2048.vn

150+ câu trắc nghiệm Kỹ thuật sấy có đáp án - Phần 2
Quiz

150+ câu trắc nghiệm Kỹ thuật sấy có đáp án - Phần 2

A
Admin
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp6 lượt thi
25 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một hệ thống sấy tầng sôi dùng để sấy thóc. Không khí ngoài trời xác định bởi cặp thông số to = 20 °C, 0 = 85%. Tác nhân sấy vào buồng sấy có nhiệt độ t1 = 1400C. Xác định entanpi của tác nhân sấy sau khi được gia nhiệt.

155,17 kJ/kgk

165,17 kJ/kgk

175,17 kJ/kgk

185,17 kJ/kgk

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một hệ thống sấy tầng sôi dùng để sấy thóc. Không khí ngoài trời xác định bởi cặp thông số to = 20 O°C, 0 = 85%. Tác nhân sấy vào buồng sấy có nhiệt độ t1 = 1400C. Xác định phân áp suất bão hòa của hơi nước của tác nhân sấy sau khi gia nhiệt.

3,58 bar

2,58 bar

1,58 bar

0,58 bar

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một hệ thống sấy tầng sôi dùng để sấy thóc. Không khí ngoài trời xác định bởi thông số t0 = 20 OC, 0 = 85%, áp suất p = 1bar. Tác nhân sấy vào buồng sấy có nhiệt độ t1 = 1400C. Xác định độ ẩm tương đối của tác nhân sấy sau khi gia nhiệt.

0,55%

5,5%

0,055%

7%

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một hệ thống sấy tầng sôi dùng để sấy thóc. Không khí ngoài trời xác định bởi thông số t0 = 200C, 10 = 85%, áp suất p = 1bar. Tác nhân sấy vào buồng sấy có nhiệt độ t1 = 1400C, tác nhân sấy ra khỏi buồng sấy có nhiệt độ t2 = 450C. Biết độ chứa hơi ban đầu của tác nhân sấy do = 0,012kgh/kgk. Xác định độ chứa hơi của tác nhân sấy sau khi ra khỏi buồng sấy.

0,03 kgh/kgk

0,04 kgh/kgk

0,05 kgh/kgk

0,06 kgh/kgk

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một hệ thống sấy tầng sôi dùng để sấy thóc. Không khí ngoài trời xác định bởi thông số t0 = 200C, 10 = 85%, áp suất p = 1bar. Tác nhân sấy vào buồng sấy có nhiệt độ t1 = 1400C, tác nhân sấy ra khỏi buồng sấy có nhiệt độ t2 = 450C. Biết độ chứa hơi ban đầu của tác nhân sấy d0 = 0,012 kgh/kgk. Xác định độ ẩm tương đối của tác nhân sấy sau khi ra khỏi buồng sấy.

59%

69%

79%

89%

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một hệ thống sấy tầng sôi dùng để sấy thóc. Không khí ngoài trời có độ chứa hơi ban đầu do = 0,012 kgh/kgk; độ chứa hơi sau khi sấy d2 =0,05 kgh/kgk. Xác định lượng không khí khô lý thuyết dùng để bay hơi 1 kg ẩm.

26,3 kgkk/kga

36,3 kgkk/kga

46,3 kgkk/kga

56,3 kgkk/kga

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một hệ thống sấy tầng sôi dùng để sấy thóc với năng suất G2 = 1000 kg/h. Độ ẩm của vật liệu trước và sau quá trình sấy X1 = 24%, N2 = 10%. Không khí ngoài trời có độ chứa hơi ban đầu do = 0,012 kgh/kgk; độ chứa hơi sau khi sấy d2 = 0,05 kgh/kgk. Xác định lượng không khí khô lý thuyết dùng để bay hơi ẩm trong vật liệu.

1876 kgkk/h

2876 kgkk/h

4876 kgkk/h

5876 kgkk/h

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một hệ thống sấy tầng sôi dùng để sấy thóc, với năng suất G2 = 1000 kg/h. Độ ẩm của vật liệu trước và sau quá trình sấy 1 = 24%, 2 = 10%. Không khí ngoài trời xác định bởi thông số t0 = 20°C, 10 = 85%, áp suất p = 1bar. Biết tổn thất nhiệt do vật liệu sấy qv = 177 kJ/kga; nhiệt tổn thất ra môi trường qmt = 36 kJ/kga. Xác định tổng tổn thất nhiệt.

-89,4 kJ/kga

-99,4 kJ/kga

-119,4 kJ/kga

-129,4 kJ/kga

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một hệ thống sấy tầng sôi dùng để sấy thóc. Không khí ngoài trời xác định bởi thông số t0 = 20°C, 10 = 85%, áp suất p = 1bar. Tác nhân sấy vào buồng sấy có nhiệt độ t1 = 140°C, tác nhân sấy ra khỏi buồng sấy có nhiệt độ t2 = 45°C. Biết độ chứa hơi ban đầu của tác nhân sấy d0 = 0,012 kgh/kgk; tổng tổn thất nhiệt x = -129,4 kJ/kga. Xác định độ chứa hơi của tác nhân sấy sau khi ra khỏi buồng sấy.

0,0285 kgh/kgk

0,0385 kgh/kgk

0,0485 kgh/kgk

0,0555 kgh/kgk

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một hệ thống sấy tầng sôi dùng để sấy thóc. Không khí ngoài trời xác định bởi thông số t0 = 20°C, 10 = 85%, áp suất p = 1bar. Tác nhân sấy vào buồng sấy có nhiệt độ t1 = 140°C, tác nhân sấy ra khỏi buồng sấy có nhiệt độ t2 = 45°C. Biết độ chứa hơi ban đầu của tác nhân sấy d0 = 0,012 kgh/kgk; tổng tổn thất nhiệt x = -129,4 kJ/kga. Xác định entanpi của tác nhân sấy sau khi ra khỏi buồng sấy.

100,5 kJ/kgk

150,5 kJ/kgk

160,5 kJ/kgk

170,5 kJ/kgk

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình dạng của buồng sấy phun thường là.

Hình hộp có đáy vuông

Hình hộp có đáy chữ nhật

Trụ tròn

Tất cả các đáp án đều sai

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong hệ thống sấy tiếp xúc, vật liệu sấy nhận nhiệt bằng hình thức.

Đối lưu

Bức xạ

Dẫn nhiệt

Tất cả các đáp án đều đúng

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong hệ thống sấy tiếp xúc bằng môi chất nóng, nhận xét nào sau đây là đúng.

Hệ thống sấy làm việc theo chu kỳ từng mẻ

Môi chất vừa là tác nhân sấy vừa là chất ngâm tẩm

Môi chất có nhiệt độ cao hơn nhiệt độ sôi của nước ở áp suất khí quyển

Tất cả các đáp án đều đúng

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ưu điểm hệ thống sấy tiếp xúc bằng môi chất nóng là.

Thời gian sấy ngắn

Cường độ sấy cao

Tác nhân sấy đóng vai trò là chất ngâm tẩm

Tất cả các đáp án đều đúng

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ưu điểm hệ thống sấy tiếp xúc bằng môi chất nóng là:

Tiêu tốn ít chất lỏng nóng

Không gây ô nhiễm môi trường

Tác nhân sấy đóng vai trò là chất ngâm tẩm

Tất cả các đáp án đều đúng

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hệ thống sấy chân không

Được dùng để sấy các vật liệu không chịu được nhiệt độ cao

Chi phí năng lượng thường không lớn

Kết cấu đơn giản

Tất cả các đáp án đều đúng

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hệ thống sấy trục cán thường dùng để sấy.

Các loại bột nhão

Các loại hạt

Hầu hết các loại dung dịch

Các loại sợi

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hệ thống sấy rulô thường dùng để sấy.

Hạt

Giấy

Dung dịch

Tất cả các đáp án đều sai

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong hệ thống sấy tiếp xúc có thể tạo ra bề mặt nóng bằng

Điện năng

Khói lò

Hơi nước

Tất cả các đáp án đều đúng

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong hệ thống sấy thăng hoa, các giai đoạn tiến hành lần lượt là.

Giai đoạn làm lạnh, giai đoạn thăng hoa, giai đoạn bốc hơi ẩm còn lại

Giai đoạn thăng hoa, giai đoạn làm lạnh, giai đoạn bốc hơi ẩm còn lại

Giai đoạn bốc hơi ẩm còn lại, giai đoạn làm lạnh, giai đoạn thăng hoa

Giai đoạn làm lạnh, giai đoạn bốc hơi ẩm còn lại, giai đoạn thăng hoa

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong hệ thống sấy thăng hoa, sau giai đoạn thăng hoa là

Giai đoạn bốc hơi ẩm còn lại

Giai đoạn làm lạnh

Hút chân không trong bình

Tất cả các đáp án đều sai

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ưu điểm của hệ thống sấy thăng hoa là

Chi phí rẻ

Bảo toàn chất lượng sinh học của sản phẩm

Hệ thống đơn giản

Hệ thống gọn nhẹ

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một hệ thống sấy thăng hoa. Thời gian và khối lượng ẩm bốc hơi trong từng giai đoạn là: quá trình làm lạnh t1 = 1,5 giờ, Ga1 = 82,4 kg; quá trình thăng hoa t2 = 7,5 giờ, Ga2 = 257,6 kg; quá trình thải ẩm dư t3 = 3 giờ, Ga3 = 60 kg. Xác định lượng ẩm cần bốc hơi trong 1 giờ của giai đoạn làm lạnh.

35 kg/h

45 kg/h

55 kg/h

65 kg/h

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Với cùng dữ kiện ở câu trên, xác định lượng ẩm cần bốc hơi trong 1 giờ của giai đoạn thăng hoa.

4,3 kg/h

14,3 kg/h

24,3 kg/h

34,3 kg/h

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Với cùng dữ kiện ở câu 48, xác định lượng ẩm cần bốc hơi trong 1 giờ của giai đoạn thải ẩm dư.

20 kg/h

30 kg/h

40 kg/h

50 kg/h

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack