vietjack.com

1730 câu trắc nghiệm Nội ngoại cơ sở có đáp án - Phần 3
Quiz

1730 câu trắc nghiệm Nội ngoại cơ sở có đáp án - Phần 3

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp4 lượt thi
50 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho triệu chứng sau: Đau nhói sau xương ức hoặc vùng ngực trái, kéo dài vài giờ đến vài ngày, đau tăng khi ho, hít sâu, khi nằm ngửa, khi xoay trở vì làm lay động màng phổi, giảm khi ngồi cúi người ra trước. Hãy cho biết đây là bệnh lý gì?

Bệnh lý động mạch vành

Viêm màng ngoài tim cấp

Tràn khí màng phổi

Thuyên tắc phổi

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn 2 mệnh đề sau: (1) Đau do viêm màng ngoài tim là do viêm lá thành màng phổi lân cận. (2) Màng ngoài tim nhạy với cảm giác đau

(1) và (2) đúng và liên quan nhau

(1) và (2) đúng và không liên quan nhau

(1) đúng và (2) sai

(1) sai và (2) đúng

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu sai khi nói về bệnh lý động mạch vành:

Thường ở tuổi trung niên

Có trường hợp bệnh nhân 20 tuổi, khi mới sinh ra đã nặng kí, động mạch bắt đầu xơ vữa từ bào thai

Đau lan lên họng, cổ hàm, vai mặt trong cánh tay trái

Đau lan sang xuống rốn và ra sau lưng

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bệnh lý động mạch vành:

Điển hình nhất là cơn đau thắt ngực do mảng xơ vữa làm hẹp lòng động mạch vành. Đau kéo dài không quá 20 giây

Trong cơn đau bệnh nhân có thể cảm thấy buồn nôn hay nôn ói, khó thở, vã mồ hôi

Đau giảm nhanh khi bệnh nhân hít thở đều hoặc uống nitroglycerin

Đau xảy ra đột ngột, sau gắng sức, xúc động, hoặc uống nước lạnh

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một bệnh nhân đang ngủ, đột ngột đau ngực dữ dội, cảm giác như bị nghiền nát, đau kéo dài hơn 20 phút. Cho ngậm nitroglycerin dưới lưỡi không giảm đau, khó thở

Cấp cứu ngay vì có thể đột tử

Có thể bệnh nhân đang trong tình trạng nhồi máu cơ tim cấp.

Động mạch chủ bị tắc nghẽn đột ngột do huyết khối

A, B đúng

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu sai khi nói về bệnh bóc tách động mạch chủ:

Lớp nội mạc động mạch bị rách hoặc động mạch nuôi bị vỡ trong lớp trung mạc

Chèn ép các cấu trúc lân cận làm đau ngực sâu và ê ẩm

Nguyên nhân do tăng huyết áp, chấn thương hoặc thoái hóa

50% trường hợp bóc tách động mạch chủ ở nữ trên 30 tuổi là xảy ra trong thai kỳ

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đau phép trên xương ức, cảm giác bị đè ép, tăng khi gắng sức, do thiếu máu cơ tim thất phải hoặc dãn động mạch phổi. Bệnh nhân còn bị khó thở và phù, tĩnh mạch cổ nổi. Bệnh nhân này có thể bị bệnh lý:

Thuyên tắc phổi

Tăng áp động mạch phổi

Tràn khí màng phổi

Viêm phổi

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đau sau xương ức như nhồi máu cơ tim cấp, đau do căng dãn động mạch phổi hoặc gây nhồi máu phần phổi sát với màng phổi, nhồi máu khu trú nên đau kiểu màng phổi một bên, kèm theo khó thở. Tim nhanh, tụt huyết áp. Bệnh nhân này có thể bị:

Thuyên tắc phổi

Tăng áp động mạch phổi

Tràn dịch màng phổi

Viêm màng phổi

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bệnh lý thực quản:

Acid trào ngược từ dạ dày làm viêm thực quản, co thắt thực quản, gây đau nóng bỏng sâu sau xương đòn và hạ vị

Đau tăng khi dùng rượu, aspirin, khi nghiêng người ra sau, khi ăn no

Đau giảm nhờ thuốc băng dạ dày và các thuốc khác làm giảm acid

Co thắt thực quản luôn kèm trào ngược acid, gây đau xoắn vặn

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cảm giác đau nóng bỏng, kéo dài ở thượng vị và sau xương ức, có liên quan đến bữa ăn, giảm đau nhờ thuốc làm giảm acid. Bệnh nhân này có thể bị:

Viêm thực quản

Loét dạ dày tá tràng

Viêm tụy cấp

Viêm túi mật

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đau thành ngực:

Viêm cơ hoặc viêm sụn sườn hay gặp ở những bệnh nhân sợ bị bệnh tim, đau khu trú ở vùng sụn sườn và cơ, tăng khi cử động hoặc ho

Herpes Zoster: viêm thần kinh liên sườn gây tăng cảm giác đau theo khoang da, lan theo rễ thần kinh, có bóng nước tại chỗ viêm

Đau nông tăng khi ấn vào, khi ho, hít sâu, cử động, kéo dài nhiều giờ

A, B, C đúng

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu ý đúng với đau ngực chức năng: (1) Thường gặp bệnh nhân nữ dưới 40 tuổi, có tình trạng lo lắng, căng thẳng. (2) Cảm giác ê ẩm vùng mỏm tim (có thể ấn đau vùng trước tim) kéo dài hằng giờ, có lúc nhói 1-2 giây. (3) Bệnh nhân còn thấy mệt khi gắng sức, hồi hộp khó thở thở nhanh, chóng mặt, tê đầu chi. (4) Đau không giảm với bất kỳ thuốc nào trừ thuốc giảm đau. (5) Đau tăng lên khi dùng nhiều biện pháp can thiệp kể cả nghỉ ngơi uống thuốc an thần, placebos

2

3

4

5

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bệnh lý động mạch vành đau kéo dài:

Từ 2 phút đến 22 phút

Từ 2 giây đến 20 phút

Từ 10 giây đến 20 giây

Từ 2 giây đến 2 phút

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Yếu tố giảm đau có thể gặp ở các bệnh lý tim mạch, ngoại trừ:

Ngưng mọi hoạt động

Ngồi cúi người ra phía trước

Dùng nitroglycerin

Hô hấp nhân tạo

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một người bị hội chứng Marfan: Cao bất thường, cánh tay, chân, ngón tay và ngón chân dài bất thường, thị lực kém (cận thị), cột sống cong… Điều nào sau đây không đúng:

Suy yếu van tim

Phì đại động mạch chủ

Bóc tách động mạch chủ

Viêm cơ tim

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phù xảy ra ở điểm nào khi bệnh nhân suy tim còn đi lại được:

Cơ quan sinh dục

Sau đùi

Xương cùng

Hai chân

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chỉ số albumin máu gợi ý suy tim ở bênh nhân bị phù toàn thân:

> 2,5 g%

< 1,5 g%

< 1 g%

> 4 g%

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sắp xếp trình tự các nguyên nhân gây phù một cách hợp lý: 1. Suy dinh dưỡng 2. Rối loạn hấp thu ở ruột 3. Hội chứng thận hư 4. Suy gan

1-2-3-4

2-1-4-3

1-2-4-3

2-3-4-1

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hen phế quản khác hen tim ở tính chất nào:

Hết khó thở khi ngồi

Ho ra máu

Không đáp ứng thuốc dãn phế quản

Giảm khó thở khi khạc hết đàm

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điều nào sau đây phù hợp với bệnh nhân suy tim trái, ngoại trừ:

Kiểu thở nhanh nông

Ho có bọt trắng hồng

Ho khan

Không đáp ứng với nitrate

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phân biệt tím trung ương và tím ngoại biên, ngoại trừ:

Tím trung ương có dùi trống

Tím ngoại biên giảm khi đắp ấm, xoa bóp

Tim trung ương xảy ra cả ở niêm

Tím trung ương gây ra lạnh đầu chi

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên nhân gây ra xanh tím ngoại biên trừ:

Giảm cung lượng tim

Tứ chứng Fallot

Tình trạng sốc

Hội chứng Raynaud

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xanh tím xuất hiện khi Hb khử:

> 5 g/dl

> 50 g/dl

> 0,5 g/dl

> 500 g/dl

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu đúng:

Ánh sáng huỳnh quang là ánh sáng tốt nhất để phát hiện xanh tím

Sắc tố da có thể ảnh hưởng việc phát hiện màu xanh tím

Bilirubin tăng trong huyết tương sẽ gia tăng màu xanh tím

Tím tái chỉ ám chỉ giảm độ bão hòa oxy của Hb

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các nguyên nhân có thể gây khó thở, ngoại trừ

Tràn khí màng phổi

Trào ngược thực quản dạ dày

Thiếu máu nặng

Dị vật đường thở

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phù toàn thân:

Phù mặt

Phù 1 chân

Phù 2 chân

Phù phần xương cùng

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Về nguyên nhân gây phù, chọn số câu đúng: (1) Tăng áp lực thủy tĩnh (2) Giảm áp suất keo (3) Rối loạn tính thấm thành mạch (4) Dị ứng (5) Tích tụ hyaluronic trong da

2

3

4

5

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên nhân gây phù toàn thân, ngoại trừ:

Hội chứng thận hư

Suy tim phải

Hư van tĩnh mạch

Dị ứng

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên nhân gây phù khu trú, ngoại trừ:

Viêm tắc tĩnh mạch

Suy dinh dưỡng

Bỏng

Nhiễm trùng

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giảm áp lực keo là cơ chế gây phù trong các bệnh sau, trừ:

Suy dinh dưỡng

Protein niệu > 3.5g/24h

Suy thận mãn tính

Suy tế bào gan

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phù là:

ứ đọng nước trong khoảng gian bào

ứ đọng nước trong tế bào

ứ đọng nước trong lòng mạch

ứ đọng nước trong các khoảng giữa các tế bào nội mô

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên nhân gây khó thở thường gặp, trừ:

Suy tim trái

Thuyên tắc phổi

Suy tim phải

Khí phế thủng

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biểu hiện sớm nhất của suy tim trái là:

Khó thở khi gắng sức

Tiểu nhiều về đêm

Phù

Sốt

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặc điểm của khó thở chức năng:

Xảy ra khi gắng sức

Có tổn thương thực thể

Tăng khi hít sâu

Thường xảy ra khi nghỉ

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên nhân gây khó thở kịch phát về đêm, trừ:

Khi nằm máu về tim nhiều

Phù mô kẽ phổi

Phổi tăng khả năng đàn hồi

Trung khu hô hấp bị ức chế khi ngủ

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xanh tím xuất hiện khi:

Nồng độ Hb khử ≤ 5g/dl

MetHb < 1.5g/dl

MetHb >1.5g/dl

SulfHb < 0.5g/dl E. SulfHb < 0.1g/dl

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu đúng về Sắc tố da:

Sắc tố da có ảnh hưởng đến phát hiện màu xanh tím

Sắc tố da không ảnh hưởng đến phát hiện màu xanh tím

Bilirubin giảm trong huyết tương không ảnh hưởng đến màu xanh tím

Đèn ống huỳnh quang là nguồn sáng tốt nhất để phát hiên màu xanh tím

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên nhân gây xanh tím trung ương, trừ:

Phân suất oxy thấp

Giảm thông khí phế nang

Tứ chứng Fallot

Sốc

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu sai về bệnh Raynaud:

Xanh tím trung ương

Xanh tím ngoại biên

Xảy ra khi đáp ứng với nhiệt độ lạnh

Giảm xanh tím khi giảm căng thẳng

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các tính chất cần khai thác của triệu chứng ho gồm, ngoại trừ:

Khởi phát đột ngột hay thoáng qua hay kéo dài

Mức độ

Yếu tố thúc đẩy

Tuổi xuất hiện

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các nguyên nhân thường gặp triệu chứng ho gồm, ngoạii trừ:

Viêm nhiễm đường hô hấp

Ung thư phế quản - phổi

Suy tim trái

Lao phổi

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Áp lực thủy tĩnh của khoảng gian bào sẽ:

Hút dịch từ lòng mạch vào khoảng gian bào

Hút dịch từ khoảng gian bào vào lòng mạch

Đẩy dịch từ khoảng gian bào vào lòng mạch

Đẩy dịch từ lòng mạch vào khoảng gian bào

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi bệnh nhân bị ho ra máu thì nguồn gốc máu là từ đâu:

Đường hô hấp dưới

Đường hô hấp trên

Đường tiêu hóa

Cả đường hô hấp dưới và trên

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các tính chất cần khai thác của ho ra máu là, ngoại trừ:

Khởi phát đột ngột hay từ từ

Số lượng

Màu sắc

Có ho khi nằm hay không

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các nguyên nhân thường gặp của ho ra máu là, ngoại trừ:

Hẹp van 2 lá

Ung thư phế quản

Hen phế quản

Nhồi máu phổi

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các tính chất cần khai thác của tình trạng ngất gồm, ngoạii trừ:

Khởi phát đột ngột hay từ từ

Yếu tố thúc đẩy: gắng sức, sợ hãi

Có co giật hay không

Có bị giãn đồng tử hay không

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các nguyên nhân sau đây có thể khiến bệnh nhân ngất, ngoại trừ:

Nhịp tim quá nhanh

Nhịp tim quá chậm

Đè ép vào xoang cảnh nhạy cảm

Hở van động mạch chủ

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các nguyên nhân thường gặp gây ra triệu chứng đánh trống ngực, ngoại trừ:

Nhịp tim quá nhanh

Nhịp tim quá chậm

Nhịp tim không đều

Hẹp van động mạch chủ

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các phát biểu sau đây về suy tim là đúng, ngoại trừ:

Có thể gây ho khan

Thường đi kèm với tăng huyết áp

Phù mềm 2 chân, giảm lúc sáng sớm và tăng về chiều

Khó thở khi gắng sức 36

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặc điểm ho do suy tim trái khi áp lực thủy tĩnh mao mạch phổi tăng không quá cao:

Ho có đờm thường vào ban đêm

Ho khan thường vào ban ngày

Ho khan thường vào ban đêm

Ho có đờm thường vào ban ngày

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack