2048.vn

150+ câu trắc nghiệm Kỹ thuật sấy có đáp án - Phần 1
Quiz

150+ câu trắc nghiệm Kỹ thuật sấy có đáp án - Phần 1

A
Admin
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp5 lượt thi
25 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Quá trình sấy là quá trình:

Tách ẩm từ vật liệu sấy thải vào môi trường.

Tách ẩm từ bề mặt vật liệu sấy thải vào môi trường.

Tách ẩm từ trong lòng vật liệu sấy ra bề mặt.

Tách ẩm từ lớp vật liệu sấy bên trong ra lớp vật liệu sấy bên ngoài.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu gọi pb và pbm tương ứng là phân áp suất của hơi nước trong lòng vật và bề mặt vật, thì động lực quá trình dịch chuyển ẩm từ trong lòng ra bề mặt vật:

Tỉ lệ nghịch với hiệu số pv - pbm.

Tỉ lệ thuận với hiệu số pv - pbm.

Tỉ lệ thuận với hiệu số pbm - pv.

Tỉ lệ nghịch với hiệu số pbm - pv.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu gọi ph và pbm tương ứng là phân áp suất của hơi nước trong không gian xung quanh và bề mặt vật, thì động lực quá trình dịch chuyển ẩm từ bề mặt ra môi trường:

Tỉ lệ nghịch với hiệu số ph - pbm.

Tỉ lệ thuận với hiệu số ph - pbm.

Tỉ lệ thuận với hiệu số pbm - ph.

Tỉ lệ nghịch với hiệu số pbm -ph.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi vật được đốt nóng thì phân áp suất của hơi nước trong vật:

Không đổi.

Giảm xuống.

Tăng lên.

Tất cả các đáp án đều sai.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cơ sở của phương pháp sấy đẳng nhiệt, chân không, thăng hoa là:

Tăng phân áp suất của hơi nước trong vật?

Giữ phân áp suất của hơi nước môi trường xung quanh không đổi.

Tăng phân áp suất của hơi nước môi trường xung quanh.

Giảm phân áp suất của hơi nước môi trường xung quanh.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong hệ thống sấy lạnh nhiệt độ vật liệu sấy:

Có thể trên hoặc dưới nhiệt độ môi trường, cũng có thể nhỏ hơn 0°C.

Nhỏ hơn nhiệt độ môi trường.

Lớn hơn nhiệt độ môi trường.

Nhỏ hơn 0°C.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhận xét đúng về hệ thống sấy lạnh:

Hệ thống sấy thường không phức tạp.

Chất lượng sản phẩm sấy tốt.

Vốn đầu tư ban đầu nhỏ.

Chi phí năng lượng cho một đơn vị sản phẩm thấp.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lựa chọn đúng hệ thống sấy lạnh:

Hệ thống sấy buồng.

Hệ thống sấy lò.

Hệ thống sấy thăng hoa.

Hệ thống sấy tăng.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tác nhân sấy có thể là:

Không khí.

Khói lò.

Dầu mỏ.

Tất cả các phương án đều đúng.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lựa chọn đúng hệ thống sấy lạnh:

Hệ thống sấy buồng.

Hệ thống sấy hầm.

Hệ thống sấy tháp.

Hệ thống sấy chân không.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hệ thống sấy tầng sôi và sấy khí động chuyên dùng để:

Sấy huyền phù.

Sấy hạt.

Sấy sợi.

Sấy bột nhão.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một hệ thống sấy tầng sôi dùng để sấy gô, với năng suất G2 = 500 kg/h. Độ ẩm của vật liệu trước và sau quá trình sấy 1 = 26%, 2 = 12%. Xác định lượng ẩm cần bốc hơi trong 1 giờ.

74,6 kg/h

84,6 kg/h

94,6 kg/h

104,6 kg/h

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một hệ thống sấy tầng sôi dùng để sấy gỗ, với năng suất G2 = 500 kg/h. Độ ẩm của vật liệu trước và sau quá trình sấy 1 = 26%, 2 = 12%. Xác định khối lượng hạt đưa vào hệ thống sấy.

694,6 kg/h

494,6 kg/h

504,6kg/h

594,6 kg/h

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một hệ thống sấy tầng sôi dùng để sấy gỗ. Không khí ngoài trời xác định bởi cặp thông số t0 = 25 °C, 0 = 80%. Xác định độ chứa hơi của tác nhân sấy ban đầu.

0,016 kgh/kgk

0,026 kgh/kgk

0,036 kgh/kgk

0,046 kgh/kgk

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một hệ thống sấy tầng sôi dùng để sấy gỗ. Không khí ngoài trời xác định bởi cặp thông số t0 = 25 °C, 0 = 80%. Xác định entanpi của tác nhân sấy ban đầu.

56,02 kJ/kg

66,02 kJ/kg

76,02 kJ/kg

86,02 kJ/kg

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một hệ thống sấy tầng sôi dùng để sấy gỗ. Không khí ngoài trời xác định bởi cặp thông số t0 = 25 °C, 0 = 80%. Xác định nhiệt dung riêng dẫn xuất ứng với độ chứa hơi ban đầu của tác nhân sấy

3,033 kJ/kg.K

0,033 kJ/kg.K

1,033 kJ/kg.K

2,033 kJ/kg.K

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một hệ thống sấy tầng sôi dùng để sấy gỗ. Không khí ngoài trời xác định bởi cặp thông số to = 25 °C, 0 = 80%. Tác nhân sấy vào buồng sấy có nhiệt độ t1 = 1400C. Xác định entanpi của tác nhân sấy sau khi được gia nhiệt.

154,9 kJ/kgk

164,9 kJ/kgk

174,9 kJ/kgk

184,9 kJ/kgk

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một hệ thống sấy tầng sôi dùng để sấy gỗ. Không khí ngoài trời xác định bởi cặp thông số t0 = 25 OC, 0 = 80%. Tác nhân sấy vào buồng sấy có nhiệt độ t1 = 1400C. Xác định phân áp suất bão hòa của hơi nước của tác nhân sấy sau khi gia nhiệt.

3,58 bar

2,58 bar

1,58 bar

0,58 bar

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một hệ thống sấy tầng sôi dùng để sấy gỗ. Không khí ngoài trời xác định bởi thông số t0 = 25 °C, 0 = 80%, áp suất p = 1bar. Tác nhân sấy vào buồng sấy có nhiệt độ t1 = 1400C. Xác định độ ẩm tương đối của tác nhân sấy sau khi gia nhiệt.

0,07%

0,7%

0,007%

7%

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một hệ thống sấy tầng sôi dùng để sấy gỗ. Không khí ngoài trời xác định bởi thông số t0 = 25 °C, X0 = 80%, áp suất p = 1bar. Tác nhân sấy vào buồng sấy có nhiệt độ t1 = 1400C, tác nhân sấy ra khỏi buồng sấy có nhiệt độ t2 = 450C. Biết độ chứa hơi ban đầu của tác nhân sấy d0 = 0,016kgh/kgk. Xác định độ chứa hơi của tác nhân sấy sau khi ra khỏi buồng sấy.

0,034 kgh/kgk

0,044 kgh/kgk

0,054 kgh/kgk

0,064 kgh/kgk

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một hệ thống sấy tầng sôi dùng để sấy gỗ. Không khí ngoài trời xác định bởi thông số t0 = 25 OC, X0 = 80%, áp suất p = 1bar. Tác nhân sấy vào buồng sấy có nhiệt độ t1 = 1400C, tác nhân sấy ra khỏi buồng sấy có nhiệt độ t2 = 450C. Biết độ chứa hơi ban đầu của tác nhân sấy d0 = 0,016kgh/kgk. Xác định độ ẩm tương đối của tác nhân sấy sau khi ra khỏi buồng sấy.

54,3%

64,3%

74,3%

84,3%

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một hệ thống sấy tầng sôi dùng để sấy gỗ. Không khí ngoài trời có độ chứa hơi ban đầu do = 0,016kgh/kgk; độ chứa hơi sau khi sấy d2 =0,054 kgh/kgk. Xác định lượng không khí khô lý thuyết dùng để bay hơi 1 kg ẩm.

26,3 kgkk/kgam

36,3 kgkk/kgam

46,3 kgkk/kgam

56,3 kgkk/kgam

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một hệ thống sấy tầng sôi dùng để sấy gỗ với năng suất G2 = 500 kg/h. Độ ẩm của vật liệu trước và sau quá trình sấy 1 = 26%, 2 = 12%. Không khí ngoài trời có độ chứa hơi ban đầu do = 0,016kgh/kgk; độ chứa hơi sau khi sấy d2 =0,054 kgh/kgk. Xác định lượng không khí khô lý thuyết dùng để bay hơi ẩm trong vật liệu.

1488 kgkk/h

2488 kgkk/h

3488 kgkk/h

4488 kgkk/h

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một hệ thống sấy tầng sôi dùng để sấy thóc, Không khí ngoài trời xác định bởi thông số t0 = 20 OC, 0 = 85%, áp suất p = 1bar. Xác định độ chứa hơi của tác nhân sấy ban đầu.

0,002 kgh/kgk

0,012 kgh/kgk

0,022 kgh/kgk

0,032 kgh/kgk

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một hệ thống sấy tầng sôi dùng để sấy thóc. Không khí ngoài trời xác định bởi cặp thông số t0 = 20 OC, 0 = 85%. Xác định entanpi của tác nhân sấy ban đầu.

51,9 kJ/kg

61,9 kJ/kg

71,9 kJ/kg

81,9 kJ/kg

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack