vietjack.com

1000 câu trắc nghiệm Bệnh học truyền nhiễm có đáp án - Phần 1
Quiz

1000 câu trắc nghiệm Bệnh học truyền nhiễm có đáp án - Phần 1

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp7 lượt thi
50 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn một câu đúng nhất. Bệnh nhiễm trùng-truyền nhiễm có khuynh hướng tồn tại và phát triển là do:

Con người không thể khống chế được bệnh

Các vi sinh vật gây bệnh tìm cách đề kháng các kháng sinh mới

Theo thời gian người ta tìm ra nhiều tác nhân gây bệnh mới

Các phương pháp điều trị có nhiều tác dụng phụ

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn một câu đúng nhất. Nhiễm khuẩn là:

tình trạng một vi khuẩn xâm nhập vào cơ thể

tồn tại một vi khuẩn ở một nơi trong cơ thể

phản ứng của cơ thể khi có một vi khuẩn xâm nhập

tình trạng luôn luôn có biểu hiện triệu chứng nặng

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn một câu đúng nhất. Vi khuẩn ký sinh ở người:

hoàn toàn không lợi gì cho cơ thể

không gây bệnh dưới mọi điều kiện nào

là một hàng rào bảo vệ cơ thể

đều có khả năng sinh tổng hợp giúp cho cơ thể

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tác nhân gây bệnh nào sau đây thuộc lớp vi khuẩn nhưng có thể xếp vào lớp virus:

Prion

Virus

Nấm bậc thấp

Chlamydia

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn một câu đúng nhất. Virus là tác nhân:

chỉ tồn tại ở nội bào và có thể gây bệnh cho tế bào

chỉ được kết cấu các acid amin và chuổi peptide

tồn tại nội bào và phát triển ở nguyên sinh chất

gây ra bệnh creutzfeldt jacob.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn một câu đúng nhất. Trong dịch tễ học bệnh truyền nhiễm:

bệnh lẻ tẻ, không lây lan gọi là bệnh lưu hành địa phương

dịch lưu hành địa phương lây lan dễ nhưng hạn chế ở địa phương đó

bệnh gây đại dịch có qui mô lây lan lớn trong một địa phương hạn chế

hình thái dịch hay gặp là dịch lớn - đại dịch

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn một câu đúng nhất. Trong bệnh truyền nhiễm, nguồn lây:

gồm người bị bệnh và người lành mang mầm bệnh

là nơi tồn tại tự nhiên của tác nhân gây bệnh

là nơi tồn tại tình cờ của tác nhân gây bệnh

gồm người bệnh và động vật bị bệnh

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn một câu đúng nhất. Lây truyền trong bệnh truyền nhiễm:

qua thức ăn nhiễm khuẩn thường lây lan nhanh và rộng

qua áo quần của bệnh nhân gọi là lây trực tiếp

lúc chăm sóc vết thương gọi là lây gián tiếp

mà qua côn trùng gọi là lây gián tiếp

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Câu nào sau đây không phù hợp với cách lây truyền trong bệnh truyền nhiễm:

Đa số tác nhân gây bệnh lây truyền qua da lành

Lây qua đường sinh dục gặp ở người hoạt động tình dục bừa bãi

Bệnh lây qua đường hô hấp rất khó kiểm soát

Cách ly nguồn truyền bệnh là cơ sở phòng ngừa bệnh truyền nhiễm

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Câu nào sau đây không thích hợp với khả năng của vi khuẩn gây bệnh:

Có 3 tính chất: độc tính, tạo độc tố, tạo các enzyme

Độc tính vi khuẩn gồm có 3 đặc điểm

Vi khuẩn lao là loại vi khuẩn nội bào bắt buộc

Vi khuẩn nội bào bắt buộc không có khả năng sinh mủ cao

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Câu nào sau đây không thích hợp với khả năng sinh bệnh của vi khuẩn:

Các rickettsia là các vi khuẩn sinh mủ kém

Các vi khuẩn sinh mủ mạnh có độc lực mạnh

Nội mạc mạch máu viêm gặp trong bệnh do rickettsia

Vi khuẩn ngoại bào bắt buộc gây hiện tượng quá mẫn chậm

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào sau đây không phải là độc tố của vi khuẩn:

Lipopolysaccharide

Botulinum

Exfoliatine

Streptokinase

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào sau đây gây vỡ màng bạch cầu:

Hemolysine

Streptolysin O, S

Hyaluronidase

Enterotoxin

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Câu nào sau đây phù hợp với bệnh sinh virus:

Virus gây bệnh bằng gây tác hại trực tiếp lên tế bào đích

Khi tiếp cận tế bào đích virus xâm nhập vào trong tế bào đích ngay

Sau khi vào cơ thể virus có một giai đoạn luân lưu trong máu

Virus gây tổn thương bộ máy di truyền của tế bào đích khi xâm nhập

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào sau đây không phải enzyme của vi khuẩn:

Bêtalactamase

Chloramphenicol acetylase

Hyaluronidase

Exfoliatine

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào sau đây của vi khuẩn có tác dụng gây ỉa chảy:

Toxin erythrogene

Lipopolysaccharide

Streptokinase

Enterotoxin

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Virus nào sau đây tồn tại lâu trong cơ thể người mà ít khi biểu hiện bệnh:

Virus cúm gà

HIV/AIDS virus

Herpès virus

Virus gây bệnh viêm gan A

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong cơ thể người virus có thể nhân lên và phát triển nhờ:

kết dính với receptor của tế bào đích

vào các acid nhân của tế bào đích để sinh tổng hợp

vào giai đoạn luân lưu trong máu

sự phản ứng của miễn dịch tế bào cơ thể

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặc điểm gây bệnh nào sau đây thuộc về nấm bậc thấp:

Khả năng gây bệnh đa dạng, phức tạp

Có thể sống nội bào hoặc ngoại bào

Không gây ra phản ứng quá mẫn cảm

Nhân lên và phát triển trong mô dưới dạng sợi

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điều kiện nào sau đây làm dễ cho sự xâm nhập của vi khuẩn qua da nhất:

Rối loạn vi khuẩn chí của da

Các tuyến mồ hôi tiết thiếu các acid béo

Vết xây xát da do cào cấu

Vết trầy da do bỏng rộng

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Yếu tố nào sau đây làm dễ cho nhiễm khuẩn da nhất:

Tắc các tuyến mồ hôi

Thiếu bacteriocin do vi khuẩn chí tiết ra

Thừa các acid béo ở da làm cho da nhờn

Có vết cắn của động vật ở da

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

IgA của niêm mạc hô hấp có các chức năng, ngoại trừ:

Chống vi khuẩn và virus kết dính vào tế bào biểu mô

Có khả năng trung hoà kháng nguyên của vi khuẩn tại chổ

Có khả năng gây cảm ứng miễn dịch tế bào

Chống sự xâm nhập vi khuẩn và virus.

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thành phần nào sau đây không có mặt ở niêm mạc hô hấp:

Kháng thể IgG

Kháng thể IgA

Biểu mô lông rung động

Các tế bào tiết chất nhày

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Yếu tố nào sau đây không tham gia chống nhiễm khuẩn đường tiêu hoá

Nhu động

Acid dạ dày

Dịch mật

Amylase

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điều kiện nào sau đây ít bị nhiễm khuẩn nhất:

Cắt 2 phần dạ dày

Sỏi ống mật chủ

Sỏi ống dẫn tiểu

Đặt ống thông tiểu tạm thời

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phản ứng viêm của vật chủ có một số biểu hiện bên trong, ngoại trừ:

Liên quan đến bổ thể

Liên quan đến tiến trình đông máu tại chổ

Xuất hiện các kinin

Biểu hiện dấu hiệu viêm

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hiện tượng viêm tại chổ không có sự tham gia của:

Interleukin 1

Interleukin 6

Interleukin 8

Interleukin 10

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Yếu tố nào sau đây có tác dụng huy động và hoạt hoá bạch cầu đa nhân trung tính:

Tumor necrosis factor

Interleukin 1

Interleukin 6

Interleukin 8

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hiện tượng nào sau đây không có mặt trong hiện tượng viêm khu trú:

Tế bào nội mạc mạch máu dính tế bào viêm

Tiêu protein của tổ chức

Xuất hiện co mạch tại chổ gây hoại tử

Xuất hiện xuất tiết tại chổ

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thành phầnh nào sau đây không tham gia vào hiện tượng thực bào:

Chromosome

Bach cầu đa nhân trung tính

Đơn nhân đại thực bào

Thành phần bổ thể

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính chất nào sau đây không thuộc đại thực bào:

Di chuyển trong các phế nang

Di chuyển chậm hơn bạch cầu đa nhân trung tính

Thực bào giống bạch cầu đa nhân trung tính

Lệ thuộc nhiều vào các yếu tố cố định vi khuẩn

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặc điểm đại thực bào giống bạch cầu đa nhân trung tính, ngoại trừ:

Thực bào vật lạ và vi khuẩn

Có mặt tại ổ viêm

Có ứng động hoá học dương tính

Vai trò thông tin kháng nguyên cho tế bào miễn dịch

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Yếu tố sau đây thuộc miễn dịch thể dịch không đặc hiệu, ngoại trừ:

IgG

Bổ thể

Phức hợp tấn công màng

C5a

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thành phần sau đây được gọi là phức hợp tấn công màng:

C3-C5-C6

C5-C6-C7

C7-C8-C9

Opsonisant

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phản ứng đặc hiệu của cơ thể có đặc điểm, ngoại trừ:

Đạt được trong lần nhiễm khuẩn đầu tiên

Thông qua miễn dịch thể dịch

Có sự tham gia của miễn dịch tế bào

Không bao giờ tạo ra hiện tượng bệnh lý

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Loại globulin miễn dịch nào sau đây tăng nồng độ trong máu ở các bệnh dị ứng:

IgA

IgM

IgG

IgE

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thành phần nào sau đây tham gia gián tiếp vào miễn dịch tế bào:

Tế bào lymphô T

Đại thực bào

Tế bào diệt

Lymphô B

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Interferon được tế bào tiết ra trong trường hợp:

nhiễm vi khuẩn ký sinh nội bào

nhiễm vi khuẩn ký sinh ngoại bào

nhiễm nấm bậc thấp

nhiễm virus

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trường hợp nào sau đây gợi ý thuộc về nhiễm trùng khu vực:

Nóng, đỏ, sưng, đau tại chổ; không sưng đau hạch khu vực; không nhức đầu

Nóng, đỏ, sưng, đau tại chổ và lan rộng; nhức đầu nhiều và mệt mỏi toàn thân

Nóng, đỏ, sưng, đau lan rộng; sưng đau hạch khu vực; nhức đầu nhẹ, mạch thường

Nóng, đỏ, sưng, đau lan toả; mạch nhanh; nhức đầu nhiều và mệt mỏi toàn thân

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điểm nào sau đây không phù hợp với tính chất thời kỳ ủ bệnh của một tác nhân gây bệnh:

Đa số trường hợp thời kỳ này không có triệu chứng

Mỗi tác nhân gây bệnh có thời kỳ này không đổi

Là khoảng thời gian tác nhân gây bệnh nhân lên và phát triển

Ngắn dài tuỳ tác nhân gây bệnh

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thời kỳ khởi phát điển hình của bệnh truyền nhiễm không có đặc điểm sau:

Có các triệu chứng lâm sàng sơ khởi

Một số trường hợp có thể định hướng cho chẩn đoán

Là thời kỳ tác nhân gây bệnh chưa gây tổn hại cơ thể

Sắp xếp tuần tự các triệu chứng có thể gợi ý cho chẩn đoán

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thời kỳ toàn phát điển hình của bệnh truyền nhiễm không có tính chất sau:

Các biểu hiện lâm sàng tương đối đầy đủ

Thường xuất hiện đáp ứng viêm toàn thân

Có sự biến đổi về mặt miễn dịch của cơ thể

Bạch cầu trong máu tăng

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thời kỳ lui bệnh của một bệnh nhân truyền nhiễm có thể xảy ra như sau, ngoại trừ:

Có thể xuất hiện một số biến chứng

Khỏi bệnh có thể tạm thời rồi bệnh tái lại

Có miễn dịch bền với tất cả các trường hợp

Khỏi bệnh nhưng có thể có di chứng

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xét nghiệm nào sau đây được gọi là xét nghiệm đặc hiệu:

Xét nghiệm nào sau đây được gọi là xét nghiệm đặc hiệu

Tăng lymphô trong nước não tuỷ khi viêm màng não virus

Tăng protein C phản ứng trong máu khi viêm màng não mủ

Tìm kháng nguyên của vi khuẩn hoà tan trong nước não tuỷ khi viêm màng não mủ

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một bệnh nhân nữ 28 tuổi, sốt 38 5c, bệnh đã 2 ngày, triệu chứng khác không rõ. Nên xử trí:

Cho kháng sinh và theo dõi

Cho thuốc hạ nhiệt và theo dõi

Thăm khám kỷ, theo dõi bệnh nhân

Khuyên bệnh nhân đi về, không dùng thuốc gì

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi dùng corticoid kéo dài có thể gây nhiều tác dụng phụ và có thể giảm sức đề kháng chống nhiễm khuẩn của cơ thể?

Đúng

Sai

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tiêm chích tĩnh mạch là điều kiện gây nhiễm khuẩn tại chổ và là tiền đề của nhiễm khuẩn toàn thân?

Đúng

Sai

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sau khi ghép cơ quan, người ta bắt buộc phải dùng thuốc ức chế miễn dịch, vì vậy mà những bệnh nhân được ghép cơ quan dễ nhiễm trùng?

Đúng

Sai

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Suy cho cùng các bệnh lý về chuyển hoá không có mối liên quan gì đến các bệnh lý nhiễm trùng về mặt hậu quả?

Đúng

Sai

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chắc rằng trong tương lai người ta còn tìm ra thêm nhiều nguyên nhân gây nhiễm trùng của những bệnh đã và đang chưa xác định được nguyên nhân?

Đúng

Sai

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack