vietjack.com

Bộ 5 đề thi giữa kì 1 Toán 10 Chân trời sáng tạo cấu trúc mới có đáp án - Đề 1
Quiz

Bộ 5 đề thi giữa kì 1 Toán 10 Chân trời sáng tạo cấu trúc mới có đáp án - Đề 1

V
VietJack
ToánLớp 106 lượt thi
24 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN

A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.

Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.

Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề sai?

Tổng hai cạnh bất kì của một tam giác lớn hơn cạnh thứ ba.

Số \(21\) không phải là số lẻ.

Số \(12\) chia hết cho \(3\).

Số \(\pi \) không phải là số hữu tỉ.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề sai?

Tổng hai cạnh bất kì của một tam giác lớn hơn cạnh thứ ba.

Số \(21\) không phải là số lẻ.

Số \(12\) chia hết cho \(3\).

Số \(\pi \) không phải là số hữu tỉ.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình vẽ nào sau đây minh họa cho tập hợp \(\left( {1;4} \right]\)?

A. A black and white image of a person standing on a white surface  AI-generated content may be incorrect.                                        

A close up of a person AI-generated content may be incorrect.

C. A black line on a white background  AI-generated content may be incorrect.                           

A black line with a white background AI-generated content may be incorrect.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình vẽ nào sau đây minh họa cho tập hợp \(\left( {1;4} \right]\)?

B.

D.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập hợp \(N = \left\{ {x \in \mathbb{N}|x < 5} \right\}\) có bao nhiêu phần tử?

\(n\left( N \right) = 4\).

\(n\left( N \right) = 0\).

\(n\left( N \right) = 5\).

\(n\left( N \right) = 6\).

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập hợp \(N = \left\{ {x \in \mathbb{N}|x < 5} \right\}\) có bao nhiêu phần tử?

\(n\left( N \right) = 4\).

\(n\left( N \right) = 0\).

\(n\left( N \right) = 5\).

\(n\left( N \right) = 6\).

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bất phương trình nào sau đây không phải là là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?

\[ - x + 4y > 7\].

\[2x - 4 + 3 \le 0\].

\[3x + 2 < 0\].

\[{x^2} - 3y \le 0\].

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bất phương trình nào sau đây không phải là là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?

\[ - x + 4y > 7\].

\[2x - 4 + 3 \le 0\].

\[3x + 2 < 0\].

\[{x^2} - 3y \le 0\].

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các hệ bất phương trình dưới đây, hệ bất phương trình nào là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn?

\(\left\{ \begin{array}{l}x + y + z > 10\\2x + y \le 12\end{array} \right.\).

\(\left\{ \begin{array}{l} - x + 2y \le 10\\2x + {y^2} > 0\end{array} \right.\).

\(\left\{ \begin{array}{l}x + y \le 10\\2x + y = 3\end{array} \right.\).

\(\left\{ \begin{array}{l}x + y \le 1\\2x + y > 10\end{array} \right.\).

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các hệ bất phương trình dưới đây, hệ bất phương trình nào là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn?

\(\left\{ \begin{array}{l}x + y + z > 10\\2x + y \le 12\end{array} \right.\).

\(\left\{ \begin{array}{l} - x + 2y \le 10\\2x + {y^2} > 0\end{array} \right.\).

\(\left\{ \begin{array}{l}x + y \le 10\\2x + y = 3\end{array} \right.\).

\(\left\{ \begin{array}{l}x + y \le 1\\2x + y > 10\end{array} \right.\).

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Miền nghiệm của hệ bất phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}x > 0\\x + y \le 2\\x - y > 1\end{array} \right.\) chứa điểm nào sau đây?

\(B\left( {1\,;\,2} \right)\).

\(A\left( {1\,;\, - 1} \right)\).

\(C\left( {0\,;\,2} \right)\).

\[D\left( {3\,;\,1} \right)\]

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Miền nghiệm của hệ bất phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}x > 0\\x + y \le 2\\x - y > 1\end{array} \right.\) chứa điểm nào sau đây?

\(B\left( {1\,;\,2} \right)\).

\(A\left( {1\,;\, - 1} \right)\).

\(C\left( {0\,;\,2} \right)\).

\[D\left( {3\,;\,1} \right)\].

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(0^\circ < \alpha < 180^\circ \). Chọn khẳng định sai.

\(\sin \alpha = \sin \left( {180^\circ - \alpha } \right)\).

\[{\sin ^2}\alpha + {\cos ^2}\alpha = 1\].

\(\sin \alpha + \cos \alpha = 1\).

\(\cos \alpha + \cos \left( {180^\circ - \alpha } \right) = 0\).

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(0^\circ < \alpha < 180^\circ \). Chọn khẳng định sai.

\(\sin \alpha = \sin \left( {180^\circ - \alpha } \right)\).

\[{\sin ^2}\alpha + {\cos ^2}\alpha = 1\].

\(\sin \alpha + \cos \alpha = 1\).

\(\cos \alpha + \cos \left( {180^\circ - \alpha } \right) = 0\).

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác \(ABC\)\(BC = a,\,\,AC = b,\,AB = c\). Gọi \(p\) là nửa chu vi, \(R\) là bán kính đường tròn ngoại tiếp, \(r\) là bán kính đường tròn nội tiếp và \(S\) là diện tích tam giác. Mệnh đề nào sau đây sai?

\(S = pr\).

\(S = \frac{1}{2}ab\sin C\).

\(S = \sqrt {p\left( {p - a} \right)\left( {p - b} \right)\left( {p - c} \right)} \).

\(S = \frac{{abc}}{{2{\rm{R}}}}\)

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác \(ABC\) có \(BC = a,\,\,AC = b,\,AB = c\). Gọi \(p\) là nửa chu vi, \(R\) là bán kính đường tròn ngoại tiếp, \(r\) là bán kính đường tròn nội tiếp và \(S\) là diện tích tam giác. Mệnh đề nào sau đây sai?

\(S = pr\).

\(S = \frac{1}{2}ab\sin C\).

\(S = \sqrt {p\left( {p - a} \right)\left( {p - b} \right)\left( {p - c} \right)} \).

\(S = \frac{{abc}}{{2{\rm{R}}}}\).

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác \(ABC\)\(AB = 4\)cm, \(BC = 7\) cm, \(AC = 9\)cm. Tính \(\cos A

\(\cos A = \frac{1}{2}\).

\(\cos A = - \frac{2}{3}\).

\(\cos A = \frac{2}{3}\).

\(\cos A = \frac{1}{3}\).

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác \(ABC\) có \(AB = 4\)cm, \(BC = 7\) cm, \(AC = 9\)cm. Tính \(\cos A\).

\(\cos A = \frac{1}{2}\).

\(\cos A = - \frac{2}{3}\).

\(\cos A = \frac{2}{3}\).

\(\cos A = \frac{1}{3}\).

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

\(\exists n \in \mathbb{N},n\left( {n + 1} \right)\left( {n + 2} \right)\) là số lẻ”.

\(\forall x \in \mathbb{R},{x^2} < 4 \Leftrightarrow - 2 < x < 2\)”.

\(\exists n \in \mathbb{N},{n^2} + 1\) chia hết cho 3”.

\(\forall x \in \mathbb{R},{x^2} \ge 9 \Leftrightarrow x \ge \pm 3\)”.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

“\(\exists n \in \mathbb{N},n\left( {n + 1} \right)\left( {n + 2} \right)\) là số lẻ”.

“\(\forall x \in \mathbb{R},{x^2} < 4 \Leftrightarrow - 2 < x < 2\)”.

“\(\exists n \in \mathbb{N},{n^2} + 1\) chia hết cho 3”.

“\(\forall x \in \mathbb{R},{x^2} \ge 9 \Leftrightarrow x \ge \pm 3\)”.

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Miền nghiệm của bất phương trình \(3x - 2y > - 6\) là phần không bị gạch trong hình vẽ nào sau đây?

Miền nghiệm của bất phương trình 3x - 2y > - 6 là phần không bị gạch trong hình vẽ nào sau đây? (ảnh 1)

Miền nghiệm của bất phương trình 3x - 2y > - 6 là phần không bị gạch trong hình vẽ nào sau đây? (ảnh 2)

Miền nghiệm của bất phương trình 3x - 2y > - 6 là phần không bị gạch trong hình vẽ nào sau đây? (ảnh 3)

Miền nghiệm của bất phương trình 3x - 2y > - 6 là phần không bị gạch trong hình vẽ nào sau đây? (ảnh 4)

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Miền nghiệm của bất phương trình \(3x - 2y > - 6\) là phần không bị gạch trong hình vẽ nào sau đây?

B.

D.

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của biểu thức \(A = \cos 10^\circ + \cos 20^\circ + ... + \cos 170^\circ + \cos 180^\circ \) bằng

\(A = \frac{3}{2}\).

\(A = 0\).

\(A = 1\).

\(A = - 1\).

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của biểu thức \(A = \cos 10^\circ + \cos 20^\circ + ... + \cos 170^\circ + \cos 180^\circ \) bằng

\(A = \frac{3}{2}\).

\(A = 0\).

\(A = 1\).

\(A = - 1\).

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack