2048.vn

Đề kiểm tra Tính đơn điệu và cực trị của hàm số (có lời giải) - Đề 5
Quiz

Đề kiểm tra Tính đơn điệu và cực trị của hàm số (có lời giải) - Đề 5

A
Admin
ToánLớp 128 lượt thi
25 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

PHẦN 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.

Hàm số \(y = - {x^3} + 3x\) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

\(\left( { - 1\,;\,1} \right)\).

\(\left( { - \infty \,;\, - 1} \right)\).

\(\left( {0\,;\,\sqrt 3 } \right)\).

\(\left( {1\,;\, + \infty } \right)\).

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ. Hàm số đồng biến trên khoảng nào đưới đây?

Hàm số đồng biến trên khoảng nào đưới đây? (ảnh 1)

\(\left( {0; + \infty } \right)\)

\(\left( { - 2;2} \right)\)

\(\left( { - 1;1} \right)\)

\(\left( { - 2;1} \right)\)

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số\[y = f\left( x \right)\]\[f'\left( x \right) = \left( {x + 2} \right)\left( {x + 1} \right)\left( {{x^2} - 1} \right)\]. Hàm số \[y = f\left( x \right)\] đồng biến trên khoảng nào sau đây?

\(\left( { - 1;1} \right)\).

\(\left( {0; + \infty } \right)\).

\(\left( { - \infty ; - 2} \right)\).

\(\left( { - 2; - 1} \right)\).

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau

Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng (ảnh 1)

Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng

\[ - 4\].

\[3\].

\[0\].

\[2\].

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số bậc ba \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ dưới đây:

Cho hàm số bậc ba \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ dưới đây:    Hàm số \(y = f\left( x \right)\) đạt cực tiểu tại  A. \(x = 3\). B. \(x =  - 1\). C. \(x = 1\). D. \(x = 2\). (ảnh 1)

 Hàm số \(y = f\left( x \right)\) đạt cực tiểu tại 

\(x = 3\).

\(x = - 1\).

\(x = 1\).

\(x = 2\).

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trên đoạn \(\left[ { - 2;1} \right]\), hàm số \(y = {x^3} - 3{x^2} - 1\) đạt giá trị lớn nhất tại điểm.

\(x = - 2\).

\(x = 0\).

\(x = - 1\).

\(x = 1\).

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số \[y = \frac{{{x^2} + 3}}{{x - 1}}\] trên đoạn \(\left[ {2;4} \right]\)

\[\mathop {\min }\limits_{\left[ {2;4} \right]} y = 6\]

\[\mathop {\min }\limits_{\left[ {2;4} \right]} y = - 2\]

\[\mathop {\min }\limits_{\left[ {2;4} \right]} y = - 3\]

\[\mathop {\min }\limits_{\left[ {2;4} \right]} y = \frac{{19}}{3}\]

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xét hàm số\[y = f\left( x \right)\] với \[x \in \left[ { - 1;5} \right]\]có bảng biến thiên như sau

Khẳng định nào sau đây đúng? (ảnh 1)

Khẳng định nào sau đây đúng?

Hàm số đã cho không tồn tại GTLN trên đoạn \(\left[ { - 1;5} \right]\).

Hàm số đã cho đạt GTNN tại \(x = - 1\)\(x = 2\) trên đoạn \(\left[ { - 1;5} \right]\).

Hàm số đã cho đạt GTNN tại \(x = - 1\)và đạt GTLN tại \(x = 5\) trên đoạn \(\left[ { - 1;5} \right]\).

Hàm số đã cho đạt GTNN tại \(x = 0\) trên đoạn \(\left[ { - 1;5} \right]\).

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \(y = \frac{{3x + 1}}{{x - 1}}\) là:

\[y = \frac{1}{3}\].

\[y = 3\].

\[y = - 1\].

\[y = 1\].

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số \(y = \frac{{2x - 2}}{{x + 1}}\)

\(x = - 2\).

\(x = 1\).

\(x = - 1\).

\(x = 2\).

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \(y = x - \sqrt {{x^2} + 2x + 3} \)

\(y = 1\).

\(y = 2\).

\(y = - 1\).

\(y = 0\).

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị như sau

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị như sau   \(y = f\left( x \right)\) là hàm số nào trong các hàm số sau A. \(y =  - {x^3} + x\). B. \(y = {x^3} - 3x\). C. \(y = {x^4} - 2{x^2}\). D. \(y = \frac{{x + 1}}{{x - 1}}\). (ảnh 1)

\(y = f\left( x \right)\) là hàm số nào trong các hàm số sau

\(y = - {x^3} + x\).

\(y = {x^3} - 3x\).

\(y = {x^4} - 2{x^2}\).

\(y = \frac{{x + 1}}{{x - 1}}\).

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị như sau

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị như sau   \(y = f\left( x \right)\) là hàm số nào trong các hàm số sau A. \(y =  - {x^4} + 2{x^2}\). B. \(y = {x^3} - 3x\). C. \(y = {x^4} - 2{x^2}\). D. \(y = \frac{{x + 1}}{{x - 1}}\). (ảnh 1)

\(y = f\left( x \right)\) là hàm số nào trong các hàm số sau

\(y = - {x^4} + 2{x^2}\).

\(y = {x^3} - 3x\).

\(y = {x^4} - 2{x^2}\).

\(y = \frac{{x + 1}}{{x - 1}}\).

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị hàm số \(y = \frac{{{x^2} + x}}{{x - 1}}\) đi qua điểm nào trong các điểm sau

\(\left( {0;1} \right)\).

\(\left( { - 1;\frac{1}{2}} \right)\).

\(\left( {0;0} \right)\).

\(\left( {2;1} \right)\).

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Độ giảm huyết áp của một bệnh nhân được cho bởi công thức \(f\left( x \right) = 0,025{x^2}\left( {30 - x} \right)\), trong đó \(x\) là liều lượng thuốc được tiêm cho bệnh nhân. Khi đó, liều lượng thuốc được tiêm cho bệnh nhân để huyết áp giảm nhiều nhất là

\(20\)miligam.

\(10\)miligam.

\(15\)miligam.

\(30\)miligam.

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

PHẦN 2. Câu trắc nghiệm đúng sai

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) liên tục trên R và có bảng biến thiên như sau:

Khi đó:  a) Hàm số đã cho đồng biến trên các khoảng\(\left( { - \infty ; - 5} \right)\) và \(\left( { - 3; - 2} \right)\) (ảnh 1)

Khi đó:

a) Hàm số đã cho đồng biến trên các khoảng\(\left( { - \infty ; - 5} \right)\)\(\left( { - 3; - 2} \right)\)

b) Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng\(\left( { - \infty ;5} \right)\)

c) Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng\(\left( { - 2; + \infty } \right)\)

d) Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng\(\left( { - \infty ; - 2} \right)\)

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = \left( {m - 1} \right){x^4} - \left( {{m^2} - 2} \right){x^2} + 2\)(\(m\) là tham số). Khi đó:

a) Khi \(m = 0\) hàm số có 3 điểm cực trị

b) Khi \(m = 1\) đồ thị hàm số có điểm cực tiểu là \(M\left( {a;b} \right)\), khi đó \(a + b = 2\)

c)Với \[m = 2\] hàm số đạt cực đại tại \[x = - 1\].

d) Để hàm số đạt cực tiểu tại \(x = - 1\) thì \(m = k\), khi đó \({\log _k}8 = 2\)

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \[y = f\left( x \right)\]liên tục trên \[\mathbb{R}\] và có đạo hàm f'x=x+3x+23x24. Các mệnh đề sau đúng hay sai?

a) \(f\left( { - 2} \right) > \max \,\left\{ {f\left( { - 3} \right);\,f\left( 2 \right)} \right\}\).                           

b) \(f\left( { - 3} \right) < f\left( { - 2} \right) < f\left( 2 \right)\).                                               

c) \(f\left( { - 2} \right) < \min \,\left\{ {f\left( { - 3} \right);\,f\left( 2 \right)} \right\}\).                           

d) \(f\left( { - 3} \right) > f\left( { - 2} \right) > f\left( 2 \right)\).

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \[y = \frac{{x + a}}{{bx + c}}\] với \[a,\,b,\,c \in \mathbb{Z}\] có đồ thị như hình vẽ dưới đây:

Các mệnh đề sau đúng hay sai? (ảnh 1)

Các mệnh đề sau đúng hay sai?

a) Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng \[x = 1\].

b) Đồ thị hàm số có tiện cận ngang \[y = 0\].

c) Hàm số đồng biến trên \[\mathbb{R}\].

d)\[T = a - 3b - 2c = - 3\].

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

PHẦN 3. Câu trắc nghiệm trả lời ngắnHàm số \(y = f\left( x \right) = {x^3} - 3x\)nghịch biến trên khoảng?

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị cực đại của hàm số \[y = f\left( x \right) = {x^2}{e^{ - 2x}}\] bằng

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị nhỏ nhất \(m\) của hàm số \(y = {x^3} - 3{x^2} - 9x + 5\) trên đoạn \(\left[ { - 2;2} \right]\).

Xem đáp án
23. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

 Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như sau. Tìm tiệm cận đứng của đồ thị hàm số

Tìm tiệm cận đứng của đồ thị hàm số (ảnh 1)

Xem đáp án
24. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(f\left( x \right) = a{x^3} + b{x^2} + cx + d\)có đồ thị là đường cong như hình vẽ.

Cho hàm số \(f\left( x \right) = a{x^3} + b{x^2} + cx + d\)có đồ thị là đường cong như hình vẽ.    Tính tổng \(S = a + b + c + d\). (ảnh 1)

Tính tổng \(S = a + b + c + d\).

Xem đáp án
25. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một màn hình chữ nhật cao \(1,4{\rm{m}}\) và đặt ở độ cao \(1,8{\rm{m}}\) so với tầm mắt .

Tính khoảng cách từ vị trí đó đến màn hình? (ảnh 1)

Để nhìn rõ nhất phải xác định vị trí đứng sao cho góc nhìn lớn nhất. Tính khoảng cách từ vị trí đó đến màn hình? Biết rằng góc \(\widehat {BOC}\) nhọn.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack