18 CÂU HỎI
Phần I: Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Hợp chất hữu cơ là hợp chất của.(1). Trong phân tử hợp chất hữu cơ, liên kết hóa học chủ yếu giữa các nguyên tử là liên kết.(2). Các cụm từ phù hợp nhất điền vào chỗ trống (1), (2) lần lượt là
A.carbon, ion.
B.carbon, cộng hóa trị.
C.hydrogen, ion.
D.hydrogen, cộng hóa trị.
Khi cho C2H5NH2 tác dụng với nitrous acid (HNO2) ở nhiệt độ thường tạo thành alcohol và giải phóng khí nào sau đây?
A.N2.
B.H2.
C.O2.
D.NO2.
Xét cấu tạo và tên gọi nào sau đây không đúng?
A.CH3COOC2H5: ethyl acetate.
B.CH3COOCH2C6H5: phenyl acetate.
C.CH2=CHCOOCH3: methyl acrylate.
D.HCOOCH=CH2: vinyl formate.
Dung dịch amino acid nào sau đây làm quỳ tím đổi màu:
A.Alanine.
B.Valine.
C.Glycine.
D.Lysine.
Một chất giặt rửa tổng hợp có công thức là CH3[CH2]11-C6H4-SO3Na. Nhóm nào sau đây được gọi là nhóm ưa nước?
A.CH3-.
B.-CH2-.
C.-C6H4-.
D.-SO3Na.
Trong môi trường acid, phản ứng ester hóa giữa acetic acid với ethyl alcohol và phản ứng thủy phân ester ethyl acetate là thuận nghịch của nhau. Sơ đồ phản ứng thuận nghịch được biểu diễn sau:
Nguyên tử oxygen trong phân tử H2O có nguồn gốc từ
A.acetic acid.
B.ethyl alcohol.
C.sulfuric acid.
D.acetic acid hoặc ethyl alcohol.
Thủy phân hoàn toàn methyl propionate trong dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A.CH3CH2COONa và CH3CH2OH.
B.CH3COONa và CH3CH2OH.
C.CH3CH2COOH và CH3OH.
D.CH3CH2COONa và CH3OH.
Enzyme là chất xúc tác sinh học quan trọng trong các phản ứng sinh hóa. Phát biểu nào sau đây về enzyme là sai?
A.Enzyme chỉ hoạt động hiệu quả trong một khoảng nhiệt độ và pH nhất định.
B.Enzyme có tính đặc hiệu, mỗi enzyme chỉ xúc tác cho một hay một số phản ứng sinh hóa nhất định.
C.Khi tham gia phản ứng, enzyme bị biến đổi về mặt hóa học và mất đi hoạt tính xúc sau phản ứng.
D.Enzyme làm tăng tốc độ phản ứng bằng cách giảm năng lượng hoạt hóa cần thiết.
Chất nào sau đây thuộc loại disaccharide?
A.Glucose.
B.Fructose.
C.Maltose.
D.Cellulose.
Phản ứng của glucose với thuốc thử Tollens còn được gọi là phản ứng
A.ester hóa.
B.thủy phân.
C.trùng ngưng.
D.tráng gương.
Công thức cấu tạo thu gọn của alanine là :
A.H2NCH2COOH.
B.H2NCH(CH3)COOH.
C.H2NCH2CH2COOH.
D.CH3COONH4.
Phản ứng nào sau đây giữ nguyên mạch polymer ?
A.[-NH(CH2)5CO-]n + nH2O → nH2N(CH2)5COOH.
B.[-CH(C6H5)-CH2-]n → nC6H5-CH=CH2.
C.[-CH2-CH(OOCCH3)-]n + nNaOH → [-CH2-CH(OH)-]n + nCH3COONa.
D.Cao su thiên nhiên → Cao su lưu hoá.
Trong cây thuốc lá tự nhiên và khói thuốc lá chứa một amine rất độc, đó là nicotine với công thức cấu tạo như sau :
Nicotine làm tăng huyết áp và nhịp tim, có khả năng gây sơ vữa động mạch vành và suy giảm trí nhớ. Số nguyên tử hydrogen trong một phân tử nicotin là
A.14.
B.16.
C.10.
D.8.
Công thức phân tử của geranyl acetate là :
A.C12H18O2.
B.C12H20O2.
C.C12H22O2.
D.C11H18O2.
Trong các điều kiện tối ưu, hiệu suất tối đa của phản ứng ester hóa giữa geraniol và acetic anhydride để tạo ra geranyl acetate có thể đạt đến 98-99%. Khối lượng geranyl acetate thu được từ 100 kg geraniol với hiệu suất chuyển hóa theo geraniol đạt 98% là :
A.128,24 kg.
B.124,73 kg.
C.122,54 kg.
D.112,52 kg.
Chế biến đường từ mía được thực hiện qua các giai đoạn sau :
(1) Ép mía cùng với nước để thu được nước mía.
(2) Loại bỏ các chất cặn có trong nước mía.
(3) Đun nóng nước mía để giảm lượng nước trong nước mía.
(4) Hạ nhiệt độ nước mía để thu được đường.
Giai đoạn nào xảy ra quá trình kết tinh đường mía ?
A.(1).
B.(2).
C.(3).
D.(4).
Polymer nào sau đây không phải là cao su ?
A.(-CH2-C(CH3)=CH-CH2-)n.
B.(-CH2-CH=CH-CH2-)n.
C.(-NH-[CH2]5-CO-)n.
D.(-CH2-C(CH3)=CH-CH2-CH2-CH(CN)-)n.
Sắn là một loại thực phẩm có thành phần chủ yếu là tinh bột. Mặc dù vậy, một số loại sắn có chứa lượng chất độc cũng rất cao. Chất độc có trong sắn là cyanhydric acid (HCN), đây là một chất có thể gây độc chết người. Cách đơn giản để chuyển hóa HCN là cho HCN kết hợp nhóm carbonyl (C=O) để chuyển thành hợp chất chứa nhóm -C(OH)CN. Loại thực phẩm nào sau đây có thể cung cấp nhóm carbonyl để giải độc nhanh nhất cho người ngộ độc ?
A.đường glucose.
B.giấm ăn.
C.gạo trắng.
D.dầu ăn.