2048.vn

Đề thi cuối học kỳ 2 Toán 9 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1
Quiz

Đề thi cuối học kỳ 2 Toán 9 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1

A
Admin
ToánLớp 96 lượt thi
11 câu hỏi
1. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

1. Cho đồ thị hàm số \(\left( P \right):y = 5{x^2}\). Xác định điểm thuộc đồ thị hàm số \(\left( P \right)\) thỏa mãn:

     a) Điểm đó có hoành độ bằng \( - 2.\)

     a) Điểm đó có tung độ bằng 5.

Xem đáp án
2. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

2. Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình:

     Một người vay 20 triệu đồng ở ngân hàng thời hạn một năm phải trả cả vốn lẫn lãi. Song được ngân hàng tiếp tục cho vay thêm một năm nữa. Hết hai năm phải trả \(24\,\,200\,\,000\) đồng. Hỏi lãi suất cho vay là bao nhiêu phần trăm trong một năm?

Xem đáp án
3. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

(2,0 điểm) Sau khi điều tra về số học sinh trong \[100\] lớp học (đơn vị: học sinh), người ta có bảng tần số ghép nhóm như ở bảng sau:

Nhóm

\[\left[ {36\,\,;\,\,38} \right)\]

\[\left[ {38\,\,;\,\,40} \right)\]

\[\left[ {40\,\,;\,\,42} \right)\]

\[\left[ {42\,\,;\,\,44} \right)\]

\[\left[ {44\,\,;\,\,46} \right)\]

Tần số \[\left( n \right)\]

\[20\]

\[15\]

\[25\]

\[30\]

\[10\]

a) Tìm tần số tương đối của mỗi nhóm đó.

b) Lập bảng tần số tương đối ghép nhóm và vẽ biểu đồ tần số tương đối ghép nhóm ở dạng biểu đồ cột của mẫu số liệu ghép nhóm đó.

Xem đáp án
4. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a) Xác định không gian mẫu và số kết quả có thể xảy ra của phép thử.

Xem đáp án
5. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Biết rằng các quả bóng có cùng kích thước và khối lượng. Tính xác suất của mỗi biến cố sau:

A: “2 quả bóng lấy ra có cùng màu”.

B: “Có đúng 1 quả bóng màu đỏ trong 2 quả bóng lấy ra”.

Xem đáp án
6. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho vòng quay mặt trời gồm 8 cabin như hình vẽ. Hỏi để cabin A di chuyển đến vị trí cao nhất thì vòng quay phải quay thuận chiều kim đồng hồ quanh tâm bao nhiêu độ?

Hỏi để cabin A di chuyển đến vị trí cao nhất thì vòng quay phải quay thuận chiều kim đồng hồ quanh tâm bao nhiêu độ? (ảnh 1)

Xem đáp án
7. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a)Chứng minh tứ giác \(AMBO\)nội tiếp.

Xem đáp án
8. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b)Chứng minh \(OI \cdot OM = {R^2}\).

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c)Chứng minh ba điểm \(O,\,\,H,\,\,M\) thẳng hàng.

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a) Tính thể tích hộp dựng bóng (bỏ qua bề dày của vỏ hộp, làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của \({\rm{c}}{{\rm{m}}^3}\)).

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Tính thể tích bên trong hộp đựng bóng không bị chiếm bởi ba quả bóng tennis.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack