vietjack.com

1730 câu trắc nghiệm Nội ngoại cơ sở có đáp án - Phần 14
Quiz

1730 câu trắc nghiệm Nội ngoại cơ sở có đáp án - Phần 14

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp9 lượt thi
50 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi nói về phù vô căn, có bao nhiêu đặc điểm đúng: (1) Thường ở phụ nữ từ 30-50 tuổi. (2) Không liên quan tới chu kì kinh nguyệt.(3) Thường kèm theo chướng bụng. (4) Bệnh nhân lên cân dù chỉ đứng vài giờ trước đó. (5) Phù có thể nặng hơn khi trời lạnh

1

2

3

4

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điều nào sau đây đúng khi nói về màu sắc, độ dày, sự nhạy cảm của da:

Phù khu trú do viêm có triệu chứng đau, nóng, đỏ

Phù khu trú kèm theo tím có thể do tắc tĩnh mạch

Phù tái đi tái lại nhiều lần thì da trên vùng này sẽ dày lên, đỏ và cứng

Tất cả đều đúng

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu sai: Các triệu chứng lâm sàng gợi ý phù do gan:

Tuần hoàn bàng hệ

Vàng da

Nước tiểu đậm màu

Lòng bàn tay son

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặc điểm của phù do suy giáp:

Là phù mềm

Điển hình ở vùng trước xương chày

Có thể kèm theo phù quanh hốc mắt

B, C đều đúng

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đạm niệu là gì?

Có thể mức độ rất nhiều trong suy tim

Chỉ xét nghiệm khi không đo được nống độ albumin trong huyết thanh

Chỉ xét nghiệm khi nghi ngờ có hội chứng thận hư

Âm tính loại trừ phi do bệnh lý thân

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn đáp án đúng trong những đáp án dưới đây:

Phù có thề do thai kỳ, suy giáp, thuyên tắc tĩnh mạch, sử dụng thuốc (estrogen, corticoid, thuốc dãn mạch…)

Phù cứng không có dấu ấn lõm, do phù lâu làm sợi hóa da và mô dưới da

Phù một bên do sang thương ở hệ thần kinh trung ương ảnh hưởng đến các sợi vận động của cả hai bên

Chỉ có A và B đúng

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điều nào sau đây đúng khi nói về các chẩn đoán cận lâm sàng:

Đạm niệu âm tính gợi ý phù do bệnh lý thận

Hồng cầu trong nước tiểu thường là do viêm niệu đạo

Siêu âm tĩnh mạch chân, D-dimer: chẩn đoán phù chân do phình tĩnh mạch

Đo nồng độ albumin trong huyết thanh giúp nhân diện nguyên nhân phù do tăng áp lực keo nội mạch

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu sai Trong chẩn đoán phù mềm, người ta tạo dấu Godet bằng cách dùng ngón tay cái ấn nhẹ nhàng trên nền xương cứng nào sau đây:

Phía sau mắt cá trong

Mặt trước xương đùi

Trên mu chân

Mặt trước xương chày E. Mặt trước xương cùng

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu phương pháp cận lâm sàng nào dùng để chẩn đoán bệnh phù (1) Đo nồng độ globulin trong huyết thanh để xem xét phù do viêm (2) Đạm niệu âm tính (3) Hồng cầu trong nước tiểu (4) Sinh thiết vùng phù (5) Đạm máu, điện di máu, men gan (6) Siêu âm vết phù đánh giá tình trạng phù (7) Siêu âm tĩnh mạch chân, D-dimer (8) Siêu âm tim, BNP máu

1

2

3

4

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi nói về việc tiếp cận bệnh nhân phù, có bao nhiêu hướng đúng: (1) Chẩn đoán phù → Khu trú → Tổn thương tại chỗ (Nhiễm trùng, miễn dịch, cơ học) Tắc nghẽn tĩnh mạch/Tắc bạch mạch (2) Chẩn đoán → Phù toàn thân → Albumin < 2.5g% → một số trường hợp ít gặp khác 140 (3) Chẩn đoán → phù toàn thân → Albumin >2.5g% → Tĩnh mạch cảnh nổi → Suy thận (4) Chẩn đoán phù → phù toàn thân → Albumin > 2.5g% → Tăng nitơ máu → Suy tim (5) Chẩn đoán phù → phù toàn thân → Suy gan/xơ gan, HC thận hư, Suy dinh dưỡng

1

2

3

4

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số phát biểu đúng: (1) Thân nhiệt ở trực tràng nhỏ hơn ở miệng 0,5 độ (2) Thân nhiệt ở miệng nhỏ hơn ở nách 0,5 độ (3) Bình thường thân nhiệt lấy ở miệng là khoảng 36 - 37 độ (4) Vào lúc gần sáng, thân nhiệt giảm xuống (5) Gọi là sốt khi thân nhiệt > 37,5 độ nếu cặp nhiệt ở hậu môn hoặc 38 độ nếu cặp nhiệt ở miệng

1

2

3

4

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên nhân gây sốt hàng đầu là:

Ung thư

Tổn thương trung tâm điều nhiệt

Tai biến mạch máu não

Nhiễm trùng

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất gây sốt nội sinh chủ yếu tác động lên vùng hạ đồi – trung tâm điều nhiệt là:

Interleukine IL1

Interleukine IL2

Leukotrien

Prostaglandin

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các nguyên nhân sau đây có bao nhiêu nguyên nhân có thể gây ra sốt: (1) Đột quỵ (2) Nhiễm độc (3) Bão giáp (4) Viêm gạn mạn tính (5) Xơ vữa động mạch (6) Thuốc (7) Ung thư (8) U vùng tuyến yên - hạ đồi

3

4

5

6

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Triệu chứng toàn thân của sốt:

Da khô, nóng, đỏ

Giảm tần số tim

Sảng, thường gặp ở trẻ em

Lạnh run, ớn lạnh

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Triệu chứng nào sau đây không phải là triệu chứng toàn thân của sốt:

Co giật

Biếng ăn

Đau nhức

Mất ngủ

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu đặc điểm sau đây là biến chứng của sốt: (1) Tăng dị hoá mô (2) Giảm tiêu thụ oxi (3) Sảng, ảo giác, lú lẫn (4) Mất nước (5) Sưng phù niêm mạc (6) Co giật, kích động (7) Suy tim nặng hơn (8) Mệt mỏi, chán ăn (9) Nhức đầu, đau lưng

2

5

6

7

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phân biệt sốt tự tạo nhờ vào được đặc điểm nào sau đây:

Lạnh run, ớn lạnh

Thân nhiệt cơ thể tăng không đều ở các vùng

Da đỏ nhưng niêm không đỏ

Da đỏ, nóng nhưng không ẩm

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thứ tự khám thận:

Nhìn - sờ - gõ - nghe

Nhìn - sờ - nghe - gõ

Nhìn - nghe - sờ - gõ

Nhìn - nghe - gõ - sờ

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chẩn đoán kiểu sốt: (1) Gọi là sốt liên tục: thân nhiệt giảm trong ngày nhưng về bình thường. (2) Sốt kéo dài: thân nhiệt tăng đều, kéo dài, không có dao động trong ngày. (3) Sốt hồi quy: có những đợt sốt ngắn giữa 3-10 ngày bình thường. (4) Sốt theo đợt: kéo dài nhiều ngày kèm theo > 1 tuần không sốt. (5) Sốt liên tục thường gặp trong sốt rét, sốt hồi quy thường gặp trong thương hàn, sốt cơn thường gặp trong nhiễm trùng, áp xe, lao kê. Số câu đúng:

2

3

4

5

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chẩn đoán phân biệt tăng thân nhiệt với sốt, câu nào sau đây sai:

Không có biến đổi ở trung tâm điều nhiệt

Nguyên nhân thường do nhiệt độ môi trường cao hay phản ứng thuốc

Triệu chứng da đỏ, khô, nóng

Thân nhiệt trong ngày dao động mạnh

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tình trạng sốt có thân nhiệt giảm trong ngày, không về bình thường, dao động thân nhiệt trong ngày > 1,1oC , là kiểu sốt nào:

Remittent

Episode

Relapse

Sustain

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tình trạng sốt có thân nhiệt trong ngày không về bình thường, dao động thân nhiệt trong ngày < 1 oC , là kiểu sốt nào:

Remittent

Continuous

Relapse

Sustain

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kiểu sốt thường gặp trong bệnh nhiễm trùng:

Remittent

Episode

Relapse

Intermittent

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kiểu sốt thường gặp trong bệnh thương hàn:

Remittent

Episode

Relapse

Sustain

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kiểu sốt thường gặp trong bệnh sốt rét:

Remittent

Episode

Relapse

Sustain

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dựa trên chẩn đoán kiểu sốt, sốt được chia ra làm bao nhiêu kiểu sốt:

3

4

5

6

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chu kì sốt khi bị sốt rét vào khoảng:

12 giờ

24 giờ

8 giờ

72 giờ

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chẩn đoán nguyên nhân sốt, dựa vào bao nhiêu tiêu chí:

3

4

5

6

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dựa vào kiểu sốt và lưu ý đến thời gian kéo dài của sốt thì sốt trên hai tuần không gặp trong trường hợp nào:

Viêm nội tâm mạc

Sốt rét

Ung thư

Ung thư

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi khám lâm sàng nhiều lần, tìm thấy triệu chứng sốt + nhức đầu, ói + cổ gượng, thường nghĩ đến:

Nhiễm trùng nội tâm mạc

Nhiễm trùng huyết

Nhiễm trùng gan mật

Viêm màng não

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Về chẩn đoán mức độ sốt, sốt trung bình có thân nhiệt bằng:

37-38oC

38-39oC

39-40oC

40-41oC

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thân nhiệt cơ thể nằm trong khoảng nào thì phải cấp cứu nội khoa vì đến giới hạn trên của cuộc sống:

>40oC

>41oC

>42oC

40-41oC

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Theo quan điểm mới, hội chứng FUO (sốt không rõ nguyên nhân) được kết luận khi không tìm ra nguyên nhân khi:

> 1 tuần nhập viện

> 3 tuần nhập viện

> 2 lần thăm khám

> 3 lần thăm khám

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu triệu chứng gợi ý nguyên nhân nhiễm trùng: (1) Khởi phát từ từ (2) Ho, sổ mũi, đau họng (3) Tiểu ra máu (4) Sợ nước, sợ ánh sáng (5) Buồn nôn, nôn (6) Dấu màng bụng (7) Bạch cầu > 24.000 mm 3 máu (8) Sốt trên 40 độ kèm theo run

2

3

5

6

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong khám thận, chọn câu sai:

Khám toàn thân và có hệ thống

Khám từ chỗ đau đến chỗ không đau

Thực hiện sau hoặc đồng thời khám bụng tổng quát

Bệnh nhân nằm ngửa, đầu hơi cao, chân co lại

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong phần sờ thận, chọn câu sai:

Thận phải bình thường có thể sờ thấy cực dưới trong trường hợp người gầy, phụ nữ

Không thể sờ thấy thận trái trong trường hợp thận bình thường

Dấu bập bềnh thận dương tính chứng tỏ thận còn di động, ít dính vào cơ quan lân cận

Tay trái đặt ở hố thắt lưng, tay phải để ở vùng hạ sườn

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn một đáp án sai:

Thận to bù trừ không phải là bệnh lý

Rung thận dương tính khi bệnh nhân than đau thốn

Điểm đau sườn lưng là giao điểm của xương sườn thứ 12 và cơ thắt lưng

Điểm đau sườn lưng còn gọi là điểm Mayo - Robson

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn một đáp án đúng:

Điểm đau sườn lưng ấn đau khi viêm tụy cấp

Điểm đau sườn sống là giao điểm của xương sườn thứ 12 và mỏm gai đốt sống lưng thứ 12

Bướu thận thường nằm ngay đường giữa, ít bị lệch

Do đại tràng nằm ngang thận nên dù thận to thì vẫn là gõ vang khi khám

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn tập hợp đúng khi khám thận: (1) Gõ đục gặp trong bướu đại tràng, gan, lách (2) Khi gõ tay phải gõ lên ngón 2, 3 bàn tay trái (3) Điểm Mayo - Robson Tôn Thất Tùng là điểm sống sườn bên trái (4) Khi khám dấu rung thận ta cho bệnh nhân ngồi thẳng lưng, thở đều

Chỉ (1) đúng

(1), (2) và (3) đúng

(2) và (4) đúng

(1) và (3) đúng

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi khám thận, chọn tập hợp đúng: (1) Nếu khối u đại tràng to quá, đẩy đại tràng xuống dưới thì có thể gõ đục (2) Khi nhìn vùng hông lưng thấy một vết mổ ở dưới bờ sườn thì đó là vết mổ sau ghép thận (3) Giao điểm của xương sườn thứ 12 và mỏm ngang đốt sống lưng thứ 12 là điểm đau sườn lưng (4) Tư thế và động tác khi khám tìm dấu rung thận giống như dấu bập bềnh thận

A. Chỉ (1) đúng

(1), (2) và (3) đúng

(2) và (4) đúng

(1) và (3) đúng

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu đúng về thận:

Sau phúc mạc, kích thước 2x6x12

Sau phúc mạc, kích thước khoảng 4 đốt sống

Trước phúc mạc, kích thước 3x6x12

Sau phúc mạc, kích thước 3x6x12

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong khám thận khi nhìn thấy da vùng mạn sườn nổi nhiều tĩnh mạch phụ và đỏ ửng có thể gặp trong:

Viêm đài bể thận cấp

Viêm niệu quản

Sỏi thận

Khối u thận

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi dấu chạm thận dương tính, có thể là các trường hợp nào sau đây ngoại trừ:

Thận lạc chỗ

U bướu

Thận ở người béo phì

Thận ứ nước

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi nhìn thấy khối u vùng mạn sườn khi khám thận, có thể là trường hợp bệnh lý nào, ngoại trừ:

Thận đa nang

Khối máu tụ

Bướu Wilms ở trẻ em

Thận hình móng ngựa

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu đúng trong những đáp án sau:

Thận T có thể sờ thấy trong trường hợp người gầy, phụ nữ

Điểm sườn sống là giao điểm của xương sườn thứ 12 và cơ thắt lưng

Trong bệnh gan to, gõ vang liên tục với bờ sườn

Nguyên nhân thận to do sinh lý là thận to bù trừ

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên nhân thận to. Chọn câu sai:

Thận to bù trừ

Thận đa nang

Abcess quanh thận do nhiễm trùng

Bướu sau phúc mạc

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu đúng nhất:

Điểm đau niệu quản trên ở bờ trong cơ thẳng bụng, trên đường ngang rốn

Điểm đau niệu quản giữa ở 1/3 ngoài và 1/3 giữa đường thẳng nối 2 gai chậu trước dưới

Các điểm đau niệu quản (+) trong tắc nghẽn niệu quản do sỏi, cục máu đông

Điểm đau niệu quản dưới có thể phát hiện qua sờ trực tiếp dưới da

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khám bàng quang:

Chẩn đoán chắc chắn khi đặt thông tiểu có nước tiểu chảy ra, khối cầu xẹp và biến mất

Bình thường, bàng quang cong lồi lên trên, gọi là cầu bàng quang

Trong trường hợp bàng quang thần kinh, bệnh nhân không đau nhưng buồn tiểu

A và B đúng

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên nhân gây bí tiểu:

Nhiễm trùng niệu đạo

Nang tụy

Thận sa

Tất cả đáp án trên

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack