vietjack.com

ĐGTD ĐH Bách khoa - Tư duy Toán học - Tích phân
Quiz

ĐGTD ĐH Bách khoa - Tư duy Toán học - Tích phân

V
VietJack
ĐH Bách KhoaĐánh giá năng lực7 lượt thi
37 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giả sử  f(x) là hàm liên tục trên R và các số thực a<b<c . Mệnh đề nào sau đây là sai?

acfxdx=abfxdx+bcfxdx

abfxdx=acfxdxbcfxdx

abfxdx=bafxdx+acfxdx

abcfxdx=cbafxdx

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giả sử hàm số y=f(x) liên tục trên [a;b] và k là một số thực trên R. Cho các công thức:

a) aafxdx=0

b) abfxdx=bafxdx

c) abkfxdx=kabfxdx

1

2

3

0

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) liên tục trên đoạn [a;b]. Chọn mệnh đề sai?

abfxdx=bafxdx

abkdx=kba

abfxdx+bcfxdx=acfxdx

abfxdx=bafxdx

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) có đạo hàm trên [1;4] và f(1)=2, f(4)=10. Giá trị của I=14f'(x)dx là

I = 12

I = 48

I = 8

I = 3

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) liên tục trên đoạn [0;1] có 0132fxdx=5. Tính 01fxdx.

01fxdx=1.

01fxdx=1.

01fxdx=2.

01fxdx= 2.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số Fx=1xt+1dt. Giá trị nhỏ nhất của F(x) trên đoạn [-1;1] là:

-1

2

5532

-2

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai hàm số fx=x2 và g(x)=x3. Chọn mệnh đề đúng:

01fxdx0

01gxdx0

01gxdx01fxdx

01fxdx0

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu f(1)=12, f'(x) liên tục và 14f'(x)dx=17 thì giá trị của f(4) bằng:

29

5

19

40

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 25fxdx=10, khi dó 522-4fxdx có giá trị là:

32

34

46

40

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) liên tục trên R thỏa mãn adfxdx=10,bdfxdx=18,acfxdx=7. Giá trị của bcfxdx là:

-15

7

15

-7

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biết 13fxdx=2,14fxdx=3,14gxdx=7. Chọn khẳng định sai?

14fx+gxdx=10

34fxdx=5

34fxdx=5

144fx2gxdx=2

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu 0acosx+sinxdx=0(0<a<2π) thì giá trị của a là:

π4

π2

3π2

π3

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của b để 1b2x6dx=0 là:

b = 1 hoặc b = −1

b = 0 hoặc b = 1

b = 0 hoặc b = 5

b = 1 hoặc b = 5

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả của tích phân 10x+1+2x1dx được viết dưới dạng a+bln2 với a,bQ. Khi đó a+b có giá trị là:

32

-32

52

-52

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu 12dxx+3 được viết dưới dạng lnab với a,b là các số tự nhiên và ước chung lớn nhất của a,b là 1. Chọn khẳng định sai:

3a-b<12

a+2b=13

a-b>2

a2+b2=41

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu 01f2xfxdx=5 01fx+12dx=36 thì 01fxdxbằng:

30

31

5

10

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) liên tục trên 0;+ và thỏa mãn 2f(x)+xf1x=x với mọi x > 0. Tính 122fxdx

712

74

94

34

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số bậc ba fx=x3+ax2+bx+c   a,  b,  c thỏa mãn: f(1)=10, f(2)=20. Khi đó 03f'xdx bằng:

30

18

20

36

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tích phân I=12x5dx có giá trị là:

193

323

163

212

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho số thực a thỏa mãn 1aex+1dx=e21, khi đó a có giá trị bằng

1

-1

0

2

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào có tích phân trên đoạn [0;π] đạt giá trị bằng 0 ?

f(x)=cos3x

f(x)=sin3x

f(x)=cosx4+π2

f(x)=sinx4+π2

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tích phân I=π3π2dxsinx có giá trị bằng

12ln13

2ln3

12ln3

2ln13

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu 204ex2dx=K2e thì giá trị của K là

12,5

9

11

10

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tích phân I=011x2x2dx có giá trị bằng

2ln23

-2ln23

-2ln2

2ln2

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai tích phân I=02x3dx,J=02xdx. Tìm mối quan hệ giữa I và J

I.J = 8

I.J=325

IJ=1287

I+J=649

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tích phân I=02π1+sinxdx có giá trị bằng

42

32

2

-2

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tích phân 15x22x3dx có giá trị bằng:

0

643

7

12,5

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tích phân 23x2x+4x+1dx bằng

13+6ln43

12+6ln43

12ln43

12+ln43

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết rằng 0π4cos2xsinxcosx+32dx=a+lnb với a,b là các số hữu tỉ. Giá trị của 2a + 3b bằng

3

5

6

4

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của a để đẳng thức 12a2+(44a)x+4x3dx=242xdx là đẳng thức đúng

4

3

5

6

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) có f(0)=0 và f'(x)=sin4xx. Tích phân 0π2fxdx bằng:

π2618

π2332

3π21664

3π26112

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) xác định và có đạo hàm trên khoảng (0;+∞). Biết rằng 2xf'(x)=f(x)+x2, x(0;+) và f(1)=2. Tính 14fxdx.

736

1339

1829

916

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số a để bất phương trình sau nghiệm đúng với mọi giá trị thực của x: 0x12t+2(a+1)dt1

a32;12

a0;1

a;3212;+

a0

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x)=x2   khi  0x12x   khi   1x2. Tính  tích phân 02fxdx.

13.

56.

12

32

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập hợp nghiệm của phương trình 0xsin2tdt=0 (ẩn x) là:

kπ(kZ)

π4+kπ(kZ)

π2+kπ(kZ)

2kπ(kZ)

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của tích phân 02017π1cos2xdx là

0

40432

22

40342

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) nhận giá trị không âm và liên tục trên đoạn [0;1]. Đặt gx=1+20xftdt.  Biết gxfx3 với mọi x0;1. Tích phân 01gx23dx có giá trị lớn nhất bằng

4

53

5

43

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack