vietjack.com

1730 câu trắc nghiệm Nội ngoại cơ sở có đáp án - Phần 16
Quiz

1730 câu trắc nghiệm Nội ngoại cơ sở có đáp án - Phần 16

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp9 lượt thi
50 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên nhân gây áp-xe nóng, ngoại trừ:

Viêm lao khớp

Trực khuẩn Eberth

Vi khuẩn kỵ khí

Tụ cầu trắng hay vàng

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Về tiến triển của áp-xe nóng, câu nào sau đây đúng?

Có thể phát hiện dấu chuyển sóng ở giai đoạn viêm lan tỏa

Ở vùng đùi dấu chuyển sóng chỉ có khi tìm theo chiều dọc của thớ cơ thẳng đùi

Đau từng cơn tăng dần là triệu chứng của giai đoạn viêm lan tỏa

Ở giai đoạn tụ mủ, cơn đau tăng thêm làm bệnh nhân mất ngủ

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Về áp-xe lạnh, chọn câu sai?

Là một ổ mủ hình thành nhanh

Không có các triệu chứng sưng – nóng – đỏ – đau

Đa số trường hợp do lao, có thể do trực khuẩn Eberth

Cấu tạo gồm ổ mủ ở giữa, thành của ổ mủ có 2 lớp

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Triệu chứng toàn thân của áp-xe lạnh:

Triệu chứng của bệnh lao

Xét nghiệm máu có tốc độ lắng máu cao

Phản ứng tuberculin dương tính

Tất cả đều đúng

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sự khác nhau giữa áp-xe lạnh so với áp-xe nóng, ngoại trừ:

Không có các triệu chứng sưng – nóng – đỏ – đau

Không nên rạch tháo mủ

Không phát hiện dấu chuyển sóng trong tiến triển áp-xe lạnh

Thành của áp-xe lạnh không phải là một hàng rào bảo vệ

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Về viêm tấy lan tỏa, chọn câu đúng?

Là tình trạng viêm mạn tính của mô tế bào

Có xu hướng lan tỏa mạnh, giới hạn

Không hoại tử các mô bị xâm nhập

Thường do liên cầu và tụ cầu vàng gây nên

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Viêm bạch mạch cấp tính, chọn câu đúng?

Là nhiễm trùng mạn tính của các mạch bạch huyết

Thường thấy ở chi, nhất là chi trên

Khám ở phần chi phía trên có thể thấy tình trạng viêm bạch lưới

Khám ở phần chi phía trên có thể thấy tình trạng viêm thân bạch mạch

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thành phần của ngòi:

Tụ cầu khuẩn

Bạch cầu

xCác mảnh tổ chức liên kết hay biểu bì

Tất cả đều đúng

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hậu bối, chọn câu sai:

Là một cụm nhọt tập trung ở một nơi

Chỉ có ở lưng

Còn gọi là nhọt chùm

Hay xảy ra ở người tiểu đường hay suy dinh dưỡng

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhiễm trùng vết thương, chọn câu sai?

Nhiễm trùng vết thương ở trên lớp cân gọi là nhiễm trùng nông

Nhiễm trùng vết thương ở dưới lớp da gọi là nhiễm trùng sâu

Nhiễm trùng nông xảy ra trong vòng 30 ngày sau khi bị vết thương trên lớp cân

Nhiễm trùng sâu xảy ra trong vòng 30 ngày nếu không có mảnh ghép

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

“Có mủ ở lớp mỡ và lớp cơ hay chỉ có ở lớp cơ” là tiêu chuẩn phân loại nhiễm trùng vết thương độ mấy?

Độ 1

Độ 2

Độ 3

Độ 4

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phòng ngừa nhiễm trùng vết thương, ngoại trừ:

Kỹ thuật mổ phải nhẹ nhàng

Tăng thời gian nằm viện trước mổ

Chuẩn bị sạch da vùng mổ bằng các dung dịch sát trùng

Sử dụng kháng sinh dự phòng

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nghi ngờ hoại tử mô mềm do nhiễm khuẩn khi xuất hiện các triệu chứng:

Mạch huyết áp không ổn định

Nốt phồng chứa dịch như máu hay màu xanh bẩn

Đau khu trú dữ dội, mất cảm giác tại chỗ, có khí trong da

Tất cả đều đúng

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong viêm hạch bạch huyết cấp tính, các giai đoạn nào sau đây là diễn tiến lành tính:

Giai đoạn cương tụ

Viêm hạch hóa mủ

Viêm xung quanh hạch

A và B đúng

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Triệu chứng toàn thân là của viêm tấy hạch, ngoại trừ:

Sốt cao, vẻ mặt nhiễm trùng

Lưỡi bẩn, môi ẩm

Hạch sưng to, da tấy đỏ lan rộng

Chuyển sóng do tụ mủ

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ngòi trong bệnh nhiễm khẩn nhọt bao gồm:

Tụ cầu khuẩn

Bạch cầu

Những tổ chức liên kết hay biểu bì

Cả A, B, C đều đúng

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhọt có thể gây tử vong trong:

Viêm bạch mạch hay viêm hạch khu vực

Hoại thư

Áp xe

Viêm tĩnh mạch xoang hang

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặc điểm của nhọt:

Đau, nóng, đỏ, mềm

Nơi cao nhất có một điểm màu vàng xanh

Điểm cao nhất bị hoại tử, chảy ra một giọt mủ màu vàng

Tất cả đều sai

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tụ cầu khuẩn thường gặp trong, ngoại trừ:

Hậu bối

Nhọt

Viêm hạch bạch huyết cấp tính

Viêm mạch bạch huyết cấp tính

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn phát biểu đúng trong những phát biểu dưới đây:

Giai đoạn nốt bỏng: có các nốt bỏng chứa nươc màu vàng, bao quanh chân sợi lông

Giai đoạn loét: các nốt bỏng vỡ để lại các loét tròn nhỏ, như tổ ong

Giai đoạn vỡ ngòi: cầu cơ còn lại giữa các ổ loét bị phá hủy dần phơi bày ra ổ loét to như miệng núi lửa

Có cảm giác: mềm, cộm, nóng, đau

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặc điểm của tiến triển trong hậu bối:

Tiến triển nhanh, khoảng 10 ngày, các ngòi mới tiêu đi

Sau khi ngòi tiêu, da trở lại bình thường như lúc đầu khoảng 1-2 tuần

Da bị nhiễm cứng và bầm tím một thời gian lâu

Trong hậu bối khu trú, lớp da bị tách rời và để lớp cơ hoặc xương bên dưới

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thể nặng của bệnh hậu bối:

Hậu bối có ranh giới rõ rệt

Hay gặp ở bệnh nhân vàng da

Là thể lành tính, tự miễn

Là thể có tình trạng nhiễm khuẩn huyết, hay mủ huyế

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vết thương bẩn tỉ lệ nhiễm trùng là:

1,5% - 3,9%

4,3% - 10,2%

12% - 24%

28% - 40%

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vi khuẩn xâm nhập vết thương nhiễm trùng từ, ngoại trừ:

Vi khuẩn thường trú ở bàng quang

Vi khuẩn thường trú ở da, niêm mạc

Vi khuẩn từ cơ quan bị nhiễm trùng

Vi khuản từ dụng cụ mổ, khay, dao mổ

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn phát biểu sai trong các phát biểu dưới đây:

Nhiễm trùng sâu tiến triển trong vòng 30 ngày nếu có mảnh ghép

Nhiễm trùng nông cấy dịch vết thương có thể không thấy vi khuẩn

Nhiễm trùng sâu tiến triển trong vòng 1 năm nếu không có mảnh ghép

Nhiễm trùng nông xuất phát từ dưới lớp cân mô mềm lan lên

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chia nhiễm trùng vết thường làm mấy độ:

1

2

3

4

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong phòng ngừa nhiễm trùng, ngoại trừ:

Rửa tay sạch với xà bông sát trùng trong vòng 10 phút trong cuộc mổ thông thường

Vệ sinh lông vùng mổ trước 2-3 ngày để ổn định khu vực da mổ

Tăng sức đề kháng bằng việc giảm cân ở những người mập

A và B đúng

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhiễm trùng ở người dung ma túy qua đường chích:

Bản chất thuốc (cocain), và các dung môi không là nguồn nhiễm

Là yếu tố nguy cơ và sinh bệnh của viêm mô tế bào và áp xe

Tiêm đi tiêm lại nhiều lần tại một vị trí cũng rất khó bị nhiễm trùng

Áp xe vùng cổ thường ở vùng tam giác cổ sau

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Viêm mủ cơ:

Nhiễm trùng tụ ở cơ trơn

Điển hình không sốt đi kèm với đau căng, sung phù nơi tương ứng

Chẩn đoán tốt nhất là CT, PTC

Điều trị bằng dẫn lưu và kháng sinh trong vài tuần

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Theo bản phân loại Spaulding, dụng cụ không thiết yếu là:

Tiếp xúc với da lành

Tiếp xúc da không lành

Tiếp xúc niêm mạc

Tiếp xúc mô vô trùng

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mức độ xử lý thích hợp cho dụng cụ bán thiết yếu là:

Khử khuẩn mức độ trung bình

Triệt khuẩn

Làm sạch

Khử khuẩn mức độ cao

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Làm sạch là quá trình:

Khử bẩn nhằm loại bỏ các chất hữu cơ, muối, vết bẩn nhìn thấy được bằng nước, bàn chải.

Dùng quy trình hóa học để loại bỏ hầu hết vi sinh vật gây bệnh

Dùng quy trình vật lý loại bỏ hầu hết vi sinh vật gây bệnh

Dùng tia UV để loại bỏ các vi sinh sinh vật gây bệnh

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn phát biểu đúng về khử khuẩn:

Loại bỏ được tất cả vi sinh vật gây bệnh

Loại bỏ dược vi nấm gây bệnh

Những virus có vỏ bọc cần khử khuẩn mức độ cao

Không tiêu diệt được bào tử

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương pháp khử khuẩn Pasteur có đặc điểm gì

Diệt được bào tử vi khuẩn

Dễ dàng đánh giá kết quả

Chu kỳ diệt khuẩn lâu

Không gây độc

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương pháp tiệt khuẩn đáng tin cậy nhất:

Tiệt khuẩn bằng sức nóng

Tiệt khuẩn bằng hơi nước bão hòa dưới áp lực 167

Tiệt khuẩn bằng khí oxid ethylene

Tiệt khuẩn bằng hơi nóng khô

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Quy trình tiệt khuẩn nào sau đây có thời gian ngắn:

Tiệt khuẩn bằng hơi nước

Tiệt khuẩn bằng khí oxid ethylene

Tiệt khuẩn bằng hơi nóng khô

Tiệt khuẩn bằng Formaldehyde

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc sát khuẩn nào sau đây có chứa kim loại nặng:

Thuốc đỏ

Betadine

Nước Dakin

Thuốc tím

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc diệt khuẩn nào sau đây có cơ chế là ức chế (-SH):

Betadine

Thuốc tím

Nitrat bạc

Nước oxy già

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc sát khuẩn nào sau đây dễ hư ngoài ánh sáng. Làm chậm đông máu và chảy máu tái phát:

Thuốc đỏ

Betadine

Nước Dakin

Thuốc tím

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi sát khuẩn da lành nên sử dụng loại thuốc sát khuẩn nào sau đây:

Thuốc đỏ hoặc ethanol 70

Betadine hoặc nitrat bạc

Nước Dakin hoặc thuốc đỏ

Thuốc tím hoặc nước oxy già

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tiệt khuẩn dây đốt và dao đốt điện, các dụng cụ có lăng kính bằng phương pháp:

Tiệt khuẩn bằng sức nóng

Tiệt khuẩn bằng hơi nước bão hòa dưới áp lực

Tiệt khuẩn bằng khí oxid ethylene

Tiệt khuẩn bằng hơi nóng khô

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhược điểm của thuốc sát khuẩn betadine là:

Không sát khuẩn tốt cho các xoang

Tác dụng yếu

Dễ bị phân hủy

Giá thành cao

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nên rửa da lành và vết thương bằng:

Thuốc đỏ

Betadine

Xà bông

Nước Dakin

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất tiệt khuẩn diệt vi trùng bằng cách nào sau đây, ngoại trừ:

Đông đặc protein của vi trùng

Làm tăng hoạt tính – SH của một số enzym

Làm vỡ màng hoặc vách vi trùng

Chiếm chỗ tác dụng của một số chất quan trọng

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhược điểm của nước Dakin:

Làm chậm quá trình đông máu và chảy máu tái phát

Tác dụng yếu

Độ pH không thích hợp gây rá

Đắt tiền

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương pháp tiệt khuẩn bằng máy thường được sử dụng, ngoại trừ:

Hơi nóng khô

Tiệt khuẩn bằng khí

Tiệt khuẩn bằng Plasma

Ánh sáng tia cực tím

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Câu nào sau đây sai khi nói về phương pháp tiệt khuẩn bằng formandehyde:

Formandehyde dễ gây cháy nổ

Thích hợp với hầu hết vật liệu y tế

Độc và gây dị ứng

Thời gian tiệt khuẩn dài

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc sát khuẩn dùng cho vết thương, ngoại trừ:

Thuốc tím

Betadine

Ethanol 70o

Dakin

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương pháp dùng để tiệt khuẩn dụng cụ bằng cao su của máy gây mê, găng tay cao su, chỉ phẫu thuật là:

Tiệt khuẩn bằng hơi nước bão hòa dưới áp lực

Hơi nóng khô

Tiệt khuẩn bằng Plasma

Hơi oxid ethylen

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Yếu tố ảnh hưởng quá trình khử khuẩn hiệu quả:

Loại vật liệu

Nồng độ vi sinh vật

Sức đề kháng của vi sinh vậ

Tất cả đều đúng

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack