vietjack.com

1730 câu trắc nghiệm Nội ngoại cơ sở có đáp án - Phần 2
Quiz

1730 câu trắc nghiệm Nội ngoại cơ sở có đáp án - Phần 2

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp5 lượt thi
50 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dạng mạch động mạch: DMDM1.PNG

Mạch 2 đỉnh

Mạch xen kẽ

Mạch đôi

Mạch nẩy mạnh

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dạng mạch động mạch 1: DMDm2.PNG

Mạch 2 đỉnh

Mạch xen kẽ

Mạch đôi

Mạch yếu nhẹ

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dạng mạch động mạch 3: DMDM33.PNG

Mạch nghịch

Mạch xen kẽ

Mạch đôi

Mạch yếu nhẹ

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dạng mạch tĩnh mạch 4: DMDM%204.PNG

Mạch tĩnh mạch bình thường, có 2 đỉnh a và v

Mạch tĩnh mạch trong rung nhĩ, mất sóng a

Mạch tĩnh mạch trong hở van 3 lá

Mạch tĩnh mạch có sóng a khổng lồ

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên nhân gây mạch xen kẻ ở mạch động mạch, câu nào sau đây là đúng:

Phì đại thất trái

Phì đại thất phải

Suy thất trái

Phì đại cơ tim

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dạng mạch tĩnh mạch 5: DMTM%205.PNG

Mạch tĩnh mạch bình thường, có 2 đỉnh a và v

Mạch tĩnh mạch trong rung nhĩ, mất sóng a

Mạch tĩnh mạch trong hở van 3 lá

Mạch tĩnh mạch có sóng a khổng lồ

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dạng mạch tĩnh mạch 6: DMTM%206.PNG

Mạch tĩnh mạch bình thường, có 2 đỉnh a và v

Mạch tĩnh mạch trong rung nhĩ, mất sóng a

Mạch tĩnh mạch trong hở van 3 lá

Mạch tĩnh mạch có sóng a khổng lồ

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dạng mạch tĩnh mạch 7: DMTM%207.PNG

Mạch tĩnh mạch bình thường, có 2 đỉnh a và v

Mạch tĩnh mạch trong rung nhĩ, mất sóng a

Mạch tĩnh mạch trong hở van 3 lá

Mạch tĩnh mạch có sóng a khổng lồ

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các hình sau, hình nào là mạch yếu nhẹ:

A.PNG

B.PNG

C.PNG

D.PNG

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lồng ngực nở nang, chân kém phát triển có thể là do:

Dày thất phải

Dày thất trái

Hẹp eo động mạch chủ

Hở van tim nặng

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường kính diện đập mỏm tim bình thường:

1-2cm

2-3cm

3-4cm

4-5cm

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ổ đập ở khoang liên sườn 3,4,5 bờ trái xương ức có ý nghĩa gì?

Hẹp van 2 lá

Dày dãn thất phải

Hẹp van 3 lá

Dãn thất trái

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên nhân nào không phải là nguyên nhân làm mỏm tim đập yếu?

Khí phế thũng

Tràn dịch màng phổi

Thành ngực dày

Suy tim

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dày thất trái khi:

Quan sát thấy mỏm tim đập yếu

Mỏm tim đập thấp hơn khoang liên sườn 4

Mỏm tim nằm ngoài đường trung đòn trái

Đường kính mỏm tim >3cm

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có thể gặp trong hội chứng Marfan:

Còn ống động mạch

Lồng ngực nhô cao bên phải

Lồng ngực lõm

Lồng ngực nở nang

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dấu nẩy trước ngực:

Dày thành trước thất trái

Đặt ngón tay ở khoang liên sườn 2, 3, 4

Nẩy sau mỏm tim

Dày thành trước thất phải

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Diện đập của mỏm tim thấp và ra ngoài nách so với bình thường có thể do:

Dày thất phải

Dãn thất phải

Hở van 2 lá

Dãn thất trái

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mỏm tim đập không đều về cường độ và nhịp độ là dấu hiệu của:

Rung miêu

Rung nhĩ

Hẹp van 2 lá

Hẹp van 3 lá

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Rung cả vùng trước tim theo mỗi nhịp tim không gặp ở:

Cơ tim bị tắc nghẽn

Luồng thông trái-phải to

Hở van tim nặng

Dãn thất phải

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi dày thất trái, không có hiện tượng:

Đường kính mỏm tim >3cm

Mỏm tim đập mạnh

Diện đập mỏm tim rộng

Thời gian nẩy >1/3 chu chuyển tim

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dấu Hardez:

Biểu thị dày thành trước thất trái

Biểu thị dày trước thất phải

Gặp trong tim to toàn bộ

Đặt ngón cái vào mũi ức, lòng ngón tay hướng về cột sống, 4 ngón còn lại đặt trên vùng mỏm tim

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dấu Hardez: khi thấy nẩy cùng lúc với mỏm tim đập ta kết luận:

Nhĩ trái lớn

Dày thành bên thất phải

Dày thành dưới thất phải

Dày thành trước thất phải

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Rung miêu không gặp trong:

Hẹp van động mạch phổi

Hẹp eo động mạch chủ

Thân chung động mạch

Hẹp van 3 lá

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tại mỏm tim không thể sờ được:

T1 tách đôi

T2

T3

Rung miêu

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sờ vùng trước tim khi có rung miêu:

Có âm thổi cường độ >3/6

Mất khi bệnh nhân đứng

Luôn rõ hơn trong kì hít vào

Chỉ có với âm thổi tâm thu

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặc điểm phần chuông:

Dẫn truyền T1, T2

Dẫn truyền âm thổi tâm thu

T3, T4

Dẫn âm tần số cao

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ổ đập sờ được ở khoang liên sườn 2 bờ trái xương ức:

Quai động mạch chủ qua phải

Hở van động mạch chủ

Phình sau hẹp van động mạch phổi

Phình sau hẹp van động mạch chủ

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có thể bắt được mạch khi nghe những tiếng tim nào?

T1 và T2

T2 và T3

T3 và T4

T4 và T1

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tiếng thanh gọn là tiếng tim nào?

T1

T2

T3

T4

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tiếng tim nào mất khi đứng?

T1

T2

T3

T4

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ý nghĩa của T1 là gì?

Mở đầu tâm trương

Mở đầu tâm thu

Sinh lý

Sinh lý ở trẻ em

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Câu nào trong đây là đúng?

Ổ van hai lá: ở mỏm tim, khoang liên sườn 5,6 trên đường trung đòn trái

Ổ van ba lá: sụn sườn 7 sát bờ trái xương ức

Ổ van động mạch phổi: liên sườn 3 bờ trái xương ức

Ổ van động mạch chủ: liên sườn 2 bờ phải và liên sườn 3 bờ trái xương ức

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cách xác định chu chuyển tim?

Dựa vào mạch quay

Dựa vào mạch đùi

Dựa vào mạch cảnh

Dựa vào mỏm tim: thì tâm trương ứng với lúc mỏm nảy

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Câu nào sau đây là đúng khi nghe tim?

Nghe thêm vùng thượng vị ở bệnh nhân tràn khí màng phổi

Cần nghe thêm ở các vị trí động mạch cảnh phải, cảnh trái và hạ đòn trái

Cần nghe thêm dọc bờ phải xương ức trong trường hẹp van động mạch chủ

Nghe được ổ van động mạch phổi ở hai vị trí khác nhau

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ở vùng van hai lá:

T1 lớn hơn T2

T2 lớn hơn T1

Tiếng T4 mất khi đứng

Tất cả đều sai

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Câu nào sau đây là đúng nhất:

Nếu nhịp không đều thì không liên quan đến hô hấp, chỉ do tim

Sự không đều nhịp có thể là nhịp đôi, nhịp 3, loạn nhịp tức thời

Nếu rối loạn nhịp tim phải đếm theo phút

Nếu có nội tâm thu, phải đếm có bao nhiêu nội tâm thu một phút, vì > 7 nội tâm thu có chỉ định điều trị

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Câu nào sau đây đúng trong 4 đáp án?

Tiếng tim có bảy tính chất: vị trí, thời gian, hình dạng, cường độ, âm sắc, hướng lan, yếu tố ảnh hưởng

Âm thổi có năm tính chất: vị trí, cường độ, âm sắc, thời gian, ảnh hưởng của hô hấp

Muốn nghe rõ âm thổi tâm thu van hai lá thì nằm nghiêng sang trái

A và B đều đúng

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hướng lan do âm thổi trong trường hợp hở van hai lá là:

Âm thổi lan xuống mỏm tim

Âm thổi lan ra nách, sau lưng

Âm thổi lan lên động mạch cảnh

Âm thổi lan lên bờ trái xương ức, xương đòn

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Âm thổi nào tăng khi nằm nghiêng trái:

T1

Rù tâm trương

Âm thổi tâm trương của bệnh nhân hẹp van hai lá

Tất cả đáp án trên đều đúng

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sắp xếp trình tự phân tích tiếng tim: 1. Tần số tim 2. Nhịp tim 3. Âm thổi 4. Tiếng tim

1-2-3-4

2-1-4-3

1-2-4-3

2-1-3-4

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tư thế giúp phân biệt bệnh hẹp phì đại dưới van động mạch chủ và bệnh hẹp van động mạch chủ?

Ngồi xổm

Đứng

Nằm nghiêng trái

Ngồi cúi người ra trước

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Âm thổi tâm thu nào tăng khi cúi người ra trước, thở ra, nín thở?

Hẹp van động mạch chủ

Hẹp van động mạch phổi

Hở van động mạch chủ

Hở van động mạch phổi.

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tư thế nào giúp tăng cường độ các âm thổi tim phải?

Đứng

Nằm nghiêng trái

Ngồi cúi người ra trước

Giơ hai chân lên 45 độ so với mặt giường

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tác dụng của thuốc co mạch là?

Làm âm thổi tâm trương lớn lên ở trường hợp bệnh nhân hở van động mạch chủ

Làm âm thổi tâm thu nhỏ đi ở trường hợp bệnh nhân hở van hai lá

Làm âm thổi tâm thu lớn lên ở trường hợp bệnh nhân hẹp van động mạch chủ

Tất cả đều sai

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu đúng nhất trong 4 đáp án dưới đây:

Triệu chứng cơ năng là triệu chứng mà bệnh nhân cảm nhận được chính xác, rõ ràng

Triệu chứng thực thể là triệu chứng mà bệnh nhân than phiền với bác sĩ

Khai thác đầy đủ các triệu chứng thực thể mới có thể chẩn đoán đúng và chẩn đoán đủ tình trạng bệnh của bệnh nhân

Một triệu chứng có thể vừa là triệu chứng thực thể vừa là triệu chứng cơ năng

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bệnh nhân bị bệnh tim mạch thường than phiền về các triệu chứng sau:

Đau ngực, khó thở, hồi hộp, xanh tím, bối rối, ho ra máu, ngất, đánh trống ngực, mệt

Đau bụng, đau cơ, sốt, xanh tím, ho, ho ra máu, ngất, đánh trống ngực, mệt

Đau ngực, khó thở, phù, xanh tím, ho, ho ra máu, ngất, đánh trống ngực, mệt

Đau thượng vị, khó thở, phù, buồn nôn, ho, ho ra máu, ngất, đánh trống ngực, mệt

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bệnh lý tim gây đau ngực, nguyên nhân trong lồng ngực, ngoại trừ:

Thiếu máu cơ tim, nhồi máu cơ tim, tắc nghẽn đường ra thất trái

Bệnh lý mạch vành bẩm sinh, viêm cơ tim, viêm màng ngoài tim

Sa van 2 lá, rối loạn nhịp tim, bệnh Kawasaki

Bóc tách động mạch chủ, phình động mạch chủ

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bệnh lý ngoài tim gây đau ngực, nguyên nhân trong lồng ngực:

Viêm thực quản, co thắt thực quản, trào ngược dạ dày thực quản

Viêm phổi, viêm màng phổi, tràn khí màng phổi, thuyên tắc phổi, cao áp phổi

Viêm loét dạ dày, tá tràng, viêm tụy cấp, căng trướng dạ dày ruột, viêm túi mật

A, B đúng

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên nhân gây đau ngực, có bao nhiêu ý đúng: (1) Nguyên nhân ở vùng cổ và thành ngực: viêm sụn sườn, viêm dây thần kinh liên sườn, Herpes zoster ở thành ngực. (2) Nguyên nhân ở các cơ quan nằm dưới cơ hoành: viêm loét dạ dày, tá tràng, viêm tụy cấp, căng trướng dạ dày ruột, viêm túi mật. (3) Nguyên nhân trong lồng ngực: bóc tách động mạch chủ, bệnh lý động mạch vành. (4) Đau ngực tâm lí: tăng thông khí, lo lắng, stress, rối loạn thần kinh tim

1

2

3

4

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi hỏi về triệu chứng đau ngực, phải hỏi đầy đủ các chi tiết sau, ngoại trừ:

Tiền phát, điểm đau chính xác, hướng đi, đau nông hay sâu

Kiểu đau, mức độ đau, tần suất xảy ra

Những triệu chứng đi kèm, yếu tố làm tăng, giảm đau

Thời gian kéo dài, cường độ đau

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack