vietjack.com

1730 câu trắc nghiệm Nội ngoại cơ sở có đáp án - Phần 31
Quiz

1730 câu trắc nghiệm Nội ngoại cơ sở có đáp án - Phần 31

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp11 lượt thi
50 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biến dạng điển hình trong trật khớp háng kiểu chậu là:

Đùi duỗi, khép và xoay ngoài

Đùi gấp, dạng và xoay ngoài

Đùi duỗi, khép và xoay trong

Đùi gấp, khép và xoay trong

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phân loại trật khớp háng của Thompson và Epstein là:

Kiểu 1: Trật khớp háng có hoặc không kèm vỡ nhỏ ổ cối. Không vững sau nắn

Kiểu 2: Trật khớp háng kèm theo vỡ một mảnh lớn bờ sau ổ cối. Khôn vững sau nắn

Kiểu 3: Trật khớp háng kèm theo vỡ vụn ổ cối thành nhiều mảnh

Kiểu 4: Trật khớp háng kèm theo gãy chỏm xương đùi

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biến dạng trong trật khớp khủyu điển hình là:

Cẳng tay ở tư thế duỗi, hơi sấp trông cẳng tay như bị ngắn đi

Cẳng tay ở tư thế gấp 400, hơi ngữa trông cẳng tay như bị dài ra

Cẳng tay ở tư thế gấp 400, hơi sấp trông cẳng tay như bị ngắn đi

Cẳng tay ở tư thế duỗi, ngữa nhẹ trông cẳng tay như bị ngắn đi

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dây thần kinh hay bị thương tổn trong trật khớp khuỷu là:

Thần kinh quay

Thần kinh giữa

Thần kinh trụ

Thần kinh cơ bì

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phân loại trật khớp theo giải phẫu và X quang bao gồm:

Bán trật khớp

Trật khớp hoàn toàn

Trật khớp kèm gãy xương

A, B, C đúng

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trên lâm sàng có 4 nhóm trật khớp, ngoại trừ:

Trật khớp hở

Trật khớp kín

Trật khớp kèm biến chứng mạch máu thần kinh

Trật khớp kèm gãy xương

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sau khi nắn trật khớp cần:

Bất động 2-3 tuần

Tập vận động sớm

Tập vận động thụ động ngay

Bất động tạm thời vài ngày

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cơ chế gãy trật khớp vai thường gặp nhất là:

Chấn thương trực tiếp vào khớp vai

Ngã chống tay tư thế dạng, đưa ra sau, xoay ngoài

Ngã chống khủyu tư thế dạng, đưa ra trước, xoay trong

Ngã chống tay tư thế khép, đưa ra sau, xoay ngoài.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trật khớp vai được chia ra 4 kiểu tùy theo vị trí của chỏm xương cánh tay so với ổ cối ngoại trừ:

Ra sau

Lên trên

Xuống dưới

Vào trong

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong trật khớp vai kiểu ra trước, kiểu trật dưới mỏm quạ hay gặp nhất chiếm khoảng:

70%

80%

90%

95%

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các triệu chứng lâm sàng sau điển hình của trật khớp vai ra trước ngoại trừ:

Dấu nhát rìu

Dấu ngù vai

Cánh tay xoay ngoài

Cánh tay khép

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong trật khớp vai, dây thần kinh hay bị tổn thương nhất là:

Thần kinh mủ

Thần kinh cơ bì

Thần kinh quay

Thần kinh trụ

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biến chứng gãy xương kèm theo trật khớp vai thường gặp là:

Vỡ ổ chảo

Vỡ ổ cối

Vỡ mấu chuyển lớn xương cánh tay

Vỡ mấu chuyển bé xương cánh tay

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biến dạng Hill - Sachs là thương tổn của:

Ổ chảo

Sụn khớp

Sụn viền

Chỏm xương cánh tay

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kiểu trật khớp háng hay gặp nhất:

Ra trước

Ra sau

Trung tâm

Kiểu mu

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kiếu trật khớp háng hay gặp nhiều nhất:

Kiểu chậu

Kiểu ngồi

Kiểu mu

Kiểu bịt

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong trật khớp háng kiểu chậu, so với đường Nélaton - Rose, mấu chuyển lớn:

Nằm thấp hơn

Ngang bằng

Nằm cao hơn

A và B đúng

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kiểu trật khớp khủyu hay gặp nhất là:

Ra trước

Vào trong

Ra ngoài

Ra sau

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong kiểu trật khớp khủyu ra sau, mỏm khủyu:

Nhô ra trước

Nhô ra sau

Di lệch vào trong

Di lệch ra ngoài

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đám rối thần kinh cánh tay chia ra các nhánh thần kinh chi trên và vùng bụng:

Đúng

Sai

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thần kinh giữa chi phối cảm giác 1/3 ngoài gan bàn tay:

Đúng

Sai

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dây thần kinh hông khoeo trong chi phối động tác duỗi, khép và xoay bàn chân:

Đúng

Sai

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một trong những triệu chứng lâm sàng của liệt thân nhất trên là:

Động tác dạng chi trên và gấp cẳng tay vào cánh tay mất

Phản xạ gân cơ Delta, cơ nhị đầu và trâm quay tăng

Động tác dạng của chi trên và động tavs gấp cẳng tay vào cánh tay vẫn còn

Vận động các cơ Delta, cơ nhị dầu, cơ cẳng tay trước vẫn còn

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khám lâm sàng phát hiện thấy liệt cơ tam đầu, liệt duỗi chung các ngón tay, liệt cơ duỗi riêng ngón 5, cơ duỗi ngắn ngón trỏ là dấu hiệu của:

Liệt thân nhất trên

Liệt thân nhất giữa

Liệt thân nhất dưới

Liệt các thân nhì đám rối thần kinh cánh tay

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khám lâm sàng ghi nhận :mất động tác gấp và khép bàn tay, teo các cơ bàn tay là một trong những triệu chứng quan trọng biểu hiện tổn thương:

Liệt thân nhất trên

Liệt thân nhất giữa

Liệt thân nhất dưới

Tổn thương các thân nhì của đám rối cánh tay

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khám lâm sàng phát hiện cổ bàn tay có dạng “liệt cổ cò “đó là dấu hiệu của:

Liệt thần kinh giữa

Liệt thần kinh quay

Liệt thần kinh trụ

Liệt thần kinh mũ

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một trong những triệu chứng của liệt thần kinh quay biểu hiện trên lâm sàng là:

Ngữa cẳng tay - bàn tay, duỗi cẳng tay mất

Mất hoàn toàn cảm giác của cẳng bàn tay

Mất phản xạ cơ tam đầu và trâm quay

A và C đúng

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một trong những triệu chứng của liệt thần kinh giữa biểu hiện:

Động tác gấp bàn tay vào cẳng tay mất

Gấp được ngón trỏ và ngón giữa

Động tác sấp bàn tay rất yếu

A và C đúng

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tình trạng teo cơ trong liệt dây thần kinh giữa biểu hiện:

1/3 dưới cẳng tay và bàn tay gầy

Mất chức năng cầm nắm

Rối loạn cảm giác vùng bị teo cơ

Các câu trên đều đúng

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khám lâm sàng ghi nhận có hình ảnh đốt 2 ngón IV và V gấp lại, có khi gấp cả đốt 3, đốt 1 duỗi là biểu hiện của thương tổn:

Liệt thần kinh giữa

Liệt thần kinh quay

Liệt thần kinh giữa và thần kinh quay

Liệt thần kinh trụ

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Triệu chứng liệt dây thần kinh trụ bao gồm: ngoại trừ một triệu chứng

Động tác gấp hai ngón cuối bị hạn chế

Động tác khép và dạng các ngón tay bị mất

Mất vận động ngón V

Mất động tác dạng ngón cái

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Triệu chứng mất cảm giác trong liệt dây thần kinh mũ:

Mặt ngoài cánh tay

Mặt trong cánh tay

Mặt ngoài của vai

Mặt trong của vai

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Triệu chứng liệt vận động trong liệt dây thần kinh mũ bao gồm, ngoại trừ một triệu chứng:

Không nhấc tay ra ngoài được

Không nhấc tay ra sau được

Không khép tay vào trong được

Teo cơ sớm

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phản xạ gân Achile giảm trong:

Liệt dây thần kinh hông khoeo ngoài

Liệt dây thần kinh hông khoeo trong

Liệt dây thần kinh đùi

Liệt dây thần kinh đuì và hông khoeo ngoài

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Triệu chứng liệt dây thần kinh hông khoeo ngoài bao gồm, ngoại trừ một triệu chứng:

Mất động tác gấp bàn chân và ngón chân

Khi đi gót chân bị lết trên mặt đất

Bàn chân có khuynh hướng vẹo ngữa ra ngoài

Bàn chân có khuynh hướng vẹo ngữa vào trong

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khám lâm sàng ghi nhận các triệu chứng: mất cảm giác ở vùng gót, vùng gan bàn chân, bờ ngoài của mu bàn chân là dấu hiệu của:

Liệt dây thần kinh hông khoeo ngoài

Liệt dây thần kinh hông khoeo trong

Liệt dây thần kinh đùi

Liệt dây thần kinh đuì và hông khoeo ngoài

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khám lâm sàng ghi nhận các triệu chứng: hạn chế động tác gấp đùi vào bụng là dấu hiệu của:

Liệt dây thần kinh hông khoeo ngoài

Liệt dây thần kinh hông khoeo trong

Liệt dây thần kinh đùi

Liệt dây thần kinh toạ

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khám lâm sàng ghi nhận mất cảm giác mặt trước cẳng chân và bàn chân, không có rối loạn dinh dưỡng là triệu chứng của:

Liệt dây thần kinh hông khoeo ngoài

Liệt dây thần kinh hông khoeo trong

Liệt dây thần kinh đùi

Liệt thân chính của giây thần kinh hông

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khám lâm sàng ghi nhận giảm cảm giác mặt trong cánh tay, cẳng tay, bàn tay là dấu hiệu của:

Liệt thân nhì của đám rối cánh tay

Liệt thần kinh quay

Liệt thân nhất dưới

Liệt thân nhất giữa

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khám lâm sàng ghi nhận các triệu chứng: liệt cơ tam đầu, các cơ giữ bàn tay, ngón tay, cơ đelta, cơ ngữa dài là dấu hiệu của:

Liệt thân nhất dưới

Liệt thân nhì của đám rối cánh tay

Liệt thân nhì sau của đám rối cánh tay

Liệt thân nhất trên

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khám lâm sàng ghi nhận: mất cảm giác mặt sau cánh tay, mặt sau cẳng tay và nữa ngoài của mu bàn tay

Liệt thần kinh giữa

Liệt thần kinh quay

Liệt thần kinh mũ

Liệt thần kinh trụ

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một trong những triệu chứng của liệt dây thần kinh giữa là:

Động tác gấp bàn tay vào cẳng tay bình thường

Gấp được ngón trỏ và ngón giữa

Gấp được ngón nhẫn và ngón út

Động tác đối ngón cái với các ngón khác không được

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một trong những triệu chứng của liệt dây thần kinh mủ là:

Nhấc tay ra trước được

Nhấc tay ra ngoài được

Nhấc tay ra sau được

Không nhấc tay ra trước ra ngoài và ra sau được

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chấn thương sọ não được hiểu như sau:

Tổn thương da đầu, sọ não và máu tụ

Những tổn thương thực thể: nứt sọ, giập não, máu tụ

Những rối loạn sinh lý tạm thời của não bộ

Câu B và C đúng

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên tắc khám chấn thương sọ não:

Kích thích đáp ứng chính xác

Kích thích đáp ứng không chính xác

Kích thích không đáp ứng

Tất cả điều đúng

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mức độ vận động trong mê độ III/IV:

Kích thích đáp ứng chính xác

Kích thích đáp ứng không chính xác

Kích thích không đáp ứng

Co cứng mất vỏ và mất não

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cơ sở để đánh giá mức độ hôn mê theo thang điểm Glassgow:

Tri giác biểu hiện qua sự hiểu biết của bệnh nhân

Dựa vào sự đáp ứng của lời nói, của mắt và vận động

Dựa vào ngôn ngữ, độ mở mắt và vận động

Dựa vào lời nói và sự mở mắt vận động khi kích thích

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khoảng tỉnh được xác định như sau:

Mê-> tỉnh ->mê

Tỉnh->mê ->tỉnh

Tỉnh ->mê

Mỗi bệnh nhân điều có khoảng tỉnh

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biểu hiện rối loạn thần kinh thực vật trong chấn thương sọ não:

Mạch chậm, huyết áp tăng

Nhịp thở tăng, hơi thở tăng

Câu A và B đúng khi có chèn ép thân não

Nhức đầu và nôn mữa

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Liệt nửa người trong chấn thương sọ não:

Máu tụ chèn ép

Giập não và máu tụ

Tổn thương phối hợp

Câu A, B và C đúng

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack