vietjack.com

1730 câu trắc nghiệm Nội ngoại cơ sở có đáp án - Phần 4
Quiz

1730 câu trắc nghiệm Nội ngoại cơ sở có đáp án - Phần 4

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp3 lượt thi
50 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặc điểm ho do suy tim trái khi áp lực thủy tĩnh trong lòng mao mạch phổi tăng quá cao:

Ho khan

Ho kèm đau họng chảy mũi

Ho ra máu

Ho khạc đàm bọt hồng

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu đúng về phân biệt ho ra máu:

Ho ra máu là máu từ đường hô hấp trên

Ho ra máu là máu từ đường hô hấp dưới

Khạc ra máu là do máu từ đường hô hấp dưới

Khạc ra máu là do máu từ đường tiêu hóa

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ho ra máu trong hẹp van hai lá khít, chọn câu sai:

Ho ra máu lượng lớn hẹp van hai lá là cấp cứu nội khoa

Có thể chỉ định thêm phẫu thuật để giảm tắc nghẽn

Nguồn chảy máu từ động mạch phổi

Ho ra máu tươi, nhiều khó kiểm soát

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu đúng về ngất:

Là tình trạng mất tri giác đột ngột thoáng qua có hồi phục

Là tình trạng mất tri giác đột ngột, nhưng không được hồi phục

Là tình trạng mất tri giác kéo dài và không thể hồi phục

Do tăng áp lực thủy tĩnh động mạch não

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên nhân của ngất, chọn đúng:

Do giảm tưới máu não

Do tăng tưới máu não

Chủ yếu là bệnh tiêu hóa

Giảm dần theo tuổi

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặc điểm của ngất do hệ thần kinh tự chủ là:

Ngất do phản xạ giao cảm: làm dãn mạch ngoại biên gây tụt huyết áp

Ngất do phản xạ phó giao cảm: làm dãn mạch ngoại biên gây tụt huyết áp

Ngất do phản xạ giao cảm: làm dãn mạch ngoại biên gây tăng huyết áp

Ngất do phản xạ phó giao cảm: làm dãn mạch ngoại biên gây tăng huyết áp

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các nguyên nhân của ngất:

Ngất khi gắng sức do hẹp van tĩnh mạch chủ

Hẹp van động mạch chủ có thể gây ngất khi gắng sức

Thuốc co mạch ( hdralazine, alpha methyldopa, prazosin,…)

Tình trạng thừa nước cấp

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ngất do rối loạn nhịp tim:

Thường khởi phát từ từ

Bệnh nhân rất lâu mới tỉnh lạ

Tim đập rất nhanh do block nhĩ thất

Tim đập rất chậm do block nhĩ thất

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hậu quả của suy tim trái và hẹp van mũ ni, chọn câu sai:

Gây ứ huyết ở nhĩ trái

huyết lan đến tĩnh mạch phổi và mao mạch phổi

huyết tại mao mạch phổi gây tăng áp lực keo mao mạch

huyết tại mao mạch phổi gây tăng áp lực thủy tĩnh

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ho ra máu trong phù phổi cấp:

Do hẹp van ba lá

Có hiện tượng ứ huyết ở nhĩ phải

Bệnh nhân ho ra máu dạng bã cà phê lượng nhiều

Xuất hiện cùng với triệu chứng khó thở

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nói về đánh trống ngực, chọn câu đúng:

Là cảm giác tim đập chậm và yếu

Là cảm giác tim đập nhanh nhưng yếu

Là một triệu chứng cơ năng tim mạch

Là một triệu chứng cơ năng hô hấp

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên nhân đánh trống ngực, chọn sai:

Nhược giáp: do thiếu hormone T3, T4

Gắng sức, xúc động mạnh, sốt cao

Thuốc lá, cà phê, trà, rượu, epinephrine,…

Hở van động mạch chủ

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Rối loạn nhịp tim trong đánh trống ngực:

Nhịp tim nhanh do block nhĩ thất

Nhịp nhanh thất: đánh trống ngực kèm chóng mặt, ngất

Rối loạn nhịp kịch phát: đánh trống ngực khởi phát kết thúc từ từ

Đánh trống ngực gây ói trong nhịp thất chậm

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Triệu chứng mệt, chọn sai:

Là một triệu chứng đặc hiệu nhất của suy tim

Do cung lượng tim giảm gây mệt và yếu cơ

Là triệu chứng trung thành của suy tim

Nhồi máu cơ tim cấp có thể kèm mệt đột ngột dữ dội

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một số triệu chứng cơ năng tim mạch khác, chọn câu kém chính xác nhất:

Tiểu đêm là triệu chứng sớm nhất trong suy tim ứ huyết

Buồn nôn, nôn rối loạn nhìn màu: trong ngộ độc digoxin

Sốt kéo dài trong viêm nội tâm mạc nhiễm trùng

Biếng ăn, nặng tức hạ sườn phải, giảm cân trong suy tim cấp, kịch phát

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bệnh sử chi tiết và khám lâm sàng giúp thành lập bao nhiêu phần trăm trong khám lâm sàng:

70

75

82

88

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các nguyên tắc của khám phổi, ngoại trừ:

Luôn cần bộc lộ tốt

Thực hiện tức thì, bên giường bệnh

Từ xa đến gần từ tổng quát đến chi tiết

Luôn khám đối xứng 2 bên lồng ngực để có thể so sánh được với bên đối diện

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu đúng về tím tái:

Là sự nhuốm màu tím cúa da hoặc niêm mạc

Tím biểu hiện khi nồng độ hemoglobin trên 6g/100ml trong máu mao mạch

Tím tái trong bệnh phổi thường là tím ngoại biên

Tím do giảm nồng độ Oxy trong khí hít vào

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bệnh ngón tay dùi trống, ngoại trừ:

Ngón tay phồng lên như “mặt kính đồng hồ” làm các ngón có dạng như dùi trống

Ngón tay dùi trống kèm đau khớp , phản ứng màng xương trên Xquang gặp trong bệnh phổi

Xương khớp phì đại Pierre Marie là biểu hiện của ung thư phổi

Ngón tay dùi trống đơn lẻ trong dãn phế quản

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ở người bình thường, tỉ số đường kính trước sau và đường kính ngang là:

1:1

1:2

2:1

Tất cả đều đúng

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu sai ở những đáp án dưới đây:

Trong lúc quan sát có thể nghe được tiếng thở ran rít hoặc tiếng khò khè

Tiếng thở ran rít là một tiếng âm sắc thay đổi, đơn âm

Giọng nói bệnh nhân khàn có thể liên quan đến liệt dây âm trái

Ho có thể phân biệt ho khan hoặc ho có đàm

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các điều kiện khám lồng ngực, loại trừ:

Người được khám bó quần áo đến thắt lưng trong phòng khám kín đáo, riêng tư, thoáng khí, đủ sáng, ấm áp

Có sự hiện diện của người chứng kiến

Phần sau lồng ngực thường đựợc khám tốt nhất ở tư thế ngồi

Người khám thường đứng bên trái bệnh nhân

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bất đối xứng do đẩy thường gặp trong, ngoại trừ:

Tràn dịch màng phổi

Tràn khí màng phổi

Hen

Kén khí

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tần số hô hấp bình thường ở trẻ em là:

08-12 lần/phút

12-24 lần/phút

14-24 lần/phút

24-40 lần/phút

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu đúng trong 4 đáp án sau đây:

Khám hầu họng và mũi xoang là bắt buộc khi khám phổi

Khám miệng và đường hô hấp trên là tối cần thiết để loại trừ nguyên nhân chảy máu đường hô hấp trên trong trường hợp khạc ra máu không rõ nguyên nhân

Bệnh nhân sốt mà lưỡi bợn trắng gặp trong lao phổi

Răng : chân răng gãy, nhiều cao răng hoặc áp xe răng có thể gợi ý nguyên nhân kỵ khí nhiễm trùng đường hô hấp dưới

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tần số hô hấp bình thường:

8-12 lần/phút

12-24 lần/phút

14-20 lần/phút

20-24 lần/phút

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giới hạn tần số hô hấp nào sau đây được coi là thở nhanh:

> 18 lần/ phút

> 24 lần/ phút

> 28 lần/ phút

> 20 lần/ phút

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ngưng thở là hiện tượng ngừng hô hấp:

> 4s

> 8s

> 10s

> 6s

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu phát biểu đúng trong số các phát biểu sau: (1) Kiểu thở trung gian ngực bụng sử dụng chủ yếu là cơ liên sườn ngoài (2) Thở nghịch đảo ngực bụng là kiểu thở có bụng xẹp xuống ở thì hít vào (3) Thở nông hay thở sâu được đánh giá qua mức độ dãn nở của lồng ngực (4) Ngưng thở kéo dài kèm theo ngưng tim là một cấp cứu ngoại khoa (5) Biên độ hô hấp được đánh giá chính xác nhất qua hô hấp kí (6) Dấu hiệu Litten được quan sát ở khoang liên sườn VI hai bên

1

2

3

4

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Liên quan đến mảnh sườn di động điều nào sau đây đúng:

Lồng ngực căng phồng hay co kéo hõm ức và các khoảng gian sườn

Gợi ý bệnh lý màng phổi

Lồng ngực di chuyển nghịch thường: lõm khi thở ra, ra ngoài lúc hít vào

Gợi ý có nhiều xương sườn bị gãy

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sự co kéo hõm thượng đòn, vùng trên ức thường kèm theo suy hô hấp, không thường gặp trong bệnh lý nào:

Bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính

Xơ phổi

Hen nặng

Ung thư phổi

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tỉ số giữa thời gian hít và thở ra ở người bình thường là:

1,5

0,5

1,4

0,7

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dấu Hoover là:

Phần đáy của lồng ngực co vào khi hít vào

Phần đáy của lồng ngực nở ra khi hít vào

Lồng ngực lõm vào trong khi hít vào và ra ngoài khi thở ra

A, C đúng

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phần sờ trong khám phổi, ngoại trừ:

Sờ tìm điểm đau

Sờ tìm hạch

Sờ đánh giá khí quản lệch hay không

Sờ đánh giá diện tích, cách nẩy và cường độ nẩy của mỏm tim

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cung cấp thông tin nhiều nhất nhờ đánh giá sự dẫn truyền các rung động của thanh quản ra thành ngực:

Sờ cử động hô hấp

Sờ hạch

Sờ khí quản

Sờ rung thanh

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phát biểu sau đây: (1) Gõ trực tiếp dùng phần đầu các ngón uốn cong gõ trực tiếp vào thành ngực (2) Gõ gián tiếp ít được sử dụng hơn gõ trực tiếp (3) Gõ gián tiếp dùng đầu ngón tay trỏ của tay thuận gõ lên ngón giữa tay trái ở đốt giữa (4) Gõ vang gặp trong trường hợp tràn dịch hoặc tràn khí màng phổi (5) Gõ đục gặp trong trường hợp viêm phổi, xẹp phổi

1

2

3

4

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sắp xếp mức trong - đục thường gặp trên lâm sàng theo chiều đục dần khi gõ vào các vị trí sau: (1) Gan và tim (2) Phổi bình thường (3) Phổi bệnh nhân bị khí phế thủng (4) Bóng hơi dạ dày (5) Đùi

(4), (5), (3), (2), (1)

(5), (1), (2), (3), (4)

(4), (3), (2), (1), (5)

(5), (1), (3), (2), (4)

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu sai ở đáp án dưới đây nhé:

Gõ đục trong tràn khí màng phổi nghe như gõ trên gỗ

Gõ đục trong đông đặc phổi không có cảm giác đề kháng lại ngón tay

Gõ đục ở bóng hơi dạ dày bằng tiếng đục do tràn dịch màng phổi trái lượng nhiều

Mở rộng vùng đục ở trung thất trên có thể do bướu giáp thòng

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sự dời chỗ, giảm các vùng đục của gan và tim có thể liên quan đến:

Tràn khí áp lực

Khí phế thủng

Tràn dịch màng phổi

A, B đúng

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn phát biểu sai:

Trên lâm sàng tiếng rì rào phế nang được xem như nghe một thì hít vào

Tiếng rì rào phế nang được nghe ở ngoại vi lồng ngực

Tiếng rì rào phế nang có thể mất đi khi hiện diện tràn dịch màng phổi

Tất cả đều sai

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tiếng thở nào sau đây là những biến đổi của tiếng thở thanh khí phế quản:

Tiếng thổi ống

Tiếng thổi màng phổi

Tiếng thổi vò

Tất cả đều đúng

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn phát biểu đúng:

Các tiếng ran liên tục có nguồn gốc từ hẹp lòng khí đạo

Độ dài của tiếng ran liên tục thể hiện tốt hơn mức độ hẹp, tiếng liên tục càng dài, khí đạo càng hẹp

Các tiếng ran liên tục thường dễ phát hiện khi bệnh nhân thở theo kiểu dung tích sống gắng sức

Tất cả đều đúng

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hội chứng ba giảm kèm theo dấu hiệu lồng ngực xẹp bên, khí quản lệch cùng bên ở bệnh nhân vừa ho vừa sặc dữ dội sau bữa ăn giúp nghĩ đến bệnh cảnh?

Tràn dịch màng phổi

Tràn khí - dịch màng phổi

Xẹp phổi

Dày dính màng phổi

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hội chứng ba giảm kèm theo dấu hiệu có tiếng óc ách khi lắc tại đáy phổi giúp nghĩ đến bệnh cảnh?

Tràn dịch màng phổi

Tràn khí - dịch màng phổi

Xẹp phổi

Dày dính màng phổi

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặc điểm tiếng thở thanh quản:

100-1200 Hz, thô ráp, mạnh, trung tâm, một thì, ít có ý nghĩa lâm sàng

100-1200 Hz, thô ráp, mạnh, trung tâm, hai thì, ít có ý nghĩa lâm sàng

100-1200 Hz, thô ráp, mạnh, ngoại vi, hai thì, ít có ý nghĩa lâm sàng

75-1600 Hz, thô ráp, mạnh, trung tâm, hai thì, ít có ý nghĩa lâm sàng

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặc điểm: “200-600 Hz, êm dịu, yếu, ngoại vi, một thì” là của loại tiếng thở nào?

Tiếng rì rào phế nang

Tiếng phế quản

Tiếng thanh quản

Tiếng khí phế quản

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặc điểm quan trọng nhất giúp phân biệt tiếng thở khí phế quản với tiếng thở phế nang là:

Hiện diện ở cả 2 thì

Chỉ nghe được thì hít vào

Chỉ nghe được thì thở ra

Cường độ mạnh

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phân biệt tiếng liên tục và không liên tục tuỳ theo trường độ tiếng thở dài hay ngắn hơn bao nhiêu?

550ms

450ms

350ms

250ms

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tiếng ran rít có âm sắc và tần số trội như thế nào?

Âm sắc cao, tần số trội >=200Hz

Âm sắc cao, tần số trội <=200Hz

Âm sắc cao, tần số trội >=400Hz

Âm sắc thấp, tần số trội <=400Hz

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tiếng thêm vào liên tục gồm:

Ran rít, ran to hạt, ran nhỏ hạt

Ran rít, ran to hạt, tiếng cọ màng phổi

Ran ngáy, ran rít

Ran rít, ran to hạt

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack