vietjack.com

Đề thi Học kì 1 Toán 10 Chân trời sáng tạo có đáp án- Đề 1
Quiz

Đề thi Học kì 1 Toán 10 Chân trời sáng tạo có đáp án- Đề 1

V
VietJack
ToánLớp 108 lượt thi
35 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho định lý “Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau”. Mệnh đề nào sau đây đúng

Hai góc bằng nhau là điều kiện cần và đủ để hai góc đó đối đỉnh;

Hai góc đối đỉnh là điều kiện cần để hai góc đó bằng nhau;

Hai góc bằng nhau là điều kiện đủ để hai góc đó đối đỉnh;

Hai góc đối đỉnh là điều kiện đủ để hai góc đó bằng nhau.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập hợp A = {x | – 1 ≤ x < 3}. Xác định phần bù của tập hợp A trong ℝ.

5;+

;13;+

;1

;13;+

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hệ nào dưới đây là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn?

x+z>7y+z1

x>0x15y<03y2x0

x+2y=1x=2

4xy+z9z<19

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một bệnh viện thống kê số ca nhập viện do tai nạn giao thông mỗi ngày trong tháng 9/2020 ở bảng sau:

Số ca

0

1

2

3

4

5

6

7

8

9

12

15

Số ngày

2

3

4

6

3

2

2

3

2

1

1

1

Khoảng tứ phân vị của dãy số liệu trên là:

3,5;

2;

5;

7.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = x2 – 2x – 2 có đồ thị là parabol (P) và đường thẳng (d) có phương trình y = x + m. Giá trị của m để đường thẳng (d) cắt parabol (P) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho OA2 + OB2 đạt giá trị nhỏ nhất là:

m=52

m=52

m = 1;

m = 2.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hà ghi lại số liệu từ trang web của Tổng cục thống kê bảng dân số Việt Nam qua các năm từ 2015 đến 2020:

Năm

Số dân

2015

92 677 076

2016

93 640, 422

2017

94 600 648

2018

95 545 962

2019

96 462 106

2020

97 338 579

Bạn Hà đã ghi nhầm dân số của năm nào?

2015;

2016;

2019;

2020.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số nào dưới đây là hàm số không chẵn cũng không lẻ?

A. y = – 2|x – 1|;                    

B. y = x3 – 5x;                                          

D. y = – x.

y = – 2|x – 1|;

y = x3 – 5x;

y=x2+2

y = – x.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các hàm số sau, đồ thị của hàm số nhận đường thẳng x = 1 làm trục đối xứng là

y = – 2x2 + 4x + 1;

y = 2x2 + 4x + 3;

y = 2x2 – 2x + 1;

y = x2 – x + 5.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập xác định D của hàm số fx=2x+2+xx 

D = [– 2; 2] \ {0};

D = [– 2; 2];

D = (– 2; 2);

D = ℝ.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = (m – 2021)x + m – 2. Điều kiện để hàm số đồng biến trên ℝ

m < 2021;

m > 2021;

2 < m < 2021;

m ≥ 2021.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tanα=13, với 0° < α < 90°. Giá trị của cosα bằng:

cosα=31010

cosα=103

cosα=31010

cosα=103

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính giá trị biểu thức sau: sin12° + sin178° + cos106° + cos74°

2sin12°;

2cos74°;

cos74°;

sin12°.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có AB = 2, BAC^=85° ACB^=40°. Độ dài cạnh AC là:

2,55;

3,10;

1,57;

1,29.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho bảng biến thiên sau:

 Media VietJack

Đồ thị hàm số bậc hai tương ứng với bảng biến thiên trên là :

y = x2 + 2x – 1;

y = x2 – 2x + 2;

y = 2x2 – 4x + 4;

y = – 3x2 + 6x – 1.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây là sai?

Độ dài của vectơ là khoảng cách giữa điểm đầu và điểm cuối của vectơ đó.

Vectơ là đoạn thẳng có hướng.

Hai vectơ cùng hướng thì cùng phương.

Hai vectơ cùng phương thì cùng hướng.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vuông ABCD. Hãy chọn khẳng định đúng.

AB=AD

AC=AB+AD

AB=BD

AB=CD

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vẽ sau:

Media VietJack

Trong các vectơ trên hình, có bao nhiêu vectơ cùng phương với vectơ MN ?

3;

5;

6;

7.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để lắp đường dây cao thế từ vị trí A đến vị trí B phải tránh một ngọn núi, do đó người ta phải nối thẳng đường dây từ vị trí A đến vị trí C dài 9 km, rồi nối từ vị trí C đến B dài 12km. Biết góc tạo bởi 2 đoạn dây AC và CB là 52°. Hỏi so với việc nối thẳng từ A đến B phải tốn thêm bao nhiêu mét dây?

9,6

11,4;

92,0;

71,0.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chữ nhật ABCD tâm O.Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

AB=CD

AM=ON

OC=OD

AM=BN

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình bình hành ABCD. Biểu thức DADB+DC bằng:

0

2DC

2DA

2DB

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác đều ABC nội tiếp đường tròn tâm O, bán kính bằng 1. Gọi M là điểm nằm trên đường tròn (O), độ dài vectơ MA+MB+MC bằng:

1;

6;

3

3.

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho a¯ = 12,096384. Số gần đúng của a¯ với độ chính xác d = 0,0004 là:

A. 12,096;

B. 12,09638;

C. 12,0964;

D. 12,10.

12,096;

12,09638;

12,0964;

12,10.

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình bình hành ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh BC và CD. Đặt a=AM, c=AN . Hãy phân tích vectơ AC theo 2 vectơ a b:.

AC=2a+4b

AC=a+3b

AC=a+2b

AC=2a+2b

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho số gần đúng là a = 1,2357 với độ chính xác là d = 0,01. Số quy tròn của số a là:

1,24;

1,2;

1,236;

1.

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình thoi ABCD có cạnh bằng 4. ABC^=120°. Tính AC.AD:

A. 8;

B. 16;

C. 24;

D. 32.

8;

16;

24;

32.

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình thang vuông ABCD có A^=D^=90°. Tính AB.AD:

0

32

12

1

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho mẩu tin sau:

Trong tháng 01/2021 có 47 dự án được cấp phép mới với số vốn đăng kí đạt gần 1,3 tỉ USD, giảm khoảng 81,8% về số dự án và 70,3% về số vốn đăng kí so với cùng kì năm trước; 46 lượt dự án đã cấp phép từ các năm trước đăng kí điều chỉnh vốn đầu tư với số vốn tăng thêm trên 0,5 tỉ USD, tăng gần 41,4%.

Trong các số liệu đã cho trong bài, số số gần đúng là:

2

3;

4;

5.

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC đều có cạnh bằng a, gọi H là trung điểm của cạnh BC. Độ dài của vectơ HA+AC bằng

a;

a2

a32

a3

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

: Lớp 10A có 40 học sinh. Tỉ lệ số lượng mỗi loại học lực của học sinh lớp 10A được biểu diễn bằng biểu đồ sau:

  Media VietJack

Hỏi số lượng học sinh khá của lớp 10A là:

1;

2;

15;

22.

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một xạ thủ bắn súng 10 lần liên tiếp, số điểm của xạ thủ đạt được được ghi lại trong bảng sau:

Số lần

Lần 1

Lần 2

Lần 3

Lần 4

Lần 5

Lần 6

Lần 7

Lần 8

Lần 9

Lần 10

Số điểm

8

6

7

6

9

8

10

7

7

8

Số trung vị của số liệu trên là:

6,5;

7;

8;

7,5.

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thực hiện đo chiều cao (đơn vị cm) của các bạn học sinh tổ 1 của lớp 10D và được ghi lại như sau: 154; 172; 164; 145; 160; 151; 152; 181. Chiều cao trung bình của các bạn tổ 1 là:

155;

160;

170;

150.

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số huy chương vàng trong các giải thể thao quốc tế mà đoàn thể thao Việt Nam trong các giải đấu ở châu Á trong các năm từ 2010 đến 2019 được thống kê trong bảng sau:

Năm

2010

2011

2012

2013

2014

2015

2016

2017

2018

2019

Số huy chương

39

43

115

52

56

62

130

82

74

120

Độ lệch chuẩn của số liệu trên là:

77,3;

1002,61;

31,664;

91.

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Máy bay A bay với vận tốc a, máy bay B bay cùng hướng và có tốc độ chỉ bằng một nửa máy bay A. Biểu diễn vectơ vận tốc b của máy bay B theo vectơ vận tốc a của máy bay A là:

b=12a

b=2a

b=14a

b=a

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khoảng đồng biến và nghịch biến của hàm số y = 2x+1là:

(– ∞; –1) và (–1; + ∞);

ℝ\{– 1};

(– ∞; –1);

(–1; + ∞).

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tứ giác ABCD có DB=kDC+DA. Khi đó tứ giác ABCD là hình:

hình thang;

hình bình hành;

hình vuông;

hình chữ nhật.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack