150+ câu trắc nghiệm Kỹ thuật sấy có đáp án - Phần 3
25 câu hỏi
Một hệ thống sấy thăng hoa. Thời gian và khối lượng ẩm bốc hơi trong từng giai đoạn là: quá trình làm lạnh t1 = 1 giờ, Ga1 = 60 kg; quá trình thăng hoa t2 = 5 giờ, Ga2 = 200 kg; quá trình thải ẩm dư t3 = 2 giờ, Ga3 = 40 kg. Xác định lượng ẩm cần bốc hơi trong 1 giờ của giai đoạn làm lạnh.
60 kg/h
40 kg/h
20 kg/h
80 kg/h
Với cùng dữ kiện ở câu 51, xác định lượng ẩm cần bốc hơi trong 1 giờ của giai đoạn thăng hoa.
20 kg/h
40 kg/h
60 kg/h
80 kg/h
Hệ thống sấy dùng dòng điện cao tần là
Hệ thống sấy đối lưu
Hệ thống sấy tiếp xúc
Hệ thống sấy dùng năng lượng điện từ trường
Tất cả các đáp án đều sai
Trong một hệ thống sấy nhiệt độ không khí trước và sau calorifer lần lượt là 23°C và 120°C được gia nhiệt bằng hơi nước bão hòa ngưng tụ trong ống có nhiệt độ ngưng 152°C. Hãy xác định chênh lệch nhiệt độ trung bình logarit.
59,6°C
69,6°C
79,6°C
89,6°C
Trong một hệ thống sấy, calorifer dạng khí -khói ống làm bằng thép có chiều dài 1200 mm; có cánh làm bằng đồng có đường kính 40 mm, chiều dày cánh 0,5 mm, bước cánh 3 mm, hệ số dẫn nhiệt 110 W/m.K. Xác định số cánh trên 1 ống.
143
243
343
443
Trong một hệ thống sấy, calorifer dạng khí -khói ống làm bằng thép có đường kính d2/d1 = 24/22 mm, chiều dài 1200 mm; có cánh làm bằng đồng có đường kính 40 mm, chiều dày cánh 0,5 mm, bước cánh 3 mm, hệ số dẫn nhiệt 110 W/m.K. Xác định chiều cao cánh.
2 mm
4 mm
6 mm
8 mm
Trong một hệ thống sấy, calorifer dạng khí khói ống làm bằng thép có hiệu suất 75%; độ chênh nhiệt độ trung bình logarit ttb = 69°C; hệ số truyền nhiệt k = 271 W/m2.K. Công suất nhiệt của calorifer 188 kW. Xác định diện tích bề mặt bên trong các ống.
13,4 m2
23,4 m2
33,4 m2
43,4 m2
Trong một hệ thống sấy, calorifer dạng khí -khói ống làm bằng thép có đường kính d2/d1 = 24/22 mm, chiều dài 1200 mm; có hiệu suất thiết bị 75%; độ chênh nhiệt độ trung bình logarit ttb = 69°C; hệ số truyền nhiệt k = 271 W/m2.K. Công suất nhiệt của calorifer 188 kW. Xác định số ống cần thiết.
62 ống
162 ống
262 ống
362 ống
Trong một hệ thống sấy nhiệt độ không khí trước và sau calorifer lần lượt là 20°C và 110°C được gia nhiệt bằng hơi nước bão hòa ngưng tụ trong ống có nhiệt độ ngưng 140°C. Hãy xác định chênh lệch nhiệt độ trung bình logarit.
64,9°C
74,9°C
84,9°C
94,9°C
Trong phòng đặt 2 nhiệt kế khô và ướt, hai nhiệt kế này tương ứng tk = 30°C và tư = 25°C; áp suất khí quyển p = 1at. Hãy xác định độ chứa hơi của không khí trong phòng, khi tốc độ v = 0,4 m/s.
0,18 kgh/kgk
0,0018 kgh/kgk
1,8 kgh/kgk
0,018 kgh/kgk
Trong phòng đặt 2 nhiệt kế khô và ướt, hai nhiệt kế này tương ứng tk = 30°C và tư = 25°C; áp suất khí quyển p = 1at. Hãy xác định entanpi của không khí trong phòng, khi tốc độ v = 0,4 m/s
86,115 kJ/kgk
56,115 kJ/kgk
76,115 kJ/kgk
46,115 kJ/kgk
Trong phòng đặt 2 nhiệt kế khô và ướt, hai nhiệt kế này tương ứng tk = 32°C và tư = 24°C; áp suất khí quyển p = 1bar. Hãy xác định phân áp suất bão hòa tương ứng với nhiệt độ nhiệt kế khô.
0,0233 bar
0,0159 bar
0,0472 bar
0,0297 bar
Trong phòng đặt 2 nhiệt kế khô và ướt, hai nhiệt kế này tương ứng tk = 32°C và tư = 24°C; áp suất khí quyển p = 1bar. Hãy xác định phân áp suất bão hòa tương ứng với nhiệt độ nhiệt kế ướt.
0,0297 bar
0,0233 bar
0,0159 bar
0,0472 bar
Trong phòng đặt 2 nhiệt kế khô và ướt, hai nhiệt kế này tương ứng tk = 32°C và tư = 24°C; áp suất khí quyển p = 1bar. Hãy xác định độ ẩm tương đối của không khí trong phòng, khi tốc độ v = 0,45 m/s.
61,7%
31,7%
41,7%
51,7%
Trong phòng đặt 2 nhiệt kế khô và ướt, hai nhiệt kế này tương ứng tk = 32°C và tư = 24°C; áp suất khí quyển p = 1bar. Hãy xác định độ chứa hơi của không khí trong phòng, khi tốc độ v = 0,45 m/s.
0,0455 kgh/kgk
0,0355 kgh/kgk
0,0255 kgh/kgk
0,0155 kgh/kgk
Trong phòng đặt 2 nhiệt kế khô và ướt, hai nhiệt kế này tương ứng tk = 32°C và tư = 24°C; áp suất khí quyển p = 1bar. Hãy xác định entanpi của không khí trong phòng, khi tốc độ v = 0,45 m/s.
71,932 kJ/kgk
81,932 kJ/kgk
91,932 kJ/kgk
61,932 kJ/kgk
Trong phòng đặt 2 nhiệt kế khô và ướt, hai nhiệt kế này tương ứng tk = 36°C và tư = 28°C; áp suất khí quyển p = 1bar. Hãy xác định phân áp suất bão hòa tương ứng với nhiệt độ nhiệt kế khô.
0,059 bar
0,049 bar
0,039 bar
0,0376 bar
Trong phòng đặt 2 nhiệt kế khô và ướt, hai nhiệt kế này tương ứng tk = 36°C và tư = 28°C; áp suất khí quyển p = 1bar. Hãy xác định phân áp suất bão hòa tương ứng với nhiệt độ nhiệt kế ướt?
0,0276 bar
0,0376 bar
0,0476 bar
0,0176 bar
Trong phòng đặt 2 nhiệt kế khô và ướt, hai nhiệt kế này tương ứng tk = 36°C và tư = 28°C; áp suất khí quyển p = 1at. Hãy xác định độ ẩm tương đối của không khí trong phòng, khi tốc độ v = 0,45 m/s.
61,97%
31,97%
54,97%
41,97%
Trong phòng đặt 2 nhiệt kế khô và ướt, hai nhiệt kế này tương ứng tk = 36°C và tư = 28°C; áp suất khí quyển p = 1at. Hãy xác định độ chứa hơi của không khí trong phòng, khi tốc độ v = 0,45 m/s.
0,0212 kgh/kgk
0,0312 kgh/kgk
0,0412 kgh/kgk
0,0512 kgh/kgk
Trong phòng đặt 2 nhiệt kế khô và ướt, hai nhiệt kế này tương ứng tk = 36°C và tư = 28°C; áp suất khí quyển p = 1at. Hãy xác định entanpi của không khí trong phòng, khi tốc độ v = 0,45 m/s?
71,932 kJ/kgk
81,932 kJ/kgk
90,69 kJ/kgk
61,932 kJ/kgk
Độ ẩm của vật liệu ẩm.
Là độ ẩm tuyệt đối
Gồm độ ẩm tương đối và độ ẩm tuyệt đối
Là độ ẩm tương đối
Tất cả các đáp án đều sai
Liên kết ẩm trong vật liệu sấy là.
Liên kết hóa – lý
Liên kết cơ – lý
Liên kết hóa – lý và liên kết cơ – lý
Liên kết hấp phụ
Liên kết cơ – lý trong vật liệu sấy là.
Liên kết hấp phụ
Liên kết mao dẫn
Liên kết thẩm thấu
Tất cả các đáp án trên đều đúng
Trong hình vẽ sau nhận xét nào là đúng.
Quá trình AB là quá trình sấy
Quá trình AB là quá trình cấp nhiệt
Quá trình AB là quá trình thải ẩm
Quá trình AB là quá trình hồi nhiệt








