vietjack.com

Đề thi Học kì 1 Toán 10 Chân trời sáng tạo có đáp án- Đề 2
Quiz

Đề thi Học kì 1 Toán 10 Chân trời sáng tạo có đáp án- Đề 2

V
VietJack
ToánLớp 108 lượt thi
35 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Câu nào sau đây không là mệnh đề?

Bạn học giỏi quá!;

Tam giác đều là tam giác có ba cạnh bằng nhau;

3 < 1;

4 – 5 = 1.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập xác định D của hàm số fx=2x+2+xx 

D = [– 2; 2] \ {0};

D = [– 2; 2];

D = (– 2; 2);

D = ℝ

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho A = (– 1; 5] và B = (2; 7). Tập hợp A B bằng:

(2; 5];

[2; 5];

(2; 5);

[2; 5).

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập hợp A=;m1, B=1;+. Tất cả giá trị của m để AB= 

m 2;

m – 1;

m > 2;

m > – 2.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Miền nghiệm của hệ bất phương trình x+y1xy1x0 

Miền tam giác;

Một nửa mặt phẳng;

Miền ngũ giác;

Miền tứ giác

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị cos113° + cos45° + cos67° bằng

3

1

22

0

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có AC = 2, BC = 5 và B^=18°. Số đo của góc A là:

50°35’;

51°34’;

77°25’;

7°6’.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong tam giácABC, khẳng định nào sau đây đúng?

a2=b2+c22bc.cosA

a2=b2+c2+bc.cosA

a2=b2+c2+2bc.cosA

a2=b2+c2bc.cosA

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai vectơ a b thỏa mãn a  .  b=3 a=2,b=1. Góc giữa hai vectơ a b bằng

30°;

90° ;

60° ;

45°.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vuông ABCD tâm O cạnh a Tính BO.BC ta được :

a2

a2

a22

32a2

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho a¯ = 12,096384. Số gần đúng của a¯ với độ chính xác d = 0,0004 là:

12,096;

12,09638;

12,0964;

12,10.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vuông ABCD. Vectơ AB bằng vectơ nào sau đây?

BC

CD

DC

AD

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình thang ABCD . Mệnh đề nào dưới đây đúng?

Hai vectơ AB;BCcùng phương;

Hai vectơ AB;CDcùng hướng;

Hai vectơ AB;CDcùng phương

Hai vectơ AB;DCngược hướng

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các hàm số sau, đồ thị của hàm số nhận đường thẳng x = 1 làm trục đối xứng là

y = – 2x2 + 4x + 1;

y = 2x2 + 4x + 3;

y = 2x2 – 2x + 1;

y = x2 – x + 5.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình bình hành ABCD . Đẳng thức vectơ nào sau đây đúng:

AB+AC=AD

DA+DC=DB

BA+BD=BC

DA+DB=DC

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A, BC=a3, M là trung điểm của BC và có AM.BC=a22. Tính cạnh AB, AC:

AB = a, AC = a2;

AB = a2, AC = a2;

AB = a, AC = a;

AB = a2, AC = a.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho số gần đúng là a = 1,2357 với độ chính xác là d = 0,01. Số quy tròn của số a là:

1,24;

1,2;

1,236;

1.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số nào dưới đây là hàm nghịch biến với mọi x ?

y = 2x + 1;

y = – |x|;

y = x2 + 2x;

y = 3x – 1.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các hàm số: f(x) = x+1, g(x) = 12x và h(x) = x2 – x. Trong các hàm số đã cho, số hàm chẵn là:

0;

1

2;

3.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = (m – 2021)x + m – 2. Điều kiện để hàm số đồng biến trên ℝ là

m < 2021;

m > 2021;

2 < m < 2021;

m ≥ 2021.

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho bảng biến thiên sau:

. Cho bảng biến thiên sau:   Đồ thị hàm số bậc hai tương ứng với bảng biến thiên trên là :  A. y = x2 + 2x – 1;  (ảnh 1)

Đồ thị hàm số bậc hai tương ứng với bảng biến thiên trên là :

y = x2 + 2x – 1;

y = x2 – 2x + 2;

y = 2x2 – 4x + 4;

y = – 3x2 + 6x – 1.

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chữ nhật ABCD tâm O. Gọi E, F lần lượt là trung điểm của OA và CD. Biết EF=aAB+bAD. Tính giá trị biểu thức a + b:

14

34

12

1

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị ngoại lệ trong mẫu là

giá trị ở chính giữa trong dãy không giảm của mẫu số liệu;

giá trị xuất hiện nhiều nhất trong các giá trị của mẫu số liệu;

giá trị quá nhỏ hay quá lớn với đa số các giá trị của mẫu số liệu;

giá trị trung bình cộng của các giá trị của mẫu số liệu.

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số liệu xuất hiện nhiều nhất trong mẫu số liệu được gọi là:

A. Số trung bình cộng;

B. Trung vị;

C. Tứ phân vị;

D. Mốt.

Số trung bình cộng;

Trung vị;

Tứ phân vị;

Mốt.

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số bậc hai có bảng biến thiên như hình vẽ có tọa độ điểm đỉnh là

 

Media VietJack

 

I(– 3; 3);

I(0; – 3);

I(– 3; 0);

I(0; 0)

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB. Hỏi đẳng thức nào sau đây đúng?

AI=BI

AI=AB

IA=IB

AI=IB.

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm m để hàm số y = (2m – 3)x + m + 1 đồng biến trên R.

m<32

m>32

m32

m>32

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình thoi ABCD có cạnh bằng a và ABC^=60°. Độ dài AD+AB bằng

a3

a

a2

a32

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vuông ABCD tâm O. Hỏi mệnh đề nào sau đây sai?

OA.OB=0

AB.AC=AC.AD

OA.OC=12OA.AC

AB.AC=AB.CD

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng:

  Media VietJack

12;+

;1

1;+

;12.

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chu vi của hình chữ nhật có chiều rộng là x = 3,456 ± 0,01 và chiều dài là y = 12,732 ± 0,015 và ước lượng sai số tuyệt đối mắc phải là

C = 32,376 ± 0,025; C 0,05;

C = 32,376 ± 0,05; ∆C ≤ 0,025;

C = 32,376 ± 0,5; ∆C ≤ 0,5;

C = 32,376 ± 0,05; ∆C ≤ 0,05.

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một người đi dọc bờ biển từ vị trí A đến vị trí B và quan sát một ngọn hải đăng ở vị trí C. Góc nghiêng của phương quan sát từ các vị trí A, B tới ngọn hải đăng với đường đi của người quan sát là 25° và 42°. Biết khoảng cách giữa hai vị trí A và B là 80 m. Ngọn hải đăng cách bờ biển bao nhiêu mét (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị)?

Một người đi dọc bờ biển từ vị trí A đến vị trí B và quan sát một ngọn hải đăng ở vị trí C.  (ảnh 1)

116 m;

78 m;

104 m;

86 m.

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả điều tra số con của 30 hộ gia đình thuộc một thôn được ghi lại trong bảng sau:

  Media VietJack

Số trung vị của dãy số liệu trên là

3;

2,5

2;

4.

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biểu đồ dưới đây thể hiện diện tích lúa cả năm của hai tỉnh An Giang và Kiên Giang từ năm 2010 đến năm 2019 (đơn vị: nghìn hecta):

  Media VietJack

Trong khoảng từ năm 2010 đến 2013 năm mà diện tích lúa tỉnh Kiên Giang gần gấp 1,2 lần diện tích lúa của tỉnh An Giang nhất là

2010;

2011;

2012;

2013.

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có các góc A^=105°,B^=45°. Tỉ số ABAC bằng

2

22

63

23

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack