vietjack.com

Bộ 5 đề thi giữa kì 1 Toán 10 Chân trời sáng tạo cấu trúc mới có đáp án - Đề 2
Quiz

Bộ 5 đề thi giữa kì 1 Toán 10 Chân trời sáng tạo cấu trúc mới có đáp án - Đề 2

V
VietJack
ToánLớp 108 lượt thi
12 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN

A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.

Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.

Trong các câu sau có bao nhiêu câu là mệnh đề?

(1): Số 3 là một số chẵn.

(2): \(2x + 1 = 3\).

(3): Các em hãy cố gắng làm bài thi cho tốt nhé!

(4): \(1 < 5 \Rightarrow 8 < 6\).

\(1\).

\(4\).

\(2\).

\(3\).

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mệnh đề phủ định của mệnh đề: "x,x2>x" 

\(\exists x \in \mathbb{N},{x^2} \le x\).

\(\exists x \in \mathbb{N},{x^2} < x\).

\(\exists x \in \mathbb{N},{x^2} \ge x\).

\(\forall x \in \mathbb{N},{x^2} \le x\).

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xác định tập hợp \(X\) biết\(X = \left\{ {x \in \mathbb{Z}\left| {3{x^2} - 7x + 4 = 0} \right.} \right\}\).

\(X = \left\{ {\frac{4}{3}} \right\}\).

\(X = \left\{ 1 \right\}\).

\(X = \left\{ 0 \right\}\).

\(X = \left\{ {1;\frac{4}{3}} \right\}\).

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(A = \left\{ {0\,;1\,;2\,;3\,;4} \right\},\,\,B = \left\{ {2\,;3\,;4\,;5\,;6} \right\}\). Tập hợp \(\left( {A\backslash B} \right) \cup \left( {B\backslash A} \right)\)bằng

\(\left\{ {1\,;2} \right\}\).

\(\left\{ {0\,;1\,;5\,;6} \right\}\).

\(\left\{ {5\,;6} \right\}\).

\(\left\{ {2\,;3\,;4} \right\}\).

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho bất phương trình bậc nhất hai ẩn \(x + 2y > 3\). Cặp số nào sau đây là một nghiệm của bất phương trình đã cho?

\(\left( { - 2\,;1} \right)\).

\(\left( {1\,;2} \right)\).

\(\left( {1\,; - 2} \right)\).

\(\left( {2\,; - 1} \right)\).

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hệ bất phương trình nào sau đây là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn?

\(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{ - 3x + y \le - 1}\\{4x - 7y > 5}\end{array}} \right.\).

\(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{2x + 3{y^2} > 5}\\{ - 3x - 5y \le - 6}\end{array}} \right.\).

\(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{3x + y \le 9}\\{\frac{2}{x} - 3y > 1}\end{array}} \right.\).

\(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{3{x^3} - 5y \ge 8}\\{ - x - 4y \le 20}\end{array}} \right.\)

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hệ bất phương trình \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x \ge 0}\\{x + y \le - 2}\end{array}} \right.\). Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của hệ đã cho?

\(\left( { - 1; - 4} \right)\).

\(\left( {1;4} \right)\).

\(\left( { - 4;1} \right)\).

\(\left( {1; - 4} \right)\).

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Với giá trị nào của góc \[\alpha \] thì \[\cos \alpha > 0\]?

\(0^\circ < \alpha \le 90^\circ \).

\(90^\circ < \alpha \le 180^\circ \).

\(0^\circ \le \alpha < 90^\circ \).

\(0^\circ \le \alpha \le 90^\circ \).

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác \[ABC\] với \(BC = a\),\(AC = b\), \(AB = c\). Đẳng thức nào sai?

\[{b^2} = {a^2} + {c^2} - 2ac\cos B\]

\[{a^2} = {b^2} + {c^2} - 2bc\cos A\].

\[{c^2} = {b^2} + {a^2} + 2ab\cos C\].

\[{c^2} = {b^2} + {a^2} - 2ab\cos C\].

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Miền không gạch chéo (không kể bờ \(d\)) trong hình sau là miền nghiệm của bất phương trình nào trong các bất phương trình dưới đây?

blobid0-1757670155.dat

\[x + 2y < 4\].

\[2x + y \ge 4\].

\[x + 2y \ge 4\].

\[x + 2y > 4\].

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết \(\cos \alpha = \frac{1}{3}\). Giá trị đúng của biểu thức \(P = {\sin ^2}\alpha + 3{\cos ^2}\alpha \) là:

\(\frac{1}{3}\).

\(\frac{4}{3}\).

\(\frac{{10}}{9}\).

\(\frac{{11}}{9}\).

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác\[ABC\]\(\widehat C\) nhọn và \[AC = 3;BC = 4;{S_{ABC}} = 3\sqrt 3 \] (tham khảo hình vẽ).

blobid1-1757670337.dat

Tính độ dài cạnh\[AB\].

\(15\).

\(\sqrt {15} \).

\[13\].

\[\sqrt {13} \].

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack