12 câu hỏi
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề?
a) Cố lên, sắp đói rồi!
b) Số \[15\] là số nguyên tố.
c) Tổng các góc của một tam giác là \(180^\circ \).
d) \[3\]là số nguyên dương.
\[3\].
\[2\].
\[4\
\[1\].
Cho tập hợp \(B = \left\{ {x \in \mathbb{R}|a \le x < b} \right\}\). Mệnh đề nào dưới đây đúng?
\(B = \left( {a;\,b} \right]\).
\[B = \left[ {a;\,b} \right)\].
\(B = \left[ {a;\,b} \right]\).
\[B = \left( {a;\,b} \right)\].
Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của bất phương trình \(x + 5y - 3 < 0\)?
\[M\left( {1;2} \right)\].
\[N\left( { - 1;\,7} \right)\].
\[P\left( {0;\,2} \right)\].
\[Q\left( { - 8;\,1} \right)\].
Hệ bất phương trình nào sau đây là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
\(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x + {y^2} > 4}\\{ - 3x - 5y \le - 6}\end{array}} \right.\).
\(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{ - 3x + y \le - 1}\\{\sqrt 5 x - 7y > 5}\end{array}} \right.\).
\(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{3x + y \ge 9}\\{\frac{2}{x} - 3y \le 1}\end{array}} \right.\).
\(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{{x^3} + y > 4}\\{ - x - y \le 100}\end{array}} \right.\).
Giá trị \(\cos 45^\circ + \sin 45^\circ \) bằng bao nhiêu?
\[1\].
\(\sqrt 2 \).
\(\sqrt 3 \).
\[0\].
Cho tam giác ABC có \(AB = 5\,{\rm{cm}}\), \(AC = 8\,{\rm{cm}}\) và \(BC = 7\,{\rm{cm}}\) . Số đo góc \[A\] bằng
\[60^\circ \].
\[30^\circ \].
\[120^\circ \].
\[90^\circ \].
Cho tam giác \(ABC\), có thể xác định được bao nhiêu vectơ (khác vectơ không) có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh \(A,{\rm{ }}B,{\rm{ }}C\).
\(3\).
\(4\).
\(5\).
\(6\).
Cho ba điểm \[M,N,P\] thẳng hàng, trong đó điểm \[N\] nằm giữa hai điểm \[M\] và \[P\]. Khi đó cặp vectơ nào sau đây cùng hướng?
\[\overrightarrow {MN} \] và \[\overrightarrow {PN} \].
\[\overrightarrow {MN} \] và \[\overrightarrow {MP} \].
\[\overrightarrow {MP} \] và \[\overrightarrow {PN} \].
\[\overrightarrow {NM} \] và \[\overrightarrow {NP} \].
Cho hình bình hành \[ABCD\]. Vectơ tổng \[\overrightarrow {CB} + \overrightarrow {CD} \] bằng
\(\overrightarrow {CA} \).
\(\overrightarrow {BD} \).
\(\overrightarrow {AC} \).
\(\overrightarrow {DB} \).
Với giá trị thực nào của \[x\] mệnh đề chứa biến \[P\left( x \right):2x - 5 > 0\] là mệnh đề đúng?
\[x = 2023\].
\[x = - 23\].
\[x = 2\].
\[x = 0\].
Cho hai tập hợp \(A = \left\{ {x \in \left. \mathbb{R} \right|x - 1 > 0} \right\}\(A \cup B = \left( { - \infty ; + \infty } \right) = \mathbb{R}\)\) và \(B = \left\{ {x \in \left. \mathbb{R} \right|x - 2022 \le 0} \right\}\). Khi đó: \(A \cup B\) là
\(\left( {1;2022} \right]\).
\(\left( {1; + \infty } \right)\).
\(\mathbb{R}\).
\(\left[ {2022; + \infty } \right)\).
Cho \(\tan \alpha - \cot \alpha = 3.\) Tính giá trị của biểu thức sau: \(A = {\tan ^2}\alpha + {\cot ^2}\alpha \).
\(A = 12\).
\(A = 11\).
\(A = 13\).
\(A = 5\).
