa

Đau làm hạn chế vận động

Câu A và B đúng

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các động tác chủ yếu khi khám để phát hiện vận động hạn chế và đau:

Cúi và ngửa

Nghiêng và xoay

Ngữa và xoay

Cúi và nghiêng

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các đường cong sinh lý của cột sống cổ:

Có 2 đường cong sinh lý

Có 3 đường cong sinh lý

Có 4 đường cong sinh lý

Tất cả đều sai

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cách xác định các cột sống:

Có 3 cách

Có 2 cách

Xác định C7 , D12 và khe liên đốt L4 - L25

Câu A và C đúng

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi bệnh nằm xấp đường nối liên mào chậu đi qua L3 - L4

Đúng

Sai

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường ngang qua gai vai của xương bả vai tương ứng với đốt sống:

Đốt sống C1 - N1

Đốt sống N1 - N2

Đốt sống N2 - N3

Đốt sống N3 - N4

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường ngang qua hai đỉnh của xương bã vai tương ứng với đốt sống ngực:

Đốt sống ngực D4

Đốt sống ngực D5

Đốt sống ngực D6

Đốt sống ngực D7

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường ngang qua hai mào chậu tương ứng với đốt sống thắt lưng:

Đốt sống thắt lưng L1

Đốt sống thắt lưng L2

Đốt sống thắt lưng L3

Đốt sống thắt lưng L4v

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong khám cột sống, dấu hiệu rung chuông dương tính khi:

Đau tại vị trí đè ép

Đau cấp lan dọc ra xung quanh

Đau cấp lan dọc xuống theo chân cùng bên

Đau lan cấp dọc xuống theo chân đối diện

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Rễ thần kinh tủy ngực và thắt lưng được đánh số theo số đốt sống bên trên

Đúng

Sai

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi thăm khám cột sống, nghiệm pháp Lasegue dương tính chứng tỏ thương tổn:

Rễ dây thần kinh cùng

Rễ dây thần kinh bịt

Rễ dây thần kinh ngồi

Rễ dây thần kinh hông khoeo trong

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sốc tủy bao gồm các triệu chứng sau, ngoại trừ:

Liệt vận động hoàn toàn

Mất cảm giác hoàn toàn

Lóet loạn dưỡng 2 chi dưới

Mất mọi phản xạ

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Triệu chứng liệt 2 chi dưới chứng tỏ thương tổn:

Đốt sống cùng cụt

Rễ thần kinh chùm đuôi ngự

Thương tổn tủy từ đốt sống lưng trở xuống

Gãy mấu ngang đốt sống lưng

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các tư thế liệt của Bailey trong chấn thương cột sống là biểu hiện lâm sàng của thương tổn từ:

Khoang tủy C3 - C4

Khoang tủy C4 - C5

Khoang tủy C5 - C6

Khoang tủy C5 - C7

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các tư thế liệt của Bailey, triệu chứng hai chi trên khuỷu gấy để cạnh ngực, các ngón tay gấp nửa chừng, chứng tỏ thương tổn:

Tổn thương khoang tủy cổ C4

Tổn thương khoang tủy cổ C5

Tổn thương khoang tủy cổ C6

Tổn thương khoang tủy cổ C7

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các tư thế liệt của Bailey, triệu chứng hai chi trên để cao trên đầu, khuỷu gấp, các ngón tay gấp nửa chừng, chứng tỏ thương tổn:

Tổn thương khoang tủy cổ C6

Tổn thương khoang tủy cổ C7

Tổn thương khoang tủy ngực D1

Tổn thương khoang tủy ngực D2

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các tư thế liệt của Bailey, triệu chứng hai chi trên liệt hoàn toàn như chết nằm dọc theo thân mình, chứng tỏ thương tổn:

Tổn thương khoang tủy cổ C5

Tổn thương khoang tủy cổ C6

Tổn thương khoang tủy cổ C7

Tổn thương khoang tủy ngực D1

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vết thương mạch máu có thể chảy máu ra ngoài trong trường hợp:

Tổn thương lớp nội mạc

Tổn thương lớp nội mạc + lớp áo giữa

Tổn thương 3 lớp thành mạch

Các câu trên đều đúng

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên nhân của vết thương mạch máu có thể là:

Các lọai vũ khí trong chiến tranh

Tai nạn giao thông hoặc tại nạn lao động

Do thầy thuốc

A, B và C đúng

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vết thương mạch máu khó tự cầm trong trường hợp:

Tổn thương lớp áo ngòai và giữa

Tổn thương lớp áo giữa và lớp nội mạc

Tổn thương lớp nội mạc

Vết thương bên tổn thương cả 3 lớp thành mạch

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dấu hiệu lâm sàng của vết thương mạch máu có thể là:

Choáng

Chảy máu

Thiếu máu hạ lưu

Tất cả đều đúng

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trên phim chụp cản quang động mạch, biểu hiện co thắt động mạch là:

Ngừng thuốc cản quang (hình ảnh cắt cụt)

Hẹp dần lòng mạch

Hẹp dần lòng mạch + tuần hòan phụ kém

Hẹp dần lòng mạch + tuần hòan phụ phát triển

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ðiều không nên làm trong sơ cứu vết thương mạch máu là:

Kẹp cầm máu

Ga-rô

Băng ép

Băng ép có chèn động mạch

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Garrot chỉ được áp dụng trong trường hợp:

Vết thương chảy nhiều máu

Vết thương chảy máu khó cầm

Vết thương cắt cụt chi tự nhiên

Vết thương tĩnh mạch lớn

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên tắc điều trị vết thương mạch máu là:

Hồi sức, chống choáng

Chống uốn ván

Kháng sinh toàn thân

Tất cả đều đúng

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi là vết thương mạch máu khi:

Thương tổn nội mạc

Thương tổn nội mạc và lớp giữa

Thương tổn 3 lớp của thành mạch

Tất cả đều đúng

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chẩn đoán phân biệt giả phình động mạch và phình động mạch dựa vào:

Cơ chế bệnh sinh

Hình dạng túi phình

Bản chất của thành túi phình

Vị trí túi phình

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giả phình động mạch cấp sau chấn thương động mạch do:

Thương tổn hoàn toàn lớp nội mạc

Thương tổn hoàn toàn lớp giữa

Thương tổn hoàn toàn lớp nội mạc và lớp giữa

Thương tổn lớp giữa và lớp vỏ

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Những yếu tố nặng trong thương tổn động mạch:

Vị trí động mạch thương tổn

Thời gian điều trị

Thương tổn phối hợp

Tất cả đều đúng

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thoát vị bẹn chéo ngoài ở trẻ em là do:

Mở lại ống phúc tinh mạc ở trẻ nam

Mở lại ống Nuck ở trẻ gái

Bẩm sinh

Tất cả đều đúng

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thoát vị bẹn bẩm sinh là:

Thoát vị chéo ngoài

Thoát vị trực tiếp

Thoát vị chéo trong

Thoát vị tái phát sau mổ

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thoát vị bìu có thể nhầm chẩn đoán với:

U nang thừng tinh

Viêm tinh hoàn

Nước màng tinh hoàn

Tinh hoàn lạc chỗ

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bản chất của túi thoát vị:

Là một tổ chức xơ

Là màng mỏng tân tạo

Là túi phúc mạc

Là bao xơ chung

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thoát vị bẹn thường khi mở bao thoát vị thấy:

Chỉ có dịch trong

Có manh tràng và ruột thừa

Có quai ruột non

Có mạc nối lớn

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các yếu tố cấu thành thoát vị bao gồm:

Tạng thoát vị

Túi thoát vị

Ðường đi của tạng thoát vị

Tất cả đều đúng

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phân chia thoát vị bẹn thành chéo ngoài hay chéo trong là dựa vào:

Ðộng mạch bẹn

Dây treo bàng quang

Ðộng mạch thượng vị dưới

Dây chằng tròn

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chẩn đoán gián biệt thoát vị bẹn không biến chứng với, ngoại trừ:

Nang thừng tinh

Dãn tĩnh mạch thừng tinh

Tinh hoàn lạc chỗ

U tinh hoàn

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bệnh lý do tồn tại ống phức tinh mạc ở trẻ em bao gồm:

Thoát vị bẹn

Tràn dịch màng tinh hoàn

Nang thừng tinh

Dãn tĩnh mạch thừng tinh

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên tắc mổ thoát vị bẹn bao gồm:

Thắt cao cổ túi thoát vị

Tái tạo thành bụng ở người lớn

Tái tạo thành bụng ở trẻ em

A và B đúng

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chỉ định mổ thoát vị bẹn nghẹt khi:

Tạng thoát vị nằm trong bìu quá lớn

Tạng thoát vị đau nhiều

Tạng thoát vị không tự lên được

Tạng thoát vị là ruột bị nghẹt gây tắc ruột

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bệnh nhân bị thoát vị bẹn khi có triệu chứng tắc ruột, cần phải:

Cố gắng nắn đẩy tạng thoát vị về ổ bụng

Tiền mê và đẩy tạng vào ổ bụng

Giữ khối thoát vị và mổ cấp cứu ngay

Chờ đợi hy vọng tạng thoát vị tự lên

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tạng thoát vị được gọi là nghẹt khi:

Thầy thuốc cố đẩy không lên được

Bệnh nhân đau đớn nhiều

Bệnh nhân sốt

Bệnh nhân có hội chứng tắc ruột

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack