vietjack.com

[Năm 2022] Đề thi thử môn Hóa học THPT Quốc gia có lời giải (20 đề) - Đề 11
Quiz

[Năm 2022] Đề thi thử môn Hóa học THPT Quốc gia có lời giải (20 đề) - Đề 11

A
Admin
40 câu hỏiHóa họcTốt nghiệp THPT
40 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất?

A. Ag.                       

B. Mg.                       

C. Fe.                        

D. Cu.

2. Nhiều lựa chọn

Trong công nghiệp, Al được sản xuất bằng phương pháp điện phân nóng chảy hợp chất nào   

A. Al2O3.                   

B. Al2(SO4)3.             

C. NaAlO2.              

D. AlCl3.

3. Nhiều lựa chọn

Thành phần chính của một loại thuốc giảm đau dạ dày là natri hiđrocacbonat. Công thức của natri hiđrocacbonat là

A. NaCl.                    

B. NaNO3.                 

C. Na2CO3.               

D. NaHCO3.

4. Nhiều lựa chọn

Chất nào sau đây có tính lưỡng tính?

A. NaOH.                  

B. NaHCO3.              

C. Na2CO3.               

D. Na2O.

5. Nhiều lựa chọn

Kim loại nào sau đây có số oxi hóa +2 duy nhất trong hợp chất?

A. Al.                       

B. Fe.                        

C. Mg.                      

D. Na.

6. Nhiều lựa chọn

Chất X tácdụngvớidung dịch HCl.Khi chất X tácdụngvới dung dịch Ca(OH)2 sinh ra kết tủa.Chất X

A. Ca(HCO3)2.          

B. BaCl2.                   

C. CaCO3.                 

D. AlCl3.

7. Nhiều lựa chọn

Chất nào sau đây được dùng để làm mềm nước có tính cứng vĩnh cửu?

A. Ba(OH)2.              

B. NaOH.                  

C. HCl.                     

D. Na2CO3.

8. Nhiều lựa chọn

Cho từ từ dung dịch chứa chất X tới dư vào dung dịch Al(NO3)3, thu được kết tủa trắng keo. Chất X là

A. NH3.                     

B. NaOH.                  

C. HCl.                     

D. Ba(OH)2.

9. Nhiều lựa chọn

Kim loại sắt tác dụng với dung dịch axit nào sau đây giải phóng khí H2?

A. HNO3 loãng.         

B. HNO3 đặc.            

C. H2SO4 đặc.           

D. H2SO4 loãng.

10. Nhiều lựa chọn

Sắt có số oxi hóa +2 trong hợp chất nào sau đây?

A. Fe(OH)3.               

B. FeSO4.                  

C. Fe2O3.                   

D. Fe2(SO4)3.

11. Nhiều lựa chọn

X là oxit của Fe. Cho X vào dung dịch HNO3 đặc nóng, thu được dung dịch Y và không thấy có khí thoát ra. X là

A. FeO.                                                      

B. Fe2O3.

C. Fe3O4.                                                    

D. FeO hoặc Fe2O3.

12. Nhiều lựa chọn

Trong khí thải công nghiệp thường có chứa các khí SO2, NO2, HF. Có thể dùng chất nào (rẻ tiền) sau đây để loại bỏ các chất khí đó?

A. Ca(OH)2.              

B. NaOH.                  

C. NH3.                     

D. HCl.

13. Nhiều lựa chọn

Cặp dung dịch nào sau đây phản ứng với nhau tạo thành chất khí?

A. Na2CO3 và CaCl2.                                  

B. Ba(OH)2 và HNO3.

C. NaHCO3 và KHSO4.                               

D. AlCl3 và NaOH.

14. Nhiều lựa chọn

Este phenyl axetat có công thức là

A. CH3COOCH2C6H5.                               

B. CH3COOC6H5.

C. CH3COOCH=CH2.    

D. C6H5COOCH3.

15. Nhiều lựa chọn

Chất nào sau đây không thuộc loại chất béo?

A. Tripanmitin.         

B. Glixerol.               

C. Tristearin.             

D. Triolein.

16. Nhiều lựa chọn

Đồng phân của glucozơ là

A. Xenlulozơ.            

B. Fructozơ.              

C. Saccarozơ.            

D. Sobitol.

17. Nhiều lựa chọn

Axit amino axetic (H2NCH2COOH) không phản ứng được với chất nào?

A. HCl (dd).              

B. Br2 (dd).                

C. NaOH (dd).          

D. HNO3 (dd).

18. Nhiều lựa chọn

Amin nào sau đây là amin bậc 3?

A. C2H5NH2.             

B. (CH3)3N.               

C. C6H5NH2.             

D. (CH3)2NH.

19. Nhiều lựa chọn

Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp?

A. Poli(vinyl clorua).                                 

B. Poli saccarit.

C. Protein.                                                  

D. Nilon-6,6.

20. Nhiều lựa chọn

Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch Br2?

A. Metan.                  

B. Propan.                 

C. Butan.                  

D. Axetilen.

21. Nhiều lựa chọn

Tinh thể chất X không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước. X có nhiều trong mật ong nên làm cho mật ong có vị ngọt sắc. Trong công nghiệp, X được điều chế bằng phản ứng thủy phân chất Y. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. X phản ứng với AgNO3/NH3 tạo thành Ag.

B. Đốt cháy Y, thu được số mol H2O và CO2 bằng nhau.

C. X có phản ứng lên men, tạo thành rượu etylic.

D. Y bị thủy phân trong môi trường axit hoặc môi trường kiềm.

22. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Phân tử axit glutamic có hai nguyên tử oxi.

B. Anilin tác dụng với nước brom tạo kết tủa.

C. Dung dịch glyxin làm quỳ tím hóa xanh.

D. Phân tử khối của Gly-Ala là 148.

23. Nhiều lựa chọn

Cho các polime sau: PE, PVC, cao su buna, amilopectin, xenlulozơ, cao su lưu hóa. Số polime có mạch không phân nhánh là

A. 5.                         

B. 3.                          

C. 4.                          

D. 2.

24. Nhiều lựa chọn

Cho 1 mẩu Na nhỏ bằng hạt đậu vào ống nghiệm chứa 2 - 3 ml chất lỏng X, thấy giải phóng khí Y. Đốt cháy Y, thấy Y cháy với ngọn lửa màu xanh nhạt. Chất X không thể là

A. ancol etylic.          

B. anđehit axetic.       

C. axit axetic.            

D. axit fomic.

25. Nhiều lựa chọn

ChohỗnhợpCuFe2O3 vàodungdịchHCldư.Saukhiphảnứngxảyrahoàntoàn,thuđượcdungdịch Xmột lượngchất rắn khôngtan. Muối trongdungdịch Xlà   

A. FeCl3.                   

B. CuCl2, FeCl2.        

C. FeCl2, FeCl3.         

D. FeCl2.

26. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây sai?

A. Cho Na vào dung dịch có chứa muối FeCl3, thấy giải phóng khí H2 và tạo thành kết tủa.

B. Nhúng thanh Cu vào dung dịch hỗn hợp Fe2(SO4)3H2SO4, xảy ra ăn mòn điện hóa.

C. Nước cứng làmgiảm khả năng giặt rửa của xà phòng.

D. Kim loại Al tác dụng với dung dịch kiềm giải phóng khí H2.

27. Nhiều lựa chọn

Dẫn V lít khí H2 (đktc) vào dung dịch glucozơ (dư) đun nóng, có xúc tác là Ni, thu được 4,55 gam sobitol. Biết hiệu suất phản ứng là 80%. Giá trị của V là

A. 0,7.                       

B. 0,56.                     

C. 0,448.                   

D. 1,12.

28. Nhiều lựa chọn

Đun nóng 14,6 gam Gly-Ala với lượng dư dung dịch NaOH. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là

A. 18,6.                     

B. 20,8.                     

C. 16,8.                     

D. 22,6.

29. Nhiều lựa chọn

Hấp thụ V lít (đktc) CO2 vào cốc đựng 50 ml dung dịch Ba(OH)2 1M, phản ứng hoàn toàn, thu được 5,91 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V là

A. 0,672.                   

B. 1,344.                   

C. 0,784.                   

D. 1,568.

30. Nhiều lựa chọn

Hòa tan m gam Al trong dung dịch NaOH dư, thu được 3,36 lít khí H2 (đktc) duy nhất. Giá trị của m là

A. 5,4.                       

B. 4,05.                     

C. 1,35.                     

D. 2,7.

31. Nhiều lựa chọn

Cho các phát biểu sau:

 (a) Isoamyl axetat có mùi chuối chín, dễ tan trong nước được dùng làm chất tạo mùi thơm trong công nghiệp thực phẩm.

(b) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo và chế tạo thuốc súng không khói.

(c) Khi nấu canh cua, hiện tượng riêu cua nổi lên trên là do sự đông tụ protein.

(d) Tơ nilon bền đối với nhiệt, axit, kiềm hơn tơ lapsan.

(e) Liên kết peptit là liên kết -CO-NH- giữa hai đơn vị α-amino axit.

Số phát biểu đúng là

A. 2.                          

B. 3.                          

C. 4.                          

D. 5.

32. Nhiều lựa chọn

Thực hiện các thí nghiệm sau:

(a) Cho Ag vào dung dịch hỗn hợp HCl, KNO3 (tỉ lệ mol tương ứng 3:1).

(b) Nhiệt phân hỗn hợp NaHCO3 và Na2CO3 (tỉ lệ mol tương ứng 2:1) ở nhiệt độ cao.

(c) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2.

(d) Cho từ từ dung dịch chứa 1,1a mol KHSO4 vào dung dịch chứa a mol NaHCO3.

(e) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch NH4Cl rồi đun nóng.

Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm tạo thành chất khí là

A. 2.                          

B. 3.                          

C. 4.                         

D. 5.

33. Nhiều lựa chọn

Cho 0,15 mol hỗn hợp X gồm hai este đơn chức tác dụng vừa đủ với 125 ml dung dịch NaOH 2M, thu được chất hữu cơ Y (no, đơn chức, mạch hở, có tham gia phản ứng tráng bạc) và 22,5 gam hỗn hợp muối. Đốt cháy toàn bộ Y cần vừa đủ 2,8 lít khí O2 (đktc). Khối lượng của 0,15 mol X là

A. 16,5 gam.                

B. 18,7 gam.              

C. 20,5 gam.            

D. 14,7 gam.

34. Nhiều lựa chọn

Đốt cháy hoàn toàn m gam chất béo X cần vừa đủ 54,096 lít O2, thu được 38,304 lít CO2 và x gam H2O. Mặt khác, cho m gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch KOH, thu được 28,86 gam muối. Các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Giá trị của x là

A. 27.                          

B. 28,8.                     

C. 28,62.                   

D. 26,1.

35. Nhiều lựa chọn

Đun 0,04 mol hỗn hợp gồm hơi nước và khi CO2 qua cacbon nung đỏ, thu được 0,07 mol hỗn hợp Y gồm CO, H2 và CO2. Cho Y đi qua 75 ml dung dịch Ca(OH)2 0,1M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 0,50.                       

B. 0,75.                     

C. 1,00.                     

D. 1,25.

36. Nhiều lựa chọn

Cho hình vẽ biểu diễn thí nghiệm phân tích định tính glucozơ như sau:

Tiến hành thí nghiệm để xác định sự có mặt của các nguyên tố C, H và O trong glucozơ. (ảnh 1)

Cho các phát biểu sau:

    (a) Tiến hành thí nghiệm để xác định sự có mặt của các nguyên tố C, H và O trong glucozơ.

    (b) Ở thí nghiệm trên, có thể thay dung dịch Ca(OH)2 bằng dung dịch CaCl2.

    (c) Bột CuO có tác dụng oxi hóa glucozơ thành các hợp chất vô cơ đơn giản.

    (d) Ở thí nghiệm trên, bông tẩm CuSO4 khan chuyển sang màu xanh, dung dịch Ca(OH)2 xuất hiện kết tủa màu vàng.

    (e) Ở thí nghiệm trên, có thể thay bột CuO bằng bột Al2O3.

Số phát biểu đúng là

A. 1.                            

B. 4.                          

C. 3.                          

D. 2.

37. Nhiều lựa chọn

Cho sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:        

(1) X + 2NaOH t°X1 + X2 + X3

(2) X1 + H2SO4 t° X4 (axit ađipic) + Na2SO4

(3) X2 + CO xt,t°X5

(4) X3 + X5 H+,toX6 (este có mùi chuối chín) + H2O

Phát biểu sau đây sai?

A. Phân tử khối của X5 là 60.                        

B. Phân tử khối của X là 230.

C. Phân tử khối của X6 là 130.                     

D. Phân tử khối của X3 là 74.

38. Nhiều lựa chọn

X là hỗn hợp chứa Fe, Al, Mg. Cho một luồng khí O2 đi qua 21,4 gam X nung nóng, thu được 26,2 gam hỗn hợp rắn Y. Cho toàn bộ Y vào bình chứa 400 gam dung dịch HNO3 (dư 10% so với lượng phản ứng). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Z và thấy có NO và N2 thoát ra với tỉ lệ mol 2 : 1. Biết khối lượng dung dịch Z sau phản ứng là 421,8 gam, số mol HNO3 phản ứng là 1,85 mol. Tổng khối lượng các chất tan có trong bình sau phản ứng gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 156.       

B. 134.        

C. 124.        

D. 142.

39. Nhiều lựa chọn

Đốt cháy hoàn toàn 6,46 gam hỗn hợp E gồm ba este no, mạch hở X, Y, Z (đều tạo bởi axit cacboxylic và ancol; MX < MY < MZ < 248) cần vừa đủ 0,235 mol O2, thu được 5,376 lít khí CO2. Cho 6,46 gam E tác dụng hết với dung dịch NaOH (lấy dư 20% so với lượng phản ứng) rồi chưng cất dung dịch, thu được hỗn hợp hai ancol đồng đẳng kế tiếp và hỗn hợp chất rắn khan T. Đốt cháy hoàn toàn T, thu được Na2CO3, CO2 và 0,18 gam H2O. Phân tử khối của Z là

A. 88.                          

B. 74.                        

C. 146.                      

D. 160.

40. Nhiều lựa chọn

Hỗn hợp X gồm axit oxalic, axit ađipic, glucozơ, saccarozơ trong đó số mol axit ađipic bằng 3 lần số mol axit oxalic. Đốt m gam hỗn hợp X thu được hỗn hợp Y gồm khí và hơi trong đó có 16,56 gam H2O. Hấp thụ hỗn hợp Y vào dung dịch Ba(OH)2 dư thu được (m+168,44) gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 29,68                    

B. 30,16                    

C. 28,56                    

D. 31,20

© All rights reserved VietJack