31 câu hỏi
Cho các câu sau đây:
a) Không được nói chuyện!
b) Ngày mai bạn đi học không?
c) Chủ tịch Hồ Chí Minh sinh năm 1890.
d) 22 chia 3 dư 1.
e) 2005 không là số nguyên tố.
Có bao nhiêu câu là mệnh đề ?
1;
2;
3;
4.
Cho hai mệnh đề P: “x là số chẵn” và Q: “x chia hết cho 2”.
Phát biểu mệnh đề P kéo theo Q.
Hoặc x là số chẵn hoặc x chia hết cho 2;
Nếu x là số chẵn thì x chia hết cho 2;
Nếu x chia hết cho 2 thì x là số chẵn;
x là số chẵn và x chia hết cho 2.
Cho tập hợp A là các nghiệm của phương trình x2 – 6x + 5 = 0.
Viết tập hợp trên dưới dạng liệt kê các phần tử.
A = {2 ; 3};
A = {1 ; 5};
A = {4 ; 6};
A = {2 ; 4}.
Cho tập hợp H = [1; 7] ∩ (– 3; 5). Đáp án nào sau đây là đúng.
H = [1; 7];
H = (– 3; 5);
H = [1; 5] ;
H = [1; 5).
Cho hai tập hợp A = (0; 3), B = (2; 4). Xác định A \ B.
A \ B = (0; 2];
A \ B = (0; 2);
A \ B = (0; 4);
A \ B = [3; 4).
Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn ?
2x – 4y + 7 ≥ 0;
5x3 – 4y3 – 2 ≤ 0;
x3 – 2y < 0;
x2 + 3 > 0.
Cặp số (–1; 3) là một nghiệm của bất phương trình:
–3x + 2y – 4 > 0;
x + 3y < 0;
3x – y > 0;
2x – y + 4 > 0.
Trong các hệ bất phương trình sau, đâu không là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn:
Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào đúng?
sin60° = ;
cos60° = ;
tan60° = 1;
cot60° = −1.
Cho α là góc nhọn. Khẳng định nào sau đây là đúng?
sin α < 0;
cos α < 0;
tan α < 0;
cot α > 0.
Chọn đáp án sai: Một tam giác giải được nếu biết:
Độ dài 3 cạnh;
Độ dài 2 cạnh và 1 góc bất kỳ;
Số đo 3 góc;
Độ dài 1 cạnh và 2 góc bất kỳ.
Cho hình vuông ABCD tâm O. Giá của vectơ là:
Đường thẳng AC;
Đường thẳng BC;
Đường thẳng AB;
Đường thẳng DO.
Cho hình vẽ dưới đây.
Khẳng định nào sau đây là đúng ?
Trong hình có 3 cặp vectơ cùng phương;
và cùng phương;
và cùng phương;
và cùng phương.
Cho 4 điểm A, B, C, D. Ta có:
Cho hình vuông ABCD tâm O. Khi đó,
.
Cho tam giác đều ABC cạnh 4. Vectơ có độ dài là.
2;
4;
3;
6.
Cho tam giác ABC có a = 4, b = 6 và cosC = . Giá trị của c bằng
Cho và không cùng phương và hai vectơ và . Khẳng định nào sau đây là đúng ?
và cùng phương, cùng hướng;
và không cùng phương;
và bằng nhau;
và cùng phương, ngược hướng.
Cho tam giác ABC có , , b = 4. Tính cạnh a.
Phần tô đậm trong hình vẽ sau biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào trong các bất phương trình sau?
2x – y < 3;
2x – y > 3;
x – 2y < 3;
x – 2y > 3.
Mệnh đề nào dưới đây có mệnh đề phủ định của nó là đúng?
“∀x ∈ ℝ: x < x + 2”;
“∀n ∈ ℕ: 3n ≥ n”;
“∃x ∈ ℚ: x2 = 5”;
“∃x ∈ ℝ: x2 – 3 = 2x”.
Cho hình chữ nhật ABCD tâm O có: AD = a, AB = 2a. Tính =?
a
0;
a2;
2a2.
Cho tam giác ABC vuông cân tại C và AB = . Tính .
3;
1;
2;
4.
Biết sin α + cos α = . Giá trị của biểu thức Q = sin4α – cos4α là:
1;
– 1;
0;
2.
Cho A = (– ∞; – 2], B = [3; + ∞), C = (0; 4). Khi đó tập (A ∪ B) ∩ C là:
[3; 4];
(– ∞; – 2] ∪ (3; + ∞);
[3; 4);
(– ∞; – 2) ∪ [3; + ∞).
Cho hình bình hành ABCD và điểm M, biết . Điểm M là:
Điểm thuộc đường tròn tâm A, bán kính AC;
Điểm thuộc đường tròn tâm A, bán kính BD;
Điểm thuộc đường tròn tâm B, bán kính AC;
Điểm thuộc đường tròn tâm B, bán kính BD.
Tam giác DEF có DE = 5, DF = 8 và EDF=50. Bán kính r của đường tròn nội tiếp tam giác đã cho gần nhất với giá trị nào sau đây?
1,5;
15;
2;
20.
Cho hai điểm A, B và O là trung điểm của AB. Gọi M là một điểm tùy ý, khẳng định nào sau đây là đúng ?
Cho tam giác ABC. Đặt , . M thuộc cạnh AB sao cho AB = 3AM, N thuộc tia BC và CN = 2BC. Phân tích qua các vectơ và ta được biểu thức là:
Tam giác đều nội tiếp đường tròn bán kính R = 8 cm có diện tích là:
Cho tập hợp H = (– ∞; 3) ∪ [9; + ∞). Hãy viết lại tập hợp H dưới dạng nêu tính chất đặc trưng.
H = {x ∈ ℝ| x < 3 hoặc x ≥ 9};
H = {x ∈ ℝ| x ≥ 9};
H = {x ∈ ℝ| x < 3};
H = {x ∈ ℝ| 3 < x ≤ 9};
