vietjack.com

ĐGTD ĐH Bách khoa - Tư duy Toán học - Nguyên hàm (từng phần)
Quiz

ĐGTD ĐH Bách khoa - Tư duy Toán học - Nguyên hàm (từng phần)

V
VietJack
ĐH Bách KhoaĐánh giá năng lực8 lượt thi
18 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn công thức đúng:

udv=uv+vdu

udv=uvvdu

udv=uvvdu

udv=uvdvvdu

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong phương pháp nguyên hàm từng phần, nếu u=gxdv=hxdx thì:

du=g'xdxv=h(x)dx

du=gxdxv=h(x)dx

du=gxdxv=h(x)dx

du=g'xdxv=h(x)dx

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ta có x+aex là một họ nguyên hàm của hàm số f(x)=xex, khi đó:

a = 2

a = -1

a = 0

a = 1

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết Fx=ax+b.ex là nguyên hàm của hàm số y=(2x+3).ex. Khi đó b-a là

-1

3

11

2

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính I=cosxdx ta được:

2xsinxcosx+C

2xsinx+cosx+C

xsinx+cosx+C

xsinx-cosx+C

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) thỏa mãn f'x=x+1ex và f'(x)dx=(ax+b)ex+c với a,b,c là các hằng số. Chọn mệnh đề đúng:

a + b = 2

a + b = 3

a + b = 0

a + b = 1

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi F(x) là một nguyên hàm của hàm số y=x.cosx mà F(0)=1. Phát biểu nào sau đây đúng:

F(x) là hàm chẵn.

F(x) là hàm lẻ.

F(x) là hàm tuần hoàn với chu kì 2π.

F(x) không là hàm chẵn cũng không là hàm lẻ.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính x3ln3xdx

14x4ln3x+C

14x4ln3x116x4+C

14x4ln3x+116x4+C

14x4ln3x-116x4+C

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số fx=xcos2x thỏa mãn F(0)=0. Tính F(π)?

Fπ=1

Fπ=12

Fπ=1

Fπ=0

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm nguyên hàm F(x) của fx=2x1ex. biết F(0)=1.

Fx=2x+ln21exln21

Fx=1ln212ex+1ex1ln21

Fx=2x+ln2exln21

Fx=2ex

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên hàm của hàm số f(x)=cos2xln(sinx+cosx)dx là:

I=121+sin2xln1+sin2x14sin2x+C

I=141+sin2xln1+sin2x12sin2x+C

I=141+sin2xln1+sin2x14sin2x+C

I=141+sin2xln1+sin2x+14sin2x+C

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính I=lnx+x2+1dx ta được:

xlnx+x2+1x2+1+C

lnx+x2+1x2+1+C

xlnx+x2+1+x2+1+C

lnx+x2+1+x2+1+C

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính I=e2xcos3xdx ta được:

e2x132sin3x+3cos3x+C

e2x133sin3x2cos3x+C

e2x132sin3x3cos3x+C

e2x133sin3x+2cos3x+C

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết rằng xex là một nguyên hàm của hàm số f(−x) trên khoảng ;+. Gọi F(x) là một nguyên hàm của f'xex  thỏa mãn F(0)=1, giá trị của F(−1) bằng:

72

5e2

7e2

52

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên hàm của hàm số y=x2+xexx+exdx là:

Fx=xex+1lnxex+1+C

Fx=ex+1lnxex+1+C

Fx=xex+1lnxex+1+C

Fx=xex+1+lnxex+1+C

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) có đạo hàm liên tục trên R và f0=1, F(x)=f(x)exx  là một nguyên hàm của f(x). Họ các nguyên hàm của f(x) là:

x+1ex+C

x+1ex-x+C

x+2ex-x+C

x+1ex+x+C

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) có đạo hàm liên tục trên R và f1=0, F(x)=[f(x)]2020 là một nguyên hàm của 2020x.ex. Họ các nguyên hàm của f2020(x) là:

2020x2ex+C

xex+C

2020x+2ex+C

x2ex+C

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho Fx=x+1f'xdx. Tính I=f(x)dx theo F(x).

I=x+1fx2Fx+C

I=Fxx+1fx

I=x+1fx+C

I=x+1fxFx+C

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack