vietjack.com

Hóa học 12 Bài tập lý thuyết về lipit có đáp án
Quiz

Hóa học 12 Bài tập lý thuyết về lipit có đáp án

A
Admin
35 câu hỏiHóa họcLớp 12
35 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Câu nào đúng khi nói về lipit?

A. Có trong tế bào sống

B.  Tan trong các dung môi hữu cơ như: ete, clorofom…

C. Bao gồm các chất béo, sáp, steroit, 

D. Cả A, B, C

2. Nhiều lựa chọn

Câu nào sai khi nói về lipit?

A. Có trong tế bào sống 

B. Nhẹ hơn nước, không tan trong nước..

C. Tan trong nước

D. Bao gồm các chất béo, sáp, steroit,…

3. Nhiều lựa chọn

Chất béo là:

A. hợp chất hữu cơ chứa C, H, O, N

B. trieste của axit béo và glixerol

C.   là este của axit béo và ancol đa chức 

D. trieste của axit hữu cơ và glixerol

4. Nhiều lựa chọn

Khẳng định nào sau đây đúng khi nói về chất béo

A. Chất béo là hợp chất hữu cơ chứa C, H, O, N

B. Chất béo là trieste của axit béo và glixerol

C.   Chất béo  là este của axit axetic và glixerol 

D. Chất béo tan nhiều trong nước

5. Nhiều lựa chọn

Chất béo ở thể lỏng có thành phần axit béo

A. chủ yếu là các axit béo chưa no

B. Chủ yếu là các axit béo no

C. chỉ chứa duy nhất các axit béo chưa no

D. Không xác định được

6. Nhiều lựa chọn

Chất béo ở thể rắn có thành phần axit béo

A. chủ yếu là các axit béo chưa no

B. chủ yếu là các axit béo no

C.  chỉ chứa duy nhất các axit béo chưa no

D. Không xác định được

7. Nhiều lựa chọn

Chất nào sau đây ở nhiệt độ phòng có trạng thái lỏng

A. Stearin.

B. Panmitin.

C. Olein.

D. Parafin

8. Nhiều lựa chọn

Cho các chất sau: Tristearin, triolein, tripanmitin, trilinolein, metyl axetat. Ở nhiệt độ phòng có bao nhiêu chất có trạng thái lỏng là

A. 1                     

B. 2                      

C. 3                      

D. 4

9. Nhiều lựa chọn

Ở nhiệt độ thường, chất nào sau đây là ở trạng thái rắn?

A.   (C17H33COO)3C3H5

B.   (C17H31COO)3C3H5.

C. CH3COOC2H5

D. (C17H35COO)3C3H5

10. Nhiều lựa chọn

Ở nhiệt độ phòng chất béo no thường tồn tại ở trạng thái?

A. Rắn                 

B. Lỏng                

C. Khí

11. Nhiều lựa chọn

Ở nhiệt độ phòng chất béo không no thường tồn tại ở trạng thái?

A. Rắn                 

B. Lỏng                

C. Khí

12. Nhiều lựa chọn

Trong các công thức sau đây, công thức nào của lipit?

A. C3H5(OCOC4H9)3 

B.  C3H5(COOC15H31)3

C. C3H5(OOCC17H35)3

D. C3H5(COOC17H33)3

13. Nhiều lựa chọn

Cho công thức hóa học của các chất:

(1) C3H5(OCOC4H9)3,

(2) (C17H31COO)3C3H5,

(3) C3H5(OOCC17H35)3,   

(4) C3H5(COOC17H33)3.

Công thức của lipit là?

A.  (1), (3)

B. (2), (3)

C. (2), (3), (4)

D. (1), (3), (4)

14. Nhiều lựa chọn

Công thức nào sau đây có thể là công thức của chất béo

A. C15H31COOCH3 

B. CH3COOCH2C6H5 

C. (C17H33COO)2C2H4

D. (C17H33COO)3C3H5

15. Nhiều lựa chọn

Chọn phát biểu đúng

A. Chất béo là trieste của glixerol với axit.

B. Chất béo là trieste của glixerol với axit vô cơ.

C.  Chất béo là trieste của glixerol với axit béo

D. Chất béo là trieste của ancol  với axit béo

16. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây là sai

A. Khi hidro hóa hoàn toàn chất béo lỏng là triolein với xúc tác Ni, to rồi để nguội thì thu được chất béo rắn là tristearin

B. Trong phản ứng este hóa giữa ancol etylic và axit axetic người ta cho H2SO4 đặc vào để vừa là chất xúc tác vừa làm tăng hiệu suất phản ứng

C. Isoamyl axetat có mùi chuối chín, dễ tan trong nước được dùng làm chất tạo mùi thơm trong công nghiệp thực phầm

D. Khi đốt cháy hoàn toàn x mol triolein thu được y mol CO2 và z mol H2O thì y – z = 5x

17. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Chất béo không tan trong nước.

B. Chất béo không tan trong nước, nhẹ hơn nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ.

C. Dầu ăn và mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố.

D. Chất béo là trieste của glixerol và axit béo

18. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Chất béo là thành phần chính của dầu mỡ động vật.

B. Chất béo tan trong nước, nhẹ hơn nước nhưng không tan trong dung môi hữu cơ.

C. Dầu ăn và mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố.

D. Chất béo là đieste của glixerol và axit béo

19. Nhiều lựa chọn

Axit oleic có công thức phân tử là

A. C17H35COOH

B. C15H31COOH

C. C17H33COOH

D. C17H31COOH

20. Nhiều lựa chọn

Axit panmitic có công thức phân tử là:

A. C17H35COOH

B. C15H31COOH

C.  C17H33COOH

D. C17H31COOH

21. Nhiều lựa chọn

Công thức phân tử của tristearin là 

A. C54H104O6

B. C57H104O4

C. C54H98O6

D. C57H110O6

22. Nhiều lựa chọn

Công thức phân tử của triolein là

A. C54H104O6

B. C57H104O6

C. C54H98O6

D. C57H110O6

23. Nhiều lựa chọn

Công thức hóa học của tristearin là

A. (C15H31COO)3C3H5.

B. (C17H31COO)3C3H5.

C. (C17H33COO)3C3H5.

D. (C17H35COO)3C3H5

24. Nhiều lựa chọn

Từ glixerol và 2 axit béo có thể tạo ra tối đa x chất béo. x là 

A. 4                     

B. 5                      

C. 6                      

D. 7

25. Nhiều lựa chọn

Từ glixerol và 3 axit béo có thể tạo ra chất béo mà chứa cả 3 gốc axit trên

A. 2                     

B. 3                      

C. 4                      

D. 5

26. Nhiều lựa chọn

loại tri este có chứa cả 2 gốc axit là

A. 5                     

B. 4                      

C. 6                      

D. 3

27. Nhiều lựa chọn

Từ glyxerol và các axit : axit panmitic, axit stearic, axit axetic có thể tạo ra tối đa x chất béo. x là

A. 6                     

B. 8                      

C. 16                    

D. 18

28. Nhiều lựa chọn

tạo ra tối đa bao nhiêu chất béo chứa các gốc axit khác nhau là

A. 2                     

B. 4                      

C. 3                      

D. 6

29. Nhiều lựa chọn

Dầu mỡ để lâu dễ bị ôi thiu là do chất béo bị 

A. Cộng hidro thành chất béo no

B. Oxi hóa chậm bởi oxi không khí

C. Thủy phân với nước trong không khí

D. Phân hủy thành các andehit có mùi khó chịu

30. Nhiều lựa chọn

Trong các phát biểu sau, phát biểu sai là

A. Mỡ động vật là chất béo no

B. Dầu mỡ là các tri este của glixerol và các axit béo

C.  Dầu mỡ để lâu dễ bị ôi thiu là do nối đôi C=C của gốc axit cộng H2 trong không khí gây mùi khó chịu

D. Triolein là chất béo không no

31. Nhiều lựa chọn

Cho các phát biểu sau đây:

a) Chất béo là trieste của glixerol với các axit monocacboxylic có số nguyên tử cacbon chẵn (12C → 24C), mạch cacbon dài không phân nhánh...

b) Lipit gồm chất béo, sáp, steroit, photpholipit...

c) Chất béo là các chất lỏng.

d) Chất béo chứa chủ yếu gốc không no của axit béo thường là chất lỏng ở nhiệt độ phòng và được gọi là dầu.

e) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch.

f) Chất béo là thành phần chính của dầu, mỡ động thực vật.

Những phát biểu đúng là:

A.  a, b, d, f.     

B.  a, b, c.

C. c, d, e.

D. a, b, d, e

32. Nhiều lựa chọn

Cho các phát biểu sau đây:

a) Chất béo là trieste của glixerol với các axit monocacboxylic có số nguyên tử cacbon chẵn (12C → 24C), mạch cacbon dài không phân nhánh...

b) Lipit gồm chất béo, sáp, steroit, photpholipit...

c) Chất béo là các chất lỏng.

d) Chất béo chứa chủ yếu gốc không no của axit béo thường là chất lỏng ở nhiệt độ phòng và được gọi là dầu.

e) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch.

f) Chất béo là thành phần chính của dầu, mỡ động thực vật.

Những phát biểu sai là

A. a, c, d

B. b, c, a

C.  c, d, e

D. c,e

33. Nhiều lựa chọn

và năng lượng đáng kể cho cơ thể hoạt động. Ngoài ra, một lượng lớn chất béo được dùng trong công nghiệp để sản xuất

A. glucozo và ancol etylic

B. xà phòng và ancol etylic

C. glucozo và glixerol 

D. xà phòng và glixerol

34. Nhiều lựa chọn

Chọn các nhận định đúng

A. Lipit là chất béo

B. Lipit là tên gọi chung của dầu, mỡ động vật thực vật

C. Lipit là este của glixerol và các axit béo

D. Lipit là những hợp chất hữu cơ có trong tế bào sống, không tan trong nước nhưng tan trong dung môi hữu cơ. Lipit bao gồm chất béo, sáp, steroid, photpholipit

35. Nhiều lựa chọn

Cho các phản ứng với X, X’, G, Y, Y’ Z là các chất hữu cơ mạch hở:

Chất béo X + 3NaOH → G + Y + 2Z.

X + 2H2 → X’ (no).

X’ + 3NaOH → Y’ + 2Z + G.

Biết X cấu tạo từ các axit béo trong số các axit béo sau: axit steric, axit oleic, axit linoleic và axit panmitic.

Khối lượng phân tử của Y là

A. 280.                

B. 282.                 

C. 302.                 

D. 304

© All rights reserved VietJack